Bảng giá cước vận tải đường biển nội địa và quốc tế cập nhật mới 2021
Chi phí vận chuyển hàng hóa bằng đường biển từ địa điểm này đến địa điểm khác là cước phí vận chuyển người gửi hoặc người nhận phải trả cho đơn vị cung ứng dịch vụ vận chuyển. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về bảng giá cước vận tải đường biển được cập nhật mới nhất để giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về vấn đề này.
Phân Mục Lục Chính
- 1. Bảng giá cước phí vận chuyển container đường biển
- Bảng giá cước vận chuyển quốc tế xuất khẩu
- Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế nhập khẩu
- Phụ phí gửi hàng quốc tế bằng đường biển quốc tế
- Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế Nhập Khẩu
- Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :
- Bảng giá cước vận tải container đường biển nội địa
- Phụ phí giá cước đường biển bằng container
- 2. Một số cách tính cước cho vận chuyển đường biển
- 3. Các lưu ý khi vận chuyển hàng qua đường biển
1. Bảng giá cước phí vận chuyển container đường biển
Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển quốc tế, khách hàng phải thanh toán khoản cước phí và phụ phí vận chuyển hàng. Đây là những yếu tố cấu thành bảng giá cước vận tải biển quốc tế.
Bảng giá cước vận chuyển quốc tế xuất khẩu
Bảng giá cước vận tải biển quốc tế bao gồm những khoản sau:
Cảng Đi | Cảng Đến | Cont 20/USP | Cont 40/USP | Thời Gian Tàu Cập |
HỒ CHÍ MINH | LAEM CHABANG, THAILAND | 250 | 350 | 4 – 5 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | BANDAR ABBAS IRAN | 2750 | ||
HỒ CHÍ MINH | PHNONG PÊNH | 270 | 300 | 3 – 4 NGÀY |
HẢI PHÒNG | PHNONG PÊNH | 800 | 870 | 6 – 7 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | SIHANOUKVILLE | 2000 | 4000 | 3 – 4 NGÀY |
HẢI PHÒNG | BUSAN, INCHON HÀN QUỐC | 1500 | 2500 | 6 – 7 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | MEMPHIS | 11500 | ||
HỒ CHÍ MINH | LAX | 9000 | 11000 | 20 NGÀY |
Bảng giá tham khảo cước vận tải biển quốc tế
Ngoài ra ,trong kinh doanh thì phiếu đóng gói vận chuyển hàng hóa đã không còn là một khái niệm xa lạ nữa. Và bất cứ đơn vị kinh doanh vận chuyển hàng hóa nào cũng đều cần tới loại phiếu này. Hãy cùng Đông Phú Tiên tìm hiểu packing list mẫu tại đây.
Bảng giá cước vận chuyển container đường biển quốc tế nhập khẩu
Cảng Đi | Cảng Đến | Cont 20/USP | Cont 40/USP | Thời Gian Tàu Cập |
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 7 – 8 NGÀY |
SHANGHAI | HẢI PHÒNG | 450 | 850 | 5 – 6 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HỒ CHÍ MINH | 180 | 300 | 5 – 7 NGÀY |
BUSAN, INCHON | HẢI PHÒNG | 500 | 900 | 6 – 7 NGÀY |
SHEKOU, SHENZHEN | HỒ CHÍ MINH | 450 | 850 | 5 – 6 NGÀY |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 400 | 650 | 5 – 6 NGÀY |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 700 | 1000 | 5 – 6 NGÀY |
JIANGMEN | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 5 – 6 NGÀY |
ZHUHAI | HỒ CHÍ MINH | 400 | 750 | 5 – 6 NGÀY |
XINGANG, TIANJIN | HỒ CHÍ MINH | 850 | 900 | 10 – 11 NGÀY |
DALIAN | HỒ CHÍ MINH | 700 | 900 | 10 – 11 NGÀY |
XIAMEN | HỒ CHÍ MINH | 500 | 900 | 3 – 4 NGÀY |
SHANGHAI | HẢI PHÒNG | 500 | 900 | 5 – 6 NGÀY |
NINGBO | HẢI PHÒNG | 400 | 650 | 5 – 6 NGÀY |
QINGDAO | HẢI PHÒNG | 550 | 1000 | 7 – 8 NGÀY |
