STT
|
Ngành / Nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẠI ( Trụ sở chính tại TP. Hà Nội )
|
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tại, Quản trị Logistics) |
A00, A01, D01, D07 |
20,45
|
2 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A00, A01, D01, D07 |
20,35
|
3 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) |
A00, A01, D01, D07 |
18,95
|
4 |
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải – Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
A00, A01, D01, D07 |
19,1
|
5 |
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải dường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) |
A00, A01, D01, D07 |
15,65
|
6 |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) |
A00, A01, D07 |
14,8
|
7 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
21,5
|
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
14,6
|
9 |
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) |
A00, B00, D01, D07 |
14,65
|
10
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) |
A00, A01, D01, D07 |
19,7
|
11
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
19,95
|
12
|
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
16,65
|
13
|
Chuyên ngành Máy xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
14,65
|
14
|
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – Toa xe, Tàu điện – Metro) |
A00, A01, D01, D07 |
14,6
|
15
|
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01, D01, D07 |
20,95
|
16
|
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) |
A00, A01, D07 |
16,3
|
17
|
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyen ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thôn, Kỹ thuật viễn thông) |
A00, A01, D07 |
18,45
|
18
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) |
A00, A01, D07 |
20,95
|
19
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyen ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) |
A00, A01, D01, D07 |
15,05
|
20
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
14,5
|
21
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) |
A00, A01, D01, D07 |
15
|
22
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) |
A00, A01, D01, D07 |
15
|
23
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) |
A00, A01, D01, D07 |
14,55
|
24
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị) |
A00, A01, D01, D07 |
14,93
|
25
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ôtô – Sân bay, Cầu – Đường ôtô – Sân bay |
A00, A01, D01, D07 |
14,65
|
26
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) |
A00, A01, D01, D07 |
14,6
|
27
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) |
A00, A01, D01, D07 |
14,7
|
28
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
15,25
|
29
|
Ngành Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15
|
30
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
A00, A01, D01, D03 |
14,55
|
31
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
14,6
|
32
|
Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) |
A00, A01, D01, D07 |
15,45
|
33
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
14,65
|
34
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) |
A00, A01, D01, D03 |
15,25
|
35
|
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dưng công trình Giao thông Việt – Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
14,9
|
36
|
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) |
A00, A01, D01, D07 |
17,35
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP TP HCM
|
1 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
17,45
|
2 |
Ngành Kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
A00, A01, D01, D07 |
19,95
|
3 |
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên nganh Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) |
A00, A01, D01, D07 |
17,15
|
4 |
Ngành Kỹ thuật điện tử -Viễn thông (Gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
15
|
5 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh – ITS) |
A00, A01, D01, D07 |
17,3
|
6 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18,25
|
7 |
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
A00, A01, D01, D07 |
18,7
|
8 |
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) |
A00, A01, D01, D07 |
17,5
|
9 |
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) |
A00, A01, D01, D07 |
19,85
|
10
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) |
A00, A01, D01, D07 |
16,95
|
11
|
Ngành Kỹ thuật xây dưng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
A00, A01, D01, D07 |
16
|
12
|
Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) |
A00, A01, D01, D07 |
18
|
13
|
Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) |
A00, A01, D01, D07 |
20,8
|