Tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 – Tài liệu text

20/10/2022 admin

Tải Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 – Đề số 2 – Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 theo TT 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.33 KB, 9 trang )

(1)

BÀI KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT

CUỐI KÌ 2

Học sinh: Lớp: 2

Điểm:

Điểm :

1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập (Đọc và trả lời

câu hỏi)

I / PHẦN ĐỌC

A. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm)

– Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu hỏi
nội dung kèm theo.

Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” (Tiếng Việt

2B, trang 18).

Câu hỏi: Người ông đã chia những quả đào cho ai?

Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “Các em nhỏ đứng thành vòng rộng… đến hết”

(Tiếng Việt 2B, trang 34)

Câu hỏi: Vì sao Tộ khơng dám nhận kẹo Bác chia?

Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn “Trước khi về rừng…hai vợ chồng thoát nạn” (Tiếng Việt

2B,trang 57)

Câu hỏi: Hai vợ chồng làm gì để thốt nạn ?

Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” (Tiếng Việt 2B,

trang 70)

(2)

( 2 )

Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” (Tiếng Việt

2B, trang 81)

Câu hỏi: Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và

câu). (6đ) (35 phút)

Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:

Cá rô l i nộ ước

Nh ng bác rô gi, rô c l c lữ à ụ ự ưỡng, đầ đu i en sì l n v i m u bùn. Nh ngđ ẫ ớ à ữ
c u rơ ậ đực cường tráng mình d i m c th ch. Su t mùa ông n náu trong bùn ao,à ố ế ố đ ẩ

bây gi chúng chui ra, khoan khối ờ đớp bóng nước m a m i m áp, r i d ng vâyư ớ ấ ồ ự
l ng ra nh ta trư ư ương c, r ch ngờ ạ ược qua m t bùn khơ, nhanh nh cóc nh y. H ngặ ư ả à
n cá rô nô n c l i ng c trong m a, nghe r o r o nh n chim v cánh trên m t

bây gi chúng chui ra, khoan khối ờ đớp bóng nước m a m i m áp, r i d ng vâyư ớ ấ ồ ựl ng ra nh ta trư ư ương c, r ch ngờ ạ ược qua m t bùn khơ, nhanh nh cóc nh y. H ngặ ư ả àn cá rô nô n c l i ng c trong m a, nghe r o r o nh n chim v cánh trên m t

đà ứ ộ ượ ư à à ư đà ỗ ặ

nước.

(Theo Tơ Ho i)à

Câu 1. Cá rơ có m u nh th n o? khoanh tròn ch cái trà ư ế à ữ ước ý tr l i úng: (M1:0,5)ả ờ đ

A. Gi ng m u ố à đất. B. Gi ng m u bùn. C. Gi ng m u nố à ố à ước

Câu 2. Mùa ông, cá rô n náu âu? khoanh tròn ch cái trđ ẩ ở đ ữ ước ý tr l i úng:(M1: 0,5)ả ờ đ

A. các sông. Ở B. Trong đất. C. Trong bùn ao.

Câu 3. Đàn cá rô l i ngộ ược trong m aư t o ra ti ng ạ ế động nh th n o?ư ế à Khoanh tròn ch cái trữ ước ý tr l i ả ờ
úng:(M1:0,5)

đ

A. Nh cóc nh y. ư ả

B. R o r o nh à à ư đàn chim v cánh.ỗ
C. Nô nức l i ngộ ược trong m aư .

Câu 4.Câu”Nh ng c u rô ữ ậ đự ườc c ng tráng mình d i m c th ch.” thu c ki u câu gì? khoanh trịn ch cái à ố ế ộ ể ữ
trước ý tr l i úng:ả ờ đ (M2: 0,5)

(3)

( 3 )

Câu 5. Trong câu: “Ông em tr ng cây táo ồ đ n quể ă ả” b ph n g chộ

chân tr l i cho câu h i gì?(M3:1)ả ờ

A. Để à l m gì? B. Vì sao? C. Khi n o?à

Câu 6. Tìm t trái ngh a v i m i t sau:ừ ĩ ( M2:1)

Nóng – …; yếu – …; to – …; dài – …; thấp – …

Câu 7. Vi t l i câu sau cho đúng chính tế ả: chi u nay, bình có điề

lao đ ng khơng.(ộ M3:1)

Câu 8. Đặt câu h i tr l i cho b ph n in ỏ ả ờ ộ ậ đậm trong câu sau: (M4:1)

“Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét”

(4)

( 4 )

BÀI KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT

CUỐI KÌ 2

Học sinh: Lớp: 2

Điểm:

Điểm :

B i ki m tra vi tà ể ế
Th i gian l m b i: 35 phút.ờ à à

1. Chính t (20 phút): Giáo viên ả đọc cho h c sinh vi t o n tóm t t b i “Bóp nát qu cam” ọ ế đ ạ ắ à ả
(trang 75, sách Ti ng Vi t 2- T p 2B1). (4 )ế ệ ậ đ

2. Tập làm văn (6đ)

(35 phút) Vi t o n v n ng n v lo i quế đ ạ ă ắ ề à ả em thích theo gợi ý sau:

a) Đó là quả gì?

b) Màu sắc hình dáng như thế nào?
c) Quả có mùi vị gì?

