Bảng giá gas dân dụng tháng 01/2022

28/07/2022 admin

1

Bạn đang đọc: Bảng giá gas dân dụng tháng 01/2022

TỈNH AN GIANG

233,500

470,200

1,428,800

428,400

1,582,200

2

TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

234,500

472,200

1,434,800

429,400

1,589,200

3

TỈNH BẠC LIÊU

234,500

472,200

1,434,800

429,400

1,589,200

4

TỈNH BẾN TRE

233,500

470,200

1,428,800

428,400

1,582,200

5

TỈNH BÌNH DƯƠNG

233,500

485,200

1,428,800

434,400

1,582,200

6

TỈNH BÌNH PHƯỚC

233,500

486,200

1,428,800

434,400

1,582,200

7

TỈNH BÌNH THUẬN

233,500

470,200

1,428,800

428,400

1,582,200

8

TỈNH CÀ MAU

236,500

475,200

1,443,800

432,400

264,000

1,600,200

9

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

234,500

471,700

1,432,800

428,400

1,582,200

10

TỈNH DAKLAK

238,500

480,200

1,459,800

437,400

1,619,200

11

TỈNH DAK NÔNG

238,500

480,200

1,459,800

437,400

1,619,200

12

TỈNH ĐỒNG NAI

232,500

468,200

1,421,800

429,400

1,589,200

13

TỈNH ĐỒNG THÁP

231,500

466,200

1,415,800

428,400

1,582,200

14

TỈNH HẬU GIANG

236,500

475,200

1,443,800

428,400

1,582,200

15

TỈNH KHÁNH HÒA

236,500

475,200

1,443,800

432,400

1,600,200

16

TỈNH KIÊN GIANG

236,500

475,200

1,443,800

428,400

1,582,200

17

TỈNH LÂM ĐỒNG

236,500

475,200

1,443,800

432,400

1,600,200

18

TỈNH LONG AN

232,500

468,200

1,421,800

433,400

1,582,200

19

TỈNH NINH THUẬN

239,500

491,200

1,462,800

438,400

1,623,200

20

TỈNH SÓC TRĂNG

234,500

472,200

1,434,800

428,400

1,582,200

21

TỈNH TÂY NINH

234,500

472,200

1,434,800

429,400

1,589,200

22

TỈNH TIỀN GIANG

232,500

468,200

1,421,800

428,400

1,582,200

23

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

242,500

489,200

1,485,800

445,500

1,646,350

24

TỈNH TRÀ VINH

234,500

472,200

1,434,800

428,400

1,582,200

25

TỈNH VĨNH LONG

234,500

472,200

1,434,800

432,400

1,600,200

26

TỈNH GIA LAI

245,500

495,200

1,506,800

455,400

1,674,200

27

TỈNH KON TUM

245,500

495,200

1,506,800

446,400

1,655,700

28

TỈNH HẢI DƯƠNG

261,750

477,000

434,900

1,676,350

29

TỈNH LẠNG SƠN

261,750

492,000

455,900

1,676,350

30

TỈNH QUẢNG NINH

261,750

477,000

435,900

1,676,350

31

TỈNH NAM ĐỊNH

261,750

481,000

439,900

1,676,350

32

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

261,750

472,000

429,900

1,676,350

33

TỈNH THÁI BÌNH

261,750

479,000

436,900

1,676,350

34

TỈNH HƯNG YÊN

261,750

478,000

435,900

1,676,350

35

TỈNH BẮC GIANG

261,750

486,000

449,900

1,676,350

36

TỈNH BẮC NINH

261,750

480,000

443,900

1,676,350

37

TỈNH HÀ GIANG

533,000

482,900

1,737,350

38

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

261,750

481,000

439,900

1,676,350

39

TỈNH LÀO CAI

541,000

502,900

1,737,350

40

TỈNH HÀ NAM

261,750

476,000

436,900

1,676,350

41

TỈNH THÁI NGUYÊN

261,750

509,000

1,737,350

42

TỈNH PHÚ THỌ

261,750

488,000

451,900

1,676,350

43

TỈNH SƠN LA

261,750

523,000

489,900

1,676,350

44

TỈNH VĨNH PHÚC

261,750

503,000

460,900

1,737,350

45

TỈNH YÊN BÁI

525,500

1,772,850

46

TỈNH HÒA BÌNH

509,500

1,772,850

47

TỈNH TUYÊN QUANG

521,500

1,772,850

50

TỈNH HÀ TĨNH

503,500

1,711,850

51

TỈNH NGHỆ AN

496,500

1,711,850

52

TỈNH QUẢNG NAM

507,701

1,550,986

482,096

459,153

1,789,139

53

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

495,828

1,550,986

487,096

459,153

1,789,139

54

TỈNH THỪA THIÊN HUÊ

500,755

1,564,895

487,335

55

TỈNH QUẢNG TRỊ

481,789

1,491,569

487,335

474,568

56

TỈNH QUẢNG BÌNH

495,447

57

TỈNH QUẢNG NGÃI

495,833

1,550,986

58

TỈNH PHÚ YÊN

453,406

1,332,513

59

TỈNH BÌNH ĐỊNH

475,833

1,550,986

Alternate Text Gọi ngay