Contactor Mitsubishi – Etinco

09/08/2022 admin
Contactor Mitsubishi giả rẻ, khởi động từ mitsubishi, thiết bị điện mitsubishi giá rẻ nhất, Công tắc tơ Mitsubishi, Contactor S-T, Contactor S-N. Bảng giá Contactor Mitsubishi mới nhất tháng 6 – 2018, catalog contactor mitsubishi .

Contactor Mitsubishi S-N series

Đặc điểm chung

– Công tắc tơ Mitsubishi S-N series cung ứng những tiêu chuẩn toàn thế giới
– Công suất lên tới 440KW tại 440VAC tương tự 800A

– Tuổi thọ cơ khí của S-N series lên tới 10 triệu lần, tuổi thọ điện 1.5 triệu lần

Bạn đang đọc: Contactor Mitsubishi – Etinco

– S-N series với điện áp tinh chỉnh và điều khiển phong phú

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A) (380-440V): 9 ( S-N10(CX)), 12 ( S-N11(CX), S-N12(CX)), 16 ( S-N18(CX)), 22 (S-N20(CX), S-N21(CX)), 30 (S-N25(CX)), 40 (S-N35(CX)), 50 (S-N50), 65 (S-N65), 85 (S-N80), 105 (S-N95), 120 (S-N125), 150 (S-N150), 180 (S-N180), 250 (S-N220), 300 (S-N300), 400 (S-N400), 630 (S-N600), 800 (S-N800)
– Dòng rò (mA)
– Dòng ngắn mạch Icu (kA)
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 220-240VAC, 380-440VAC
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV)
– Phụ kiện: Cuộn coil thay thế, bộ tiếp xúc thay thế, khối tiếp điểm phụ, khóa liên động, bộ thanh nối, bộ chống sét, nắp đầu cực, mô đun trễ thời gian khí nén, mô đun giao diện DC, nắp bảo vệ chạm ngón tay
– Tiêu chuẩn: UL, CSA, LR, BV, NK, KR, TÜV, GB

Contactor Mitsubishi SD-N series

Đặc điểm chung

Công tắc tơ Mitsubishi SD-N series cung ứng những tiêu chuẩn toàn thế giới
– Công suất lên tới 440KW tại 440VAC tương tự 800A
– Tuổi thọ cơ khí của SD-N series lên tới 10 triệu lần, tuổi thọ điện 1.5 triệu lần
– S-N series với điện áp điều khiển và tinh chỉnh phong phú

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A) (380-440V): 12 ( SD-N11(CX), SD-N12(CX)), 22 (SD-N21(CX)), 40 (SD-N35(CX)), 50 (SD-N50), 65 (SD-N65), 85 (SD-N80), 105 (SD-N95), 120 (SD-N125), 150 (SD-N150), 250 (SD-N220), 300 (SD-N300), 400 (SD-N400), 630 (SD-N600), 800 (SD-N800)
– Dòng rò (mA)
– Dòng ngắn mạch Icu (kA)
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 220-240VAC, 380-440VAC
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV)
– Phụ kiện: Cuộn coil thay thế, bộ tiếp xúc thay thế, khối tiếp điểm phụ, khóa liên động, bộ thanh nối, bộ chống sét, nắp đầu cực, mô đun trễ thời gian khí nén, mô đun giao diện DC, nắp bảo vệ chạm ngón tay.
– Tiêu chuẩn: UL, CSA, LR, BV, NK, KR, TÜV, GB

Contactor Mitsubishi S-T series

Đặc điểm chung

– Contactor Mitsubishi S-T series thay thế sửa chữa cho S-N series
– Với tiêu chuẩn 5S :

+ Kích thước nhỏ gọn

+ Tiêu chuẩn chất lượng, phong cách thiết kế
+ An toàn và chất lượng
+ Dây dẫn mưu trí
+ Tiêu chuẩn toàn thế giới
– Dòng điện định mức đến 800A .
– Ứng dụng Contactor Mitsubishi S-T series : xử lý những yếu tố mà những dòng mẫu sản phẩm nhiệm kỳ trước đó chưa được triển khai xong .

Thông số kỹ thuật

– Số cực: 3
– Dòng định mức In (A): 9, 12, 18, 23, 30, 32, 40, 50, 65, 80, 100
– Điện áp cuộn hút định mức Uc (V): 50/60 Hz; 24, 48-50, 100- 127, 200-240, 260-300, 380-440, 460-550 VAC
– Điện áp làm việc định mức Ue (V): 440
– Điện áp cách điện định mức Ui (V): 690
– Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV): 6
– Tiếp điểm phụ: 1NO, 1NO 1NC, 2NO 2NC, blank
– Phụ kiện: Tiếp điểm phụ, khóa liên động
– Tiêu chuẩn: IEC60947-4-1, EN60947-4-1, GB14048.4, JIS C8201-4-1

Bảng giá Contactor Mitsubishi mới nhất 2021

Catalog Contactor Mitsubishi

Mọi thông tin cụ thể quí khách vui mừng liên hệ :

Công Ty TNHH ETINCO

HOTLINE: 0939.66.44.22

E-Mail : kd@etinco.vn
Hoặc hoàn toàn có thể đến trực tiếp tổng kho của chúng tôi theo địa chỉ sau :
Địa chỉ : Số 33 BT5 Pháp Vân, Tứ Hiệp, Q. Hoàng Mai, TP.HN ( xem map )

Alternate Text Gọi ngay