Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Phân Mục Lục Chính
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Trọn bộ 100 Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 tinh lọc, có đáp án sẽ giúp học viên ôn tập và đạt tác dụng cao trong những bài thi môn Toán lớp 3 .
Tải xuống
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là
Quảng cáo
A. 6289 B. 6299
C. 6298 D. 6288
Câu 2: Số liền trước của số 9999 là
A. 9899 B. 9989
C. 9998 D. 9889
Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: 9 m 4 dm =…dm
A. 94 dm B. 904 dm
C. 940 dm D. 13 dm
Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút
C. 5 giờ 45 phút D. 5 giờ 15 phút ‘
Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh
Quảng cáo
A. 7 học viên B. 14 học viên
C. 21 học viên D. 35 học viên
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a ) 6943 + 1347 b / 9822 – 2918
c ) 1816 x 4 d ) 3192 : 7
Câu 2: Tìm x biết
a. 28 326 – x = 15327 + 6783
b. x x 6 = 3048 : 2
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | A | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
Quảng cáo
a ) 6943 + 1347 b / 9822 – 2918
c ) 1816 x 4 d ) 3192 : 7
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. 28326 – x = 15327 + 6783
28326 – x = 22110
x = 28326 – 22 110
x = 6216
b. x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
Quảng cáo
Câu 3 (2 điểm):
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là
234 : 3 = 78 ( m )
Chu vi khu đất là
( 234 + 78 ) × 2 = 624 ( m )
Đáp số : 624 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là
A. 6201 B. 6210
C. 6021 D. 621
Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là
A. 1000 + 8 + 9 B. 10 + 8 + 9
C. 10 + 80 + 9 D. 1000 + 80 + 9
Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là
A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12
B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12
C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12
Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. VI, XI, VIII, XIX B. XIX, XI, VI, VIII
C. VI, VIII, XI, XIX D. VIII, XI, VI, XIX
Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây
A. OM B. ON
C. PN D. MN
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a ) 6091 + 1076 b ) 9406 – 2578
c ) 1509 x 2 d ) 3072 : 6
Câu 2: Tìm y biết
a. y : 3 = 1058 ( dư 2 )
b. y x 9 = 3834
Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a ) 6091 + 1076 b ) 9406 – 2578
c ) 1509 x 2 d ) 3072 : 6
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y : 3 = 1058 ( dư 2 )
y = 1058 x 3 + 2
y = 3176
b. y x 9 = 3834
y = 3834 : 9
y = 426
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là
9000 : 3 = 3000 ( đồng )
Nga có số tiền là
3000 x 5 = 15 000 ( đồng )
Đáp số : 15 000 đồng
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho dãy số 3000, 4000, 5000, …, … Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là
A. 5500, 6500 B. 6000, 7000
C. 5500, 6000 D. 6000, 6500
Câu 2: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6327, 6189, 5874 B. 5689, 8902, 8067
C. 8935, 9013, 4790 D. 2456, 2457, 3019
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691
A. 2694 B. 2688
C. 897 D. 8073
Câu 4: Phép tính nào dưới đây là đúng
Câu 5: Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là
A. 265 B. 20665
C. 26605 D. 2665
Câu 6: Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 9990 B. 9000
C. 1999 D. 9999
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 347 +39 – 69 : 3
Câu 2: Tìm x biết
a. 3 × x = 1521
b. x : 4 = 1823 – 595
Câu 3: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225 m, đội đã sửa được 1/5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 4: Nếu một số chia cho 7 thì số dư có thể là những số nào?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | B | D | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
347 + 39 – 69 : 3
= 347 + 39 – 23
= 386 – 23
= 363
Câu 2 (2 điểm):
a. 3 × x = 1521
x = 1521 : 3
x = 507
b. x : 4 = 1823 – 595
x : 4 = 1228
x = 1228 x 4
x = 4912
Câu 3 (2 điểm):
Đội công nhân đã sửa được số m đường là
1225 : 5 = 245 ( m )
Đội công nhân đó phải sửa số m đường là
1225 – 245 = 980 ( m )
Đáp số : 980 m
Câu 4 (1 điểm):
Một số chia cho 7 hoàn toàn có thể có những số dư là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 .
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 3456 là
A. 3457 B. 3458
C. 3455 D. 3454
Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày
A. Chủ nhật B. Thứ bảy
C. Thứ sáu D. Thứ tư
Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218
a. Số thứ năm trong dãy số là
A. 204 B. 206
C. 210 D. 214
b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. OQ là nửa đường kính
B. MN là đường kính
C. OP là đường kính
D. O là tâm hình tròn trụ
Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn
A. 140 kg B. 280 kg
C. 360 kg D. 420 kg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a ) 7235 + 1968 b ) 9090 – 5775
c ) 2307 x 3 d ) 6940 : 4
Câu 2:
a. Tìm y biết : y x 8 = 6480
b. Tính giá trị biểu thức : 6 x ( 3875 – 2496 )
Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | C | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a ) 7235 + 1968 b ) 9090 – 5775
c ) 2307 x 3 d ) 6940 : 4
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y x 8 = 6480
y = 6480 : 8
y = 810
b. 6 x ( 3875 – 2496 ) = 6 x 1379 = 8274
Câu 3 (2 điểm):
Số truyện tranh thư viện mua thêm là
690 : 6 = 115 ( cuốn )
Thư viện có tổng thể số truyện tranh là
690 + 115 = 805 ( cuốn )
Đáp số : 805 cuốn
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là
A. 8910 B. 8091
C. 8190 D. 8019
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Độ dài nửa đường kính bằng một nửa độ dài đường kính
B. Độ dài đường kính gấp đôi nửa đường kính
C. Độ dài những nửa đường kính không bằng nhau
D. Tâm của hình tròn trụ là trung điểm của đường kính
Câu 3: Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày
A. Thứ sáu B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m
A. 28 m B. 60 m
C. 24 m D. 56 m
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, …, 4399
A. 4395 B. 4394
C. 4440 D. 4398
Câu 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
A. 100 B. 101
C. 102 D. 103
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền dấu >, <, =
a ) 2543 … 2549 b ) 26513 … 26517
c ) 4271 … 4271 d ) 100 000 …. 99 999
e ) 43 000 … 42 000 + 1000 e ) 72100 … 72 099
Câu 2: Tìm x biết
a. x – 2143 = 4465
b. x x 3 = 6963
Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | D | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
a ) 2543 < 2549 b ) 26513 < 26517
c ) 4271 = 4271 d ) 100000 > 99999
e ) 43000 = 42000 + 1000 e ) 72100 > 72099
Câu 2 (2 điểm):
a. x – 2143 = 4465
x = 4465 + 2143
x = 6608
b. x x 3 = 6963
x = 6963 : 3
x = 2321
Câu 3 (2 điểm):
Với 1 lít xăng, xe hơi chạy được quãng đường là
100 : 10 = 10 ( km )
Khi chạy hết 8 lít xăng thì xe hơi đó chạy được quãng đường là
8 x 10 = 80 ( km )
Đáp số : 80 km
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là
A. 2 và 0 B. 0, 2, 4, 6
C. 4 và 6 D. 2, 4, 6
Câu 2: Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách
A. 21 cuốn B. 25 cuốn
C. 27 cuốn D. 12 cuốn
Câu 3: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654
A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465
B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654
C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546
D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 2 giờ kém 10 phút
D. 10 giờ 10 phút
Câu 5: 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?
A. 30 cái bánh B. 25 cái bánh
C. 24 cái bánh D. 34 cái bánh
Câu 6: Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số có hàng trăm bằng 5 là
A. 1000 B. 1049
C. 1499 D. 1490
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. x : 7 = 5 ( dư 2 )
b. x × 8 + 25 = 81
Câu 2: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa dược ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường đội sửa được trong 3 ngày
Câu 3: Có 216 bút màu xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu bút màu?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | B | D | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. x : 7 = 5 ( dư 2 )
x = 5 x 7 + 2
x = 37
b. x × 8 + 25 = 81
x × 8 = 81 – 25
x × 8 = 56
x = 56 : 8
x = 7
Câu 2 (3 điểm):
Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là
537 – 24 = 513 ( m )
Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là
513 + 45 = 558 ( m )
Cả 3 ngày đội sửa được số mét đường là
537 + 513 + 558 = 1608 ( m )
Đáp số : 1608 m
Câu 3 (2 điểm):
Một hộp có số bút màu là
216 : 9 = 24 ( bút màu )
5 hộp xếp được số bút màu là
24 x 5 = 120 ( bút màu )
Đáp số : 120 bút màu
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?
A. 15 số B. 18 số
C. 20 số D. 24 số
Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là
A. 0 B. 1
C. 8 D. 9
Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày
A. 4 B. 5
C. 5 D. 6
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 1 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 7 tam giác
Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?
A. 405 chai B. 810 chai
C. 1212 chai D. 1200 chai
Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng :
A. C là trung điểm AB
B. A là trung điểm BC
C. B là trung điểm AC
D. A, B, C không thẳng hàng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a ) x + 4357 = 2186 + 5468
b ) x – 2109 = 8106 – 2537
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó
Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | A | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a ) x + 4357 = 2186 + 5468
x + 4357 = 7654
x = 7654 – 4357
x = 3297
b ) x – 2109 = 8106 – 2537
x – 2109 = 5569
x = 5569 + 2109
x = 7678
Câu 2 (3 điểm):
Chiều rộng hình chữ nhật là
75 : 5 = 15 ( cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là
80 : 2 = 40 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là
40 – 15 = 25 ( cm )
Đáp số : chiều dài : 25 cm, chiều rộng : 15 cm
Câu 3 (2 điểm):
Một túi đựng được số kg gạo là
48 : 8 = 6 ( kg )
Để đựng hết 84 kg gạo cần số túi là
84 : 6 = 14 ( túi )
Đáp số : 14 túi
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10 B. 14
C. 15 D. 9
Câu 2: An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau
A. 8 viên B. 9 viên
C. 10 viên D. 18 viên
Câu 3: May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải?
