Top 140 Đề thi Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 mới nhất | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Phân Mục Lục Chính
- Top 140 Đề thi Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 mới nhất | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Mục lục Đề thi Ngữ văn lớp 7 năm 2022 – 2023 mới nhất
- Bộ đề thi Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
- Bộ đề thi Toán lớp 3 – Cánh diều
- Bộ đề thi Toán lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Mục lục Đề thi Ngữ văn lớp 7 năm 2022 – 2023 mới nhất
Top 140 Đề thi Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 mới nhất | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bạn đang đọc: Top 140 Đề thi Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 mới nhất | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Bộ 140 Đề thi Toán lớp 3 năm học 2022 – 2023 mới nhất rất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết cụ thể, cực sát đề thi chính thức giúp học viên ôn luyện và đạt điểm trên cao trong những bài thi Toán 3 .
Mục lục Đề thi Ngữ văn lớp 7 năm 2022 – 2023 mới nhất
Bộ đề thi Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
– Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1
Bộ đề thi Toán lớp 3 – Cánh diều
– Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1
Bộ đề thi Toán lớp 3 – Chân trời sáng tạo
– Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1
Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 3 sách cũ
– Đề thi Toán lớp 3 theo thông tư 22
– Đề thi Toán lớp 3 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu vấn đáp đúng
Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8 m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;…; …; … Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D. 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 107 x 7
b. 290 x 3
c. 639 : 3
d. 729 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 – x = 105
b. x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?
Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | D | D | C | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 – x = 105
x = 231 – 105
x = 126
b. x – 86 = 97
x = 97 + 86
x = 183
Câu 3. (2 điểm)
Cửa hàng đã bán số bóng đèn là
91 : 7 = 13 ( bóng đén )
Cửa hàng còn lại số bóng đèn là
91 – 13 = 78 ( bóng đèn )
Đáp số : 78 bóng đèn
Câu 4. (2 điểm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
( 32 + 18 ) x 2 = 100 ( m )
Vì hai mảnh đất có cùng chu vi nên chu vi mảnh đất hình vuông vắn là 100 m
Cạnh của mảnh đất hình vuông vắn là
100 : 4 = 25 ( m )
Đáp số : 25 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu vấn đáp đúng
Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
Câu 2. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 3. Có bao nhiêu góc không vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7 .
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày .
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính
a. 492 + 359
b. 582 – 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
Bài 2 (3đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3 (2đ): Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm :
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | C | B | C | S | Đ |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (3 điểm)
Cửa hàng đã bán số gạo là
232 : 4 = 58 ( kg )
Cửa hàng còn lại số kg gạo là
232 – 58 = 174 ( kg )
Đáp số : 174 kg
Câu 3. (2 điểm)
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số cần tìm là
108 : 9 = 12
Đáp số : 12
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 3456 là
A. 3457 B. 3458
C. 3455 D. 3454
Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày
A. Chủ nhật B. Thứ bảy
C. Thứ sáu D. Thứ tư
Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218
a. Số thứ năm trong dãy số là
A. 204 B. 206
C. 210 D. 214
b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. OQ là nửa đường kính
B. MN là đường kính
C. OP là đường kính
D. O là tâm hình tròn trụ
Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn
A. 140 kg B. 280 kg
C. 360 kg D. 420 kg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a ) 7235 + 1968 b ) 9090 – 5775
c ) 2307 x 3 d ) 6940 : 4
Câu 2:
a. Tìm y biết : y x 8 = 6480
b. Tính giá trị biểu thức : 6 x ( 3875 – 2496 )
Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | C | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a ) 7235 + 1968 b ) 9090 – 5775
c ) 2307 x 3 d ) 6940 : 4
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y x 8 = 6480
y = 6480 : 8
y = 810
b. 6 x ( 3875 – 2496 ) = 6 x 1379 = 8274
Câu 3 (2 điểm):
Số truyện tranh thư viện mua thêm là
690 : 6 = 115 ( cuốn )
Thư viện có tổng thể số truyện tranh là
690 + 115 = 805 ( cuốn )
Đáp số : 805 cuốn
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số liền sau của 78999 là:
A. 78901 B. 78991
C. 79000 D. 78100
Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số B. 8 số
C. 9 số D. 10 số
Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm
C. 18 cm D. 36 cm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 4
B. Ngày 31 tháng 3
C. Ngày 3 tháng 4
D. Ngày 4 tháng 4
Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
a ) 14754 + 23680 b ) 15840 – 8795
c ) 12936 x 3 d ) 68325 : 8
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 3 (2 điểm): Tìm x
a ) x × 6 = 3048 : 2
b ) 56 : x = 1326 – 1318
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a ) 14754 + 23680 b ) 15840 – 8795
c ) 12936 x 3 d ) 68325 : 8
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
Quãng đường xe hơi đi trong một giờ là :
32 624 : 8 = 4078 ( km )
Quãng đường xe hơi đi trong 3 giờ là :
4078 x 3 = 12 234 ( km )
Đáp số : 12 234 km
Câu 3 (2 điểm):
a. x × 6 = 3048 : 2
x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
b. 56 : x = 1326 – 1318
56 : x = 8
x = 56 : 8
x = 7
Tải xuống
Xem thêm những đề kiểm tra những môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức lớp 3 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 3 sách mới :
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 những môn học
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