Từ vựng tiếng Trung về đời sống hàng ngày – https://suachuatulanh.edu.vn
1. TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
1 |
|
huí jiā | Về nhà |
2 | tuō yīfú | Thay quần áo | |
3 | huàn xié | Thay giày | |
4 | shàng cèsuǒ | Đi vệ sinh | |
5 | xǐshǒu | Rửa tay | |
6 | chī wǎnfàn | Ăn tối | |
7 | xiūxi | Nghỉ ngơi | |
8 | dú bàozhǐ | Đọc báo | |
9 | kàn diànshì | Xem tivi | |
10 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc | |
11 | wán yóuxì | Chơi trò chơi | |
12 | xǐzǎo | Đi tắm | |
13 | línyù | Tắm vòi hoa sen | |
14 | pào zǎo | Ngâm bồn | |
15 | shàngchuáng | Lên giường | |
16 | guān dēng | Tắt đèn | |
17 | 开灯 | kāi dēng | Bật đèn |
18 | shuìjiào | Đi ngủ | |
19 | 起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
20 | chuān yīfú | Mặc quần áo |
Phần 2
21 | shuāyá | Đánh răng | |
22 | xǐliǎn | Rửa mặt | |
23 | shūtóu | Chải đầu | |
24 | guā húzi | Cạo râu | |
25 | huàzhuāng/dǎbàn | Trang điểm | |
26 | chī zǎofàn | Ăn sáng | |
27 | chuān xié | Đi giày | |
28 | dài màozi | Đội mũ | |
29 | ná bāo | Cầm túi | |
30 | chūmén | Ra ngoài | |
31 | kāichē | Lái xe | |
32 | zǒulù | Đi bộ | |
33 | dǎ di | Bắt taxi | |
34 | chī wǔfàn | Ăn trưa | |
35 | shàngbān | Đi làm | |
36 | shàngkè | Đi học | |
37 | xiàbān | Tan làm | |
38 | xiàkè | Tan học | |
39 | duànliàn shēntǐ | Tập thể dục | |
40 | pǎobù | Chạy bộ |
Phần 3
41 | zhào jìng zǐ | Soi gương | |
42 | huà zhuāng | Trang điểm | |
43 | Zìzhào | Chụp ảnh tự sướng | |
44 | Chuīniú | Chém gió | |
45 | páshān | Leo núi | |
46 | yěyíng | Cắm trại dã ngoại | |
47 | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành | |
48 | chàng kǎlā ok | Hát Karaoke | |
49 | qù hǎibiān | Đi chơi biển | |
50 | shàng wǎng | Lướt mạng | |
51 | shàng liǎn shū | Lướt facebook | |
52 | jiēwǔ | Hip hop | |
53 | huábǎn | Trượt patin | |
54 | pānyán | Leo núi | |
55 | dă lánqiú | Chơi bóng rổ |
Phần 4
56 |
Xem thêm: Hỏi thăm công việc bằng tiếng Nhật |
qù lùyíng | Đi cắm trại |
57 | qù huáchuán | Đi chèo thuyền | |
58 | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy) | |
59 | jiànshēn | Tập gym | |
60 | kànshū | Đọc sách | |
61 | jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ | |
62 | chīhē | Ăn uống | |
63 | chī shāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/ lẩu | |
64 | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm thương mại | |
65 | guàng chāoshì | Đi siêu thị | |
66 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên | |
67 | cānjiā zhìyuàn huódòng | Tham gia hoạt động tình nguyện | |
68 | dǎgōng | Làm thêm | |
69 | xué yīngyǔ/ hànyǔ | Học tiếng Anh/ Tiếng Trung | |
70 | dǎbàn | Trang điểm | |
71 | zuò měiróng | Làm đẹp |
2. MỘT SỐ MẪU CÂU ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG
1. 我每天 6 点起床 。
Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng .
Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .
2. 星期天不要上班 , 所以我 9 点起床 。
Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng .
Cuối tuần không phải đi làm ra 9 giờ mới dậy .
3. 我起床后一般会刷牙洗脸 。
Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn .
Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc .
4. 我一般上午 7 点吃早饭 。
Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn .
Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ
5. 我经常骑车去上班 。
Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe đi làm .
6. 晚上我常常上网看新闻 。
Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén .
Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức .
7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸 。
Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ .
Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo .
8. 我经常开车去上班 。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe hơi đi làm .
9. 在业余时间 , 我经常看电影 、 读书或者去打球 。
Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú .
Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng .
Phần 2:
10. 我很喜欢烹饪 。
Wǒ hën xǐhuān pēngrèn .
Tôi rất thích nấu nướng .
11. 我下午 6 点下班 。
Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān .
Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm .
12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步 。
Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù .
Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ .
13. 我晚上 8 点洗澡 。
Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo .
Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ .
14. 我晚上 11 点睡觉 。
Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào .
Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ .
15. 我有时候什么也不做 。
Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò .
Tôi có lúc chẳng làm gì cả .
Trên đây là một số ít từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn san sẻ cùng những bạn, kỳ vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của những bạn .
Xem thêm |
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC
CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Văn Phòng