SHEKOU, SHENZHEN | HẢI PHÒNG | 400 | 650 | 2 – 3 NGÀY |
YANTIAN, SHENZHEN | HẢI PHÒNG | 450 | 820 | 2 – 3 NGÀY |
NANSHA, GUANGZHOU | HẢI PHÒNG | 400 | 650 | 4 -5 NGÀY |
NANSHA, GUANGZHOU | HẢI PHÒNG | 650 | 920 | 10 – 11 NGÀY |
Phụ phí gửi hàng quốc tế bằng đường biển quốc tế
- THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng. Phụ phí xếp dỡ tại cảng là khoản phí thu trên mỗi container để bù đắp chi phí cho các hoạt động làm hàng tại cảng, như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu…
- B/L (Bill of Lading fee): Phí chứng từ (Documentation fee): là phí để hãng tàu làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng xuất khẩu
- Seal: Phí niêm yết hàng
- AMS (Advanced Manifest System fee): Phí khai hải quan cho hàng đi Trung Quốc và Mỹ
- AFR (Advance Filing Rules): Phí khai hải quan cho hàng đi Nhật Bản
- BAF(Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá xăng dầu, nhiên liệu
- EBS (Emergency Bunker Surcharge): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
- PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm
- ISPS (International Ship and Port Facility Security Surcharge): phụ phí an ninh
- CIC (Container Imbalance Charge): Phụ phí mất cân đối vỏ container
- COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
- DDC (Destination Delivery Charge): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
- D/O (Delivery Order fee): Phí lệnh giao hàng
- ISF ( Importer Security Filing) : Kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu dành cho hàng đi Mỹ
- CFS (Container Freight Station fee): Phí xếp dỡ, quản lý kho tại cảng, dành cho là LCL. Mỗi khi có một lô hàng lẻ xuất / nhập khẩu thì các đơn vị công ty Consol / Forwarder phải dỡ hàng hóa từ container đưa vào kho hoặc ngược lại và họ thu phí CFS.
- Cleaning fee: Phí vệ sinh
- Lift on/ lift off: Phí nâng hạ
Bên cạnh đó, khách hàng còn phải trả một số loại chi phí vận tải đường biển tùy theo quy định cụ thể của mỗi cảng hay hãng vận tải.
Phụ phí cước vận tải biển là những khoản phí khách hàng phải trả thêm trong bảng giá cước vận chuyển đường biển của mỗi hãng tàu.
Mức phụ phí sẽ biến hóa tùy từng thời gian và điểm đi và đến của lô hàng, mục tiêu thu phụ phí là nhằm mục đích giàn trải cho những ngân sách phát sinh tăng hoặc lệch giá giảm do một số ít nguyên do về giá nguyên vật liệu, làm chứng từ …
Chẳng hạn mức giá vận chuyển đường biển từ Nhật về Việt Nam sẽ có những khoản khác so với từ Mỹ, châu Âu hay Trung Quốc….
Bảng giá cước vận chuyển lẻ(LCL) đường biển quốc tế Nhập Khẩu
Cảng Xuất Khẩu | Cảng Nhập Khẩu | Cước Vận Chuyển USP/CBM | Thời Gian Vận Chuyển/Ngày |
SHENGZHEN | HỒ CHÍ MINH | 2 | 3 |
SHENGZHEN | HỒ CHÍ MINH | 20 | 3 |
SHANTOU | HỒ CHÍ MINH | 20 | 3 |
NINGBO | HỒ CHÍ MINH | 2 | 5 |
HUANGPU | HỒ CHÍ MINH | 2 | 4 |
SHANGHAI | HỒ CHÍ MINH | 5 | 5 |
QINGDAO | HỒ CHÍ MINH | 2 | 6 |
TIANJIN | HỒ CHÍ MINH | 2 | 14 |
HUANGPU | HẢI PHÒNG | 2 | 2 |
NINGBO | HẢI PHÒNG | 2 | 6 |
SHANGHAI | HẢI PHÒNG | 2 | 5 |
XIAMEN | HẢI PHÒNG | 20 | 3 |
QINGDAO | HẢI PHÒNG | 2 | 6 |
TIANJIN | HẢI PHÒNG | 2 | 13 |
DALIAN | HẢI PHÒNG | 5 | 15 |
Giá chưa VAT
Phụ phí Local Charge HCM hàng lẻ như sau :
- CFS : 20 $/ CBM
- D/0 : 30/CBM / SET
- THC : 7 $/ CBM
- CIC : 7 $/ CBM.
