Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019

30/03/2023 admin

15/07/2019      53363

Phân hiệu Trường Đại học Vận tải tại Tp. Hồ Chí Minh thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 như sau :

1. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, thí sinh đã tốt nghiệp trung học..

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Theo 03 phương thức:

Phương thức 1: Theo kết quả thi THPTQG năm 2019

+ Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 2: Theo Học bạ THPT
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (tính trung bình cho ba năm học THPT) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 20,00 điểm trở lên, trong đó không có điểm môn nào dưới 5,00.
Phương thức 3: Tuyển thẳng
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

STT

Tên môn thi HSG / Nội dung đề tài dự thi

Tên ngành xét tuyển

1

Toán

Tất cả những ngành

2

Vật lý

3

Hóa học

4

Sinh học

Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường

5

Tin học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh có thể nộp Hồ sơ xét tuyển thẳng vào các ngành sau: Toán ứng dụng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật nhiệt, Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.500 chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành/ nhóm ngành/ chuyên ngành xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 Kết quả thi THPTQG

 Học bạ THPT

Tổng

1 GSA-01 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí động lực ( chuyên ngành Máy thiết kế xây dựng ), Kỹ thuật Cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử )

 Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

A00, A01, D01, D07 90 0 90
2 GSA-02 Ngành Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01, D01, D07 130 0 130
3 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện ( chuyên ngành : Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông ) A00, A01, D01, D07 50 0 50
4 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( chuyên ngành : Kỹ thuật viễn thông ; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp ) A00, A01, D01, D07 85

0

85
5 GSA-05 Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( chuyên ngành : Tự động hóa ; Hệ thống giao thông mưu trí – ITS ) A00, A01, D01, D07 90 0 90
6 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 110 0 110
7 GSA-07 Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp ) A00, A01, D01, D07 70 0 70
8 GSA-08 Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông ) A00, A01, D01, D07 40 0 40
9 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch ) A00, A01, D01, D07 60 0 60
10 GSA-10 Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( chuyên ngành : Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ; Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông ) A00, A01, D01, D07 110 0 110
11 GSA-11 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp ; Kỹ thuật hạ tầng đô thị ) A00, A01, D01, D07 165 0 165
12 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( chuyên ngành : Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải ) A00, A01, D01, D07 65 0 65
13 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải ( chuyên ngành : Quy hoạch và quản trị GTVT đô thị ; Logistics ) A00, A01, D01, D07 130 0 130
14 GSA-14 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành : Cầu đường đi bộ ; Đường bộ ; Cầu hầm ; Công trình giao thông công chính ; Công trình giao thông đô thị … )

 Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3)

A00, A01, D01, D07 210 50 260
15 GSA-15 Ngành Quản lý kiến thiết xây dựng A00, A01, D01, D07 45 0 45

 TỔNG CỘNG

1450

50

1500

  Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Alternate Text Gọi ngay