(5)

( 5 )

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

Môn: Tiếng Việt

áp án v bi u i m:

Đ à ể đ ể

1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi –

thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKII

2. ĐÁP ÁN PHẦN CÂU HỎI: (1 điểm)

Đề 1: Bài Những quả đào đoạn “Sau một chuyến đi xa … Ông hài long nhận xét” (Tiếng Việt

2B, trang 18).

Đáp án: người ông chia quả to cho bà và quả nhỏ cho các cháu.

Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn “ Các em nhỏ đứng thành vòng rộng … đến hết”

(Tiếng Việt 2B, trang 34)

Đáp án: Vì hơm nay Tộ không vang lời cô, Tộ chưa ngoan.

Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn “Trước khi về rừng…hai vợ chồng thoát nạn” (Tiếng Việt

2B,trang 57)

Đáp án: Hai vợ chồng lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui
vào đó.

Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn “Vừa lúc ấy … cho Quốc Toản một quả cam” (Tiếng Việt 2B,

trang 70)

Đáp án: Vì Vua thấy Quốc Toản cịn nhỏ mà đã biết lo cho việc nước nên tha tội và thưởng cho
quả cam.

Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn “Dạo này hàng của bác … cảm động ôm lấy tôi” (Tiếng Việt

(6)

(6)

Đáp án: hàng của bác Nhân dạo này bị ế, có nhiều đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)

Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) M1
Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm) M1
Câu 3: Đáp án B (1 điểm) M3
Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm) M2
Câu 5: Đáp án A.(1 điểm) M1

Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu: nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ (bé);
dài – ngắn; thấp – cao (1 điểm) M2

Câu 7: Đáp án “Mùa đông đến, chim én bay tránh rét ở đâu?” hoặc”Mùa đông đến, chim
én bay ở đâu tránh rét?” (0,5 điểm) M3

Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu (Chiều) và tên riêng (Bình) và điền dấu chấm hỏi
vào cuối câu. (1 điểm) M4

Ma tr n ph n ki m tra (Chính t – T p l m v n)ậ ầ ể ả ậ à ă

TT Ch ủ đề M c 1ứ M c 2ứ M c 3ứ M c 4ứ T ngổ

TN TL TN TL TN TL TN TL

1 Vi t ế
chín
h tả

Số
câu

1 1

Số
i
đ ể

m

4 4

Câu
số

1 1

2 Vi t ế
v nă

Số
câu

1 1

Số
i
đ ể

m

(7)

( 7 )

số

T ng s câuổ ố 1 1 2

I: Đọc thành tiếng ( 1 điểm)

Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm

Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát 1 điểm

Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 1 điểm

Đọc diễn cảm 1 điểm

Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu 1 điểm

Cộng 4 điểm

Chú ý

– Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.

– Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.
– Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.

II: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
Học sinh khoanh đúng cho điểm như sau.

Câu 1 2 3 4 5

Ý đúng B C B B A

i m

Đ ể 0,5 0,5 1 0,5 1

Câu 6: (1 điểm)
Câu 7: (0,5 điểm)

Câu 8: (1 điểm)

II. CHÍNH TẢ (4 điểm)

Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn: 4 điểm.

– Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) mỗi lỗi trừ 0.2
điểm.

– Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.
– Điểm toàn bài viết trừ không quá 1 điểm.

III. Tập làm văn (6 điểm)

Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối

đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳ
mức độ để trừ điểm.

(8)

đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳmức độ để trừ điểm.( 8 )

TT Điểm thành phần Mức điểm

1,5 1 0,5 0

1 Mở bài (1 điểm)

2a Thân bài
(4 điểm)

Nội dung (1,5
điểm)

2b Kĩ năng (1,5 điểm)

2c Cảm xúc (1 điểm)

3 Kết bài (1 điểm)

4 Chữ viết, chính tả (0,5 điểm)
5 Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm)
6 Sáng tạo (1 điểm)

Ma tr n đ thi h c kì 2 môn Ti ng Vi t l p 2ậ ế ệ ớ

Mạch kiến thức,
kĩ năng

Số câu
và số
điểm

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

TNK

Q TL khácHT KQTN TL khácHT TNKQ TL khácHT TNKQ TL khácHT TNKQ TL khácHT

1. a.Kiến thức
tiếng Việt, văn

học ĐTT

Số câu 1 1 1 1 2 2

Số

điểm 0,5 0,5 1 1 1 2

Câu số 7 8 9 10

2. Đọc

a) Đọc
thành

tiếng

Số câu 1 1

Số

điểm 3

b) Đọc
hiểu

Số câu 2 1 1 1 1 3 3

Số

điểm 1 0,5 0,5 1 1 1,5 2,5

Câu số 1,2 3 4 5 6

3. Viết

a) Chính
tả

Số câu 1 1

Số

điểm 2,0 2,0

b) Đoạn,
bài

(viết văn)

( viết văn )

Số câu 1 1

Số

điểm 8 8

4.
Nghe

-nói

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

(9)

( 9 )

Số

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay