Mitsubishi Pajero Sport 2021 giá lăn bánh, đánh giá xe, khuyến mãi (08/2022)
Mitsubishi đã nâng cấp chiếc Mitsubishi Pajero Sport 2021 dựa trên mẫu bán tải Triton bán chạy nhất của hãng này. Mitsubishi Pajero Sport 2021 chạy linh hoạt trên mọi địa hình, cả đường gồ ghề và đường nhựa.
Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này có 2 phiên bản: 4×2 AT và 4×4 AT. Tất cả đều sử dụng động cơ Diesel tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời, hệ thống hộp số tự động tám cấp, phanh khẩn cấp tự động an toàn. Dưới đây là một số đánh giá nhanh mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu xe thuộc phân khúc SUV này.
Phân Mục Lục Chính
- Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 lăn bánh
- Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Đánh giá nội thất bên trong Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Đánh giá động cơ Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Cảm giác lái của Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Nên lựa chọn phiên bản nào của Mitsu Pajero 2021?
- Kết luận
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
- Tư vấn mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 trả góp
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số | Phiên bản 4×2 AT | Phiên bản 4×4 AT |
Số chỗ ngồi | 07 | |
Kiểu xe | SUV | |
Xuất xứ | Nhập khẩu Thái Lan | |
Kích thước DxRxC | 4.825 x 1.815 x 1.835 mm | |
Tự trọng | 1.940-2.115 kg | |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm | |
Động cơ | Máy dầu 2.4L MIVEC, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích động cơ | 2.442 cc | |
Công suất cực đại | 179 mã lực tại 3500 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm tại 2500 vòng/phút | |
Dung tích thùng xăng | 68L | |
Tốc độ tối đa | 180 km/h | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khoá vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép. Lò xò cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh | Đĩa thông gió | |
Khoảng sáng gầm xe | 218 mm |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 lăn bánh
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Dầu 4X2 AT | Dầu 4X4 AT |
Giá công bố |
1.110 |
1.345 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ! | |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 1.234 | 1.502 |
Hà Nội | 1.265 | 1.529 |
Tỉnh/thành khác | 1.224 | 1.483 |
Ghi chú: Giá xe Pajero Sport lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (08/2022). Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá xe Mitsubishi tốt nhất.
Màu xe Pajero Sport 2021 : Trắng, Đen và Nâu .
Quý khách Click vào số điện thoại thông minh sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Tham khảo thêm : Xe Pajero Sport cũ giá rẻ
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Các chuyên gia xe đều nhận định Pajero Sport 2021 đang phải sống dưới cái bóng của thành công doanh số từ Triton và Xpander. Điều này không có gì bất thường đối với các phiên bản xe wagon cải tiến từ xe bán tải. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải khẳng định Pajero Sport 2021 là một trong những chiếc xe tốt nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ hiện nay.
Trong phiên bản 2021, Mitsubishi đã tăng cấp phần đầu xe với chi tiết cụ thể “ Dynamic Shield ” thế hệ 2 khiến mẫu xe này trông triển khai xong hơn hẳn. Cặp đèn pha sử dụng bóng Projector-Led với bộ đèn xác định ban ngày chạy dài tinh xảo về hai bên. Phía dưới có 3 tầng đèn thích mắt, gồm có : đèn xi nhan báo rẽ, đèn mở góc lái ( tự động hóa sáng khi đánh lái 180 độ hoặc khi bật xi nhan ) và đèn sương mù .
Ở dưới nắp ca-pô của chiếc xe Pajero Sport 2021 vẫn là động cơ 2,4 can đảm và mạnh mẽ và hộp số 8 cấp. So sánh với “ người đồng hương ” xe Fortuner thì mẫu xe này đang có nhiều lợi thế hơn hẳn về động cơ. Đặc biệt, đơn vị sản xuất đã giảm tỷ số nén của Pajero trong phiên bản 2021 xuống để hạn chế tiếng ồn, độ rung đến cảm xúc lái thoải mái và dễ chịu, tự do hơn .
Về phần thân xe Pajero 2021 vẫn giống như những phiên bản trước. Ngoại trừ phong cách thiết kế bộ mâm với những viền mạ crôm sắc nét, can đảm và mạnh mẽ và thể thao hơn. Lốp cũng cho cảm xúc dày dặn, chắc như đinh. Gai lốp to hứa hẹn những pha đi đường trường không thay đổi, offroad mê hoặc .
Nhìn từ sau, người mua cũng thuận tiện nhận ra Pajero Sport 2021 với cụm đèn hậu LED mới được lê dài từ trên xuống dưới tích hợp cùng đồ họa mới. Cản sau cũng được điều khiển và tinh chỉnh nhẹ để tương thích với phong thái can đảm và mạnh mẽ, đậm chất thể thao của tổng thể và toàn diện chiếc xe .
Đánh giá nội thất bên trong Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ngay khi bước vào khoang lái, bạn sẽ nhận thấy rất nhiều đổi khác mà Mitsubishi đã triển khai trong phiên bản 2021 này .
Màn hình tốc độ với 3 giao diện ấn tượng
Đầu tiên là sự thay đổi về màn hình hiển thị vận tốc. Trong khi những mẫu xe SUV 7 chỗ từ Nhật vẫn đang sử dụng màn hình hiển thị kim truyền thống cuội nguồn thì Pajero Sport 2021 đã thay thế sửa chữa bằng một màn hình hiển thị điện tử lớn với 3 sự lựa chọn giao diện ấn tượng khác nhau .
Màn hình hiển thị TT có độ nhạy cao, tích hợp được cả IOS Carplay và Android AutoPlay. Tuy nhiên, màn hình hiển thị này dễ bị lóa vào những ngày nắng do phong cách thiết kế đặt gần trước người dùng .
Bảng điều khiển đổi mới sang trọng hơn
Điểm mới thứ 2 là phong cách thiết kế toàn diện và tổng thể của bảng điều khiển và tinh chỉnh. Hệ thống tinh chỉnh và điều khiển và bộ vui chơi phong cách thiết kế điển hình nổi bật hơn hẳn so với những mẫu xe pre-facelift. Bề mặt mang đến ấn tượng sang trọng và quý phái và văn minh khi trang trí bằng những đường crôm màu bạc can đảm và mạnh mẽ .
Trang bị nhiều chế độ tự động thông minh
Đặc biệt, mẫu xe Pajero 2021 sử dụng phanh tay điện tử tự động. Với những chiếc xe khác, bạn sẽ phải nhấn P khi phanh và khi đi thì phải gỡ P ra. Các thao tác rắc rối, mất thời gian này sẽ không còn ở mẫu xe Pajero Sport 2021 nữa. Bạn chỉ cần về P là xe sẽ tự động phanh hoặc vào D rồi đi là xe cũng tự động nhả phanh.
Một điểm cộng của mẫu xe này là chính sách Auto Hold tương thích vận động và di chuyển trong địa hình đô thị Nước Ta nhiều đèn xanh, đèn đỏ. Mỗi khi dừng đèn, xe sẽ tự động hóa hold lại giúp người lái thả chân tự do hơn .
Điều hoà lọc không khí Nano E
Hệ thống điều của của phiên bản Pajero Sport 2021 được tăng cấp lên với công nghệ tiên tiến lọc không khí Nano. Phù hợp với điều kiện kèm theo không khí ô nhiễm ở Việt nam, và thời kỳ dịch bệnh Covid phức tạp như hiện tại .
Hàng ghế sau thoải mái
Không gian ghế sau của Pajero Sport 2021 rất thoáng rộng. Một người lớn hoàn toàn có thể tự do ngồi mà vẫn không chạm đầu gối vào hàng ghế trước. Một điểm trