Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải qua các năm – JobTest

29/03/2023 admin

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn hệ chính quy, trong đó ngành cao nhất ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,25 điểm. 

Xem thêm:

Nhằm phân phối không thiếu chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã vận dụng 4 phương pháp xét tuyển. Vậy điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là bao nhiêu ? Ngành nào có điểm trên cao nhất ? Những vướng mắc này sẽ được JobTest giải đáp qua bài viết sau .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-1

I. Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022

1. Theo phương thức xét điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

Năm 2022, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển học bạ, Xét tuyển thẳng kết hợp; Xét tuyển thông qua điểm của kỳ thi Tốt nghiệp THPT, Xét tuyển dựa theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi ĐGTD do ĐHBKHN tổ chức. 

Bạn đang đọc: Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải qua các năm – JobTest

Theo đó, so với phương pháp xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông vào Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xê dịch từ 15 đến 22 điểm. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 đã được công bố đến những thí sinh ngày 15/9 – Cơ sở TP. Hà Nội đơn cử như sau :

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia

STT Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.35 TTNV<=2
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 25.35 TTNV<=6
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 24.3 TTNV<=2
4 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 23.65 TTNV<=4
5 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.3 TTNV<=3
6 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 19  
7 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 23.55 TTNV<=8
8 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 23.5 TTNV<=3
9 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 25.3 TTNV<=7
10 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 24.4 TTNV<=6
11 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19  
12 GTADCTM2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.05 TTNV<=3
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 23.8 TTNV<=4
14 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5 TTNV<=2
15 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.75 TTNV=1
16 GTADCCM2 Công nghệ chế tạo máy 22.05 TTNV=1
17 GTADCDM2 CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 21.65 TTNV=1
18 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 21.25 TTNV<=3
19 GTADCMX2 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 16.95 TTNV=1
20 GTADCMT2 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 16.3 TTNV<=3
21 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 22.75 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 16.75 TTNV<=5
23 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16  
24 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16  
25 GTADCDD2 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 16  
26 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16  
27 GTADCLG1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 22.5 TTNV<=7
28 GTADCDT1 CNKT Điện tử – viễn thông (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 20.95 TTNV=1
29 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 20  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 20  
31 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 20  
32 GTADCCM1 Công nghệ chế tạo máy (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 17.8 TTNV<=4
33 GTADCKX1 Kinh tế xây dựng (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 17.65 TTNV<=4
34 GTADCDD1 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 16  
35 GTADCCD1 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Vĩnh Phúc) 16  
36 GTADCOT3 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (đối với cơ sở Thái Nguyên) 17.55 TTNV=1
37 GTADCCD3 CNKT XD Cầu đường bộ (đối với cơ sở Thái Nguyên) 16  

2. Theo phương thức xét điểm của Học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương pháp xét tuyển học bạ của trường giao động từ 19 – 28.5 điểm. Trong đó, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin, Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng, Thương mại điện tử .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-2

diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-3diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-4diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-5

Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 theo phương thức xét điểm học bạ

II. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2021 

Năm 2021, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh của những ngành đào tạo và giảng dạy hệ chính quy cao nhất là 25.7 điểm thuộc về ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-6Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021

III. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh năm 2020

Năm 2020, Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải lấy chỉ tiêu tuyển 2.400 sinh viên với mức điểm trúng tuyển những ngành giao động từ 15 đến 24 điểm. Trong đó, ngành Logistic và Quản lý chuỗi đáp ứng là cao nhất .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-7diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-8diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-9diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-10

Điểm chuẩn tuyển sinh ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020

IV. Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành của Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019

Ngày 09/8/2019, trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia giao động từ 15 – 20 điểm. Ngành Logistic và Quản lý chuỗi đáp ứng là cao nhất với 20 điểm, còn lại có rất nhiều ngành cùng mức điểm 15 .
diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-11Điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2020

JobTest đã update thông tin vừa đủ về điểm chuẩn tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải từ năm 2019 – 2022 để bạn thuận tiện so sánh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm xu thế và chọn ngành tương thích với bản thân .

Alternate Text Gọi ngay