- HANDING : 20 $/ SET
Bảng giá cước vận tải container đường biển nội địa
Cước vận chuyển hàng hóa trong nước bằng đường biển gồm giá cước vận tải hàng hóa bằng đường biển và phụ phí gồm: phí D/O, phí Cleaning…
Cảng Đi | Cảng Đến | Count 20/VNĐ | Count 40/VNĐ | Lịch Tàu Chạy | Thời Gian Vận Chuyển |
HỒ CHÍ MINH | HẢI PHÒNG | 3.000.000 | 5.000.000 | CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY | 3 – 4 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | ĐÀ NẴNG | 3.500.000 | 6.500.000 | 3 – 4 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 -5 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | CỬA LÒ | 4.600.000 | 8.500.000 | 4 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 – 4 NGÀY |
HỒ CHÍ MINH | QUY NHƠN | 5.400.000 | 5.500.000 | 1 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 – 4 NGÀY |
HẢI PHÒNG | HỒ CHÍ MINH | 7.200.000 | 8.600.000 | CHẠY LIÊN TỤC MỖI NGÀY | 3 – 4 NGÀY |
HẢI PHÒNG | ĐÀ NẴNG | 6.500.000 | 7.500.000 | 4 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 – 4 NGÀY |
ĐÀ NẴNG | HỒ CHÍ MINH | 4.200.000 | 4.500.000 | 4 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 – 4 NGÀY |
CỬA LÒ | HỒ CHÍ MINH | 8.500.000 | 9.500.000 | 4 CHUYẾN 1 TUẦN | 3 – 4 NGÀY |
Bảng giá tham khảo cước vận chuyển bằng đường biển trong nước giá chưa VAT
Phụ phí giá cước đường biển bằng container
Phụ phí của hàng vận chuyển nội địa sẽ có mức giá xê dịch tùy theo mỗi hãng và quãng đường, khối lượng container. Ví dụ
- Phí lift on/off (nâng hạ): khoảng 700.000 đ ~ 1.200.000đ;
- Phí cleaning (Vệ sinh): dao động từ 200.000đ ~ 400.000 đ/container;
- Phí D/O (lệnh giao hàng): 150.000 ~ 300.000 đ/D/O
2. Một số cách tính cước cho vận chuyển đường biển
Đối với hàng FCL (hàng nguyên container)
hàng FCL được tính trên đơn vị chức năng container hay shipment hoặc Bill.
Tính trên container: Giá cước x Số lượng container
Tính trên Bill/Shipment: Giá cước x Số lượng Bill/Shipment
Đối với hàng LCL (Hàng lẻ)
Cách tính cước vận chuyển đường biển đối với hàng LCL áp dụng trên 2 đơn vị: trọng lượng/khối lượng thực (KGS) và thể tích thực của lô hàng (số lượng x (dài (L) x rộng (L) x cao (H) với đơn vị CBM)
Dùng công thức trọng lượng hàng: 1 tấn < 3 CBM (dùng bảng KGS), 1 tấn >= 3 CBM (dùng bảng CBM)
Để dự trù kinh phí đầu tư vận chuyển, người mua hoàn toàn có thể dựa vào những công thức trên để tính giá cước vận chuyển bằng đường biển.
Từ công thức trên, các doanh nghiệp có thể tính toán trước giá cước vận chuyển hàng hóa của mình để dự trù trước chi phí.
3. Các lưu ý khi vận chuyển hàng qua đường biển
Một số quan tâm dành cho người mua khi vận chuyển hàng qua đường biển
- Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ vận chuyển đường biển uy tín, chất lượng và chuyên nghiệp.
- Kiểm tra cẩn thận và kỹ những điều khoản trong hợp đồng trước khi ký kết nhằm tránh thiệt hại rủi ro.
- Mua bảo hiểm cho lô hàng để bảo toàn giá trị hàng hóa có thể phát sinh trong quá trình vận chuyển.
- Lựa chọn phương thức vận chuyển phù hợp với hàng hóa và trọng lượng.
- Tham khảo và so sánh bảng giá cước vận chuyển đường biển của các hãng vận chuyển.
- Không vận chuyển hàng trong danh mục cấm của quốc gia gửi và nhận.
Để biết chính xác bảng giá cước vận tải biển cho lô hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc qua email với Đông Phú Tiên chúng tôi. Hân hạnh được hợp tác!
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Dịch Vụ Khác