Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Phân Mục Lục Chính
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đáp án & Thang điểm
- Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
- Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 có đáp án (100 đề)
Trọn bộ 100 Đề thi Cuối học kì 2 Toán lớp 3 tinh lọc, có đáp án sẽ giúp học viên ôn tập và đạt tác dụng cao trong những bài thi môn Toán lớp 3 .
Tải xuống
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:
Quảng cáo
A. 10000. B. 10001 .
C. 9998. D. 9997 .
Câu 2: 23dm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 23 cm. B. 220 cm .
C. 203 cm. D. 230 cm .
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. 5 phút = 180 giây
B. B. 2 dm = 20 cm
C. Tháng 5 có 31 ngày
D. Đường kính dài gấp đôi nửa đường kính
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20 cm2 B. 20 cm
C. 25 cm2 D. 25 cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là
Quảng cáo
A. 1221 B. 1222
C. 1223 D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:
A. 3 cm B. 4 cm
C. 5 cm D. 6 cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 31742 + 16092 b. 14670 – 2451
c. 45132 x 4 d. 32670 : 5
Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn .
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé .
Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Quảng cáo
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | A | C | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
a ) ( 1 điểm ) 72386 ; 73268 ; 73286 ; 76832 ; 78632 .
b ) ( 1 điểm ) 78632 ; 76832 ; 73286 ; 73268 ; 72386
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi hàng có số học viên là :
30 : 5 = 6 ( học viên )
126 học viên xếp được số hàng là :
126 : 6 = 21 ( hàng )
Đáp số : 21 hàng
Câu 4 (1 điểm):
13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443
C. 83543 D. 82543
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001
C. 1000 D. 1111
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu .
C. Thứ năm. D. Thứ bẩy .
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm
C. 4 cm D. 36 cm
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII
C. VVII D. IIX
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
A. 0 B. 10
C. 7 D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4 d. 19995 : 5
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | D | B | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4 d. 19995 : 5
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
Mỗi hộp xếp được số bánh là
56 : 8 = 7 ( cái bánh )
40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là
40068 : 7 = 5724 ( hộp )
Đáp số : 5724 hộp
Câu 3 (2 điểm):
Đồi 3 dm2 cm = 32 cm
Diện tích hình chữ nhật đã cho là
32 x 9 = 288 ( cm2 )
Đáp số : 288 cm2
Câu 4 (1 điểm):
x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
A. 5000 B. 50 000
C. 500 D. 50
Câu 2: Số liền sau số 56 789 là :
A. 56 000 B. 56 700
C. 56 780 D. 56 790
Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên
B. 7 bạn, còn thừa 1 viên
C. 7 bạn
D. 8 bạn
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút
B. 2 giờ 50 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 10 phút
Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885 B. 98874
C. 98884 D. 98875
Câu 6: Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có cạnh là 10 cm. Diện tích hình vuông vắn đó là 100 cm2 .
B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7 cm, chiều rộng là 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là 24 cm .
C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7 cm, chiều rộng là 2 cm. Diện tích hình chữ nhật là 18 cm2 .
D. Hình vuông có cạnh là 4 cm. Chu vi hình vuông vắn đó là 16 cm .
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
7 m 4 cm = … … … … cm
1 km = … … … … … m
b. Viết những số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn .
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a ) 10670 x 6
b ) 18 872 : 4
Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ?
Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | D | C | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp :
7 m 4 cm = 704 cm
1 km = 1000 m
b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855
Câu 2 (2 điểm):
a ) 10670 x 6
b ) 18 872 : 4
a)
b)
Câu 3 (2 điểm):
Một quyển vở có giá tiền là
35000 : 5 = 7000 ( đồng )
Mua 3 quyển vở hết số tiền là
7000 x 3 = 21000 ( đồng )
Đáp số : 21000 đồng
Câu 4 (1 điểm):
Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được
12 x 3 = 36
Số cần tìm là
36 : 4 = 9
Đáp số : 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số liền sau của 78999 là:
A. 78901 B. 78991
C. 79000 D. 78100
Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số B. 8 số
C. 9 số D. 10 số
Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm
C. 18 cm D. 36 cm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 4
B. Ngày 31 tháng 3
C. Ngày 3 tháng 4
D. Ngày 4 tháng 4
Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
a ) 14754 + 23680 b ) 15840 – 8795
c ) 12936 x 3 d ) 68325 : 8
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 3 (2 điểm): Tìm x
a ) x × 6 = 3048 : 2
b ) 56 : x = 1326 – 1318
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a ) 14754 + 23680 b ) 15840 – 8795
c ) 12936 x 3 d ) 68325 : 8
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
Quãng đường xe hơi đi trong một giờ là :
32 624 : 8 = 4078 ( km )
Quãng đường xe hơi đi trong 3 giờ là :
4078 x 3 = 12 234 ( km )
Đáp số : 12 234 km
Câu 3 (2 điểm):
a. x × 6 = 3048 : 2
x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
b. 56 : x = 1326 – 1318
56 : x = 8
x = 56 : 8
x = 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền sau số 30014 là:
A. 30013 B. 30012
C. 30015 D. 30016
Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:
A. 56 281 B. 56 288
C. 56 218 D. 56 118
Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:
A. 27000 đồng B. 27 đồng
C. 72000 đồng D. 12000 đồng
Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút .
C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút .
Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 9899 B. 9999
C. 9888 D. 8888
Câu 6:
Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là :
A. 7 tam giác, 6 tứ giác .
B. 7 tam giác, 5 tứ giác .
C. 7 tam giác, 7 tứ giác .
D. 6 tam giác, 5 tứ giác .
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 63754 + 25436 b. 93507 – 7236
c. 4726 x 4 d. 72296 : 7
Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm
a ) 9102 …. 9120 b ) 1000 g …. 1 kg
7766 …. 7676 1 km …. 850 m
Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | A | B | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a. 63754 + 25436 b. 93507 – 7236
c. 4726 x 4 d. 72296 : 7
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
a ) 9102 < 9120 b ) 1000 g = 1 kg 7767 > 7676 1 km > 850 m
Câu 3 (2 điểm):
Số bao gạo được xếp đều lên mỗi xe là :
18 : 2 = 9 ( bao ) ( 1 điểm )
Số bao gạo 5 xe chở được là :
9 x 5 = 45 ( bao ) ( 1 điểm )
Đáp số : 45 bao gạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Các nửa đường kính trong hình tròn trụ là OM, ON
B. Các nửa đường kính trong hình tròn trụ là OQ, OP
C. Đường kính của đường tròn là MN
D. Đường kính của đường tròn là PQ .
Câu 3:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 4: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5: 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 6: Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học viên B. 27 học viên
C. 24 học viên D. 21 học viên
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. 2752 – x : 5 = 2604
b. 3215 + x × 2 = 6137
Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,… Hỏi:
a. Số hạng thứ 20 là số nào
b. Số 93 có ở trong dãy trên không ? Vì sao ?
Câu 3: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | D | B | B | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 2752 – x : 5 = 2604
x : 5 = 2752 – 2604
x : 5 = 148
x = 148 x 5
x = 740
b. 3215 + x × 2 = 6137
x × 2 = 6137 – 3215
x × 2 = 2922
x = 2922 : 2
x = 1461
Câu 2 (2 điểm):
a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị chức năng
Số hạng thứ 20 trong dãy trên là
2 + ( 20 – 1 ) x 2 = 40
b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị chức năng mà 93 lại là số lẻ .
Câu 3 (3 điểm):
Chiều dài mảnh đất là
8 x 5 = 40 ( m )
Chu vi mảnh đất là
( 8 + 40 ) x 2 = 96 ( m )
Xung quanh mảnh đất đó trồng được số cây chuối là
96 : 4 = 24 ( cây )
Đáp số : 24 cây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả
A. 11 số B. 9 số
C. 8 số D. 10 số
Câu 2: Tổng của 47 856 và 35 687 là
A. 83433 B. 82443
C. 83543 D. 82543
Câu 3: 4m 4dm = … cm.
A. 440 B. 44
C. 404 D. 444
Câu 4: Số lẻ liền sau số 2007 là
A. 2008 B. 2009
C. 2017 D. 2005
Câu 5: Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt
A. 8 con B. 10 con
C. 12 con D. 22 con
Câu 6: Biết x > 2007, y < 2008. Hãy so sánh x và y
A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
a. 63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72 )
b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
Câu 2: Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1/3 số áo, ngày thứ hai cửa hàng bán 1/5 số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu cái áo?
Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | A | B | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 63 : 7 + 24 x 2 – ( 81 – 72 )
= 63 : 7 + 24 x 2 – 9
= 9 + 48 – 9
= 57 – 9
= 48
b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3
= 27 x 2 + 27 x 5 + 27 x 3
= 27 x ( 2 + 5 + 3 )
= 27 x 10
= 270
Câu 2 (3 điểm):
Ngày thứ nhất shop bán được số áo là
1245 : 3 = 415 ( cái áo )
Số áo còn lại của shop sau ngày thứ nhất là
1245 – 415 = 830 ( cái áo )
Ngày thứ hai shop bán được số áo là
830 : 5 = 166 ( cái áo )
Cửa hàng còn lại số áo là
830 – 166 = 664 ( cái áo )
Đáp số : 664 cái áo
Câu 3 (2 điểm):
Số dư lớn nhất khi chia 1 số ít cho 6 là 5 .
Số cần tìm là
9 x 6 + 5 = 59
Đáp số : 59
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13,…
A. 1000 B. 1234
C. 2007 D. 100
Câu 2: Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau
A. 3 viên B. 4 viên
C. 5 viên D. 6 viên
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 4: Một người đi bộ trong 6 phút được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m (Quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau)
A. 720 m B. 640 m
C. 800 m D. 900 m
Câu 5: Tìm x biết 8462 – x = 762
A. 8700 B. 6700
C. 7600 D. 7700
Câu 6: Ngày 25 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 10 tháng 4 (của cùng năm đó) là thứ mấy
A. thứ hai B. thứ ba
C. thứ tư D. thứ năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
a. 80 603 – 4 x ( 2 679 + 13 215 )
b. 5642 x 4 – 12 076 : 4
Câu 2: Trên mảnh vườn hình vuông có chu vi 36 m, mẹ Lan trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất mẹ Lan thu hoạch được 2 kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được bao nhiêu kg hành?
Câu 3: Tính nhanh
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100 .
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | D | A | D | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 80 603 – 4 x ( 2 679 + 13 215 )
= 80 603 – 4 x 15 894
= 80 603 – 63 576
= 17 027
b. 5642 x 4 – 12 076 : 4
= 22 568 – 3 019
= 19 549
Câu 2 (3 điểm):
Cạnh mảnh vườn hình vuông vắn là
36 : 4 = 9 ( m )
Diện tích mảnh vườn hình vuông vắn là
9 x 9 = 81 ( mét vuông )
Trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được số kg hành là
81 x 2 = 162 ( kg )
Đáp số : 162 kg
Câu 3 (2 điểm):
134 x 100 + 250 x 100 – 84 x100 .
= 100 x ( 134 + 250 – 84 )
= 100 x 300
= 30 000
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 25 tuổi B. 33 tuổi
C. 34 tuổi D. 35 tuổi
Câu 2: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là
A. 99998 B. 99990
C. 88888 D. 99999
Câu 3: Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau
A. 126 quyển B. 186 quyển
C. 172 quyển D. 62 quyển
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông
A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông vắn
B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông vắn
C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông vắn
D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông vắn
Câu 5: Số 10 005 đọc là
A. Một nghìn linh năm
B. Mười nghìn và 5 đơn vị chức năng
C. Mười nghìn không trăm linh năm
D. Mười nghìn linh năm
Câu 6: Biết A = a – 135, B = a – 153. Hãy so sánh A và B
A. Không thể so sánh B. A = B
C. A > B D. A < B
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. x × 6 = 3048 : 2
b. 56 : x = 1326 – 1318
Câu 2: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối 3 và khối 4 đi tham quan.
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | D | B | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. x × 6 = 3048 : 2
x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
b. 56 : x = 1326 – 1318
56 : x = 8
x = 56 : 8
x = 7
Câu 2 (3 điểm):
Một xe xe hơi chở được số học viên là
120 : 3 = 40 ( học viên )
Để chở 80 học sinh khối 4 cần số xe là
80 : 40 = 2 ( xe )
Vậy phải thuê toàn bộ số xe hơi là
2 + 3 = 5 ( xe hơi )
Đáp số : 5 xe hơi
Câu 3 (2 điểm):
Chu vi hình chữ nhật là
12 x 6 = 72 ( cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là
72 : 2 = 36 ( cm )
Chiều dài hình chữ nhật là
36 – 12 = 24 ( cm )
Đáp số : 24 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao – Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là
A. 410 B. 500
C. 104 D. 320
Câu 2: Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7
A. a = 8, b = 2 B. a = 7, b = 1
C. a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác
A. 5 tam giác, 10 tứ giác
B. 10 tam giác, 10 tứ giác
C. 10 tam giác, 5 tứ giác
D. 5 tam giác, 5 tứ giác
Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là
A. XI B. XII
C. VVII D. IIX
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là
A. 35 cm2 B. 25 cm2
C. 20 cm2 D. 30 cm2
Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em
A. 3 năm B. 4 năm
C. 5 năm D. 7 năm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100
b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5
Câu 2: Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg. Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo?
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120 cm2. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | A | B | B | B | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100
= 37 x 2 x 9 – 9 x 14 + 100
= 74 x 9 – 9 x 14 + 100
= 9 x ( 74 – 14 ) + 100
= 9 x 60 + 100
= 540 + 100
= 640
b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5
= 15 x ( 2 + 3 – 5 )
= 15 x 0
= 0
Câu 2 (3 điểm):
Nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng là
131 + 5 + 8 = 144 ( kg )
Bao gạo thứ ba nặng là
144 : 3 = 48 ( kg )
Bao thứ nhất nặng là
48 – 5 = 43 ( kg )
Bao thứ hai nặng là
48 – 8 = 40 ( kg )
Đáp số : Bao thứ 1 : 43 kg
Bao thứ 2 : 40 kg
Bao thứ 3 : 48 kg
Câu 3 (2 điểm):
Chiều dài hình chữ nhật là
120 : 6 = 20 ( cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là
72 : 2 = 36 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật là
36 – 20 = 16 ( cm )
Đáp số : Chiều dài : 20 cm, chiều rộng : 16 cm
Tải xuống
Xem thêm những đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 tinh lọc, có đáp án hay khác :
Đã có giải thuật bài tập lớp 3 sách mới :
Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 những môn học
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