A. 20 m B. 9 m
C. 10 m D. 17 m
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 8 tam giác
B. 9 tam giác
C. 10 tam giác
D. 12 tam giác
Câu 5: Trong một năm, các tháng có 30 ngày là
A. Tháng : 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng : 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng : 4, 6, 9, 11
D. Tháng : 4, 6, 10, 11
Câu 6: Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi, bố 27 tuổi. Khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con
A. 9 lần B. 4 lần
C. 6 lần D. 3 lần
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a ) 3000, 4000, 5000, …, …., ….., …..
b ) 4100, 4200, 4300, …, …., ….., …..
c ) 7010, 7020, 7030, …, …., ….., …..
Câu 2: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Câu 3: Bạn An viết dãy sso: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1…. Hỏi
a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0 ?
b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0 ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | A | D | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a ) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b ) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500, 4600
c ) 7010, 7020, 7030, 7040, 7050, 7060
Câu 2 (2 điểm):
Nếu dùng 4 xe hơi thì chở được số người là
40 x 4 = 160 ( người )
Số người còn lại là
195 – 160 = 35 ( người ) thì cần 1 xe xe hơi nữa chở là hết
Vây số xe xe hơi cần dùng là
4 + 1 = 5 ( xe hơi )
Đáp số : 5 xe hơi
Câu 3 (2 điểm):
a. Gọi ( 1,0,0 ) làm 1 nhóm
Ta có : 31 : 3 = 10 dư 1
Vậy số hạng thứ 31 là số 1
b. Ta có 100 : 3 = 33 dư 1
Như vậy khi viết đến số hạng thứu 100 ta viết được 33 nhóm và thêm 1 số 1
Vậy số những số 1 là : 33 x 1 + 1 = 34 số
Số những số 0 là : 33 x 2 = 66 số
Đáp số 34 số 1, 66 số 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao
A. 1 m 30 cm B. 1 m 30 dm
C. 1 m 20 cm D. 130 dm
Câu 2: Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày
A. 16 B. 17
C. 18 D. 19
Câu 3:Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ
A. 12 con B. 15 con
C. 20 con D. 25 con
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu tứ giác
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
D. 6 tứ giác
Câu 5: Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Dãy số 1,4,7,…, 100 có bao nhiêu số hạng
A. 34 số B. 50 số
C. 33 số D. 30 số
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
a ) 3620 : 4 x 3
b ) 2070 : 6 x 8
Câu 2: Một bao phân bón nặng 200 kg, một bao thuốc trừ cỏ nặng 45kg. Hỏi phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ bao nhiêu kg để 8 bao thuốc trừ cỏ nặng bằng 2 bao phân bón
Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị ta đước số mới kém số phải tìm là 331
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | D | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a ) 3620 : 4 x 3
= 905 x 3
= 2715
b ) 2070 : 6 x 8
= 345 x 8
= 2760
Câu 2 (3 điểm):
2 bao phân bón nặng số kg là
200 x 2 = 400 ( kg )
Khi đó 8 bao thuốc trừ cỏ nặng 400 kg, mỗi bao thuốc trừ cỏ khi đó nặng
400 : 8 = 50 ( kg )
Vậy phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ là
50 – 45 = 5 kg
Đáp số : 5 kg
Câu 3 (2 điểm):
Khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị chức năng thì số đó giảm 10 lần và 7 đơn vị chức năng
Vậy 331 chính là 9 lần số mới và 7 đơn vị chức năng
9 lần số cần mới là
331 – 7 = 324
Số mới là
324 : 9 = 36
Số cần tìm là 367
Đáp số : 367
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là
A. 98 997 B. 98 998
C. 98 999 D. 98 987
Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là
A. 29238 B. 39134
C. 56228 D. 56124
Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Bạn Hồng B. Bạn Lan
C. Bạn Huệ D. Bạn Mai
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật
A. 1 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng
A. 5000 B. 5001
C. 5002 D. 5003
Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là
A. 0 B. 5
C. 4 D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm y
a ) y : 7 = 1569 : 3
b ) y × 6 = 5642 – 3668
c ) y – 2018 = 1023 × 5
Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.
Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | C | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a ) y : 7 = 1569 : 3
y : 7 = 523
y = 523 x 7
y = 3661
b ) y × 6 = 5642 – 3668
y × 6 = 1974
y = 1974 : 6
y = 329
c ) y – 2018 = 1023 × 5
y – 2018 = 5115
y = 5115 + 2018
y = 7133
Câu 2 (2 điểm):
8 bao gạo nguyên nặng số kg là
8 x 135 = 1080 ( kg )
Cửa hàng có toàn bộ số kg gạo là
1080 + 35 = 1115 ( kg )
Đáp số : 1115 kg
Câu 3 (2 điểm):
Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là
2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 ( đồng )
Giá tiền 1 quả trứng là
6000 : 3 = 2000 ( đồng )
Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là
2000 x 5 = 10000 ( đồng )
Ta có
10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500
Vậy Huệ hoàn toàn có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500
Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500
Tải xuống
Xem thêm những đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 3 sách mới :
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 những môn học
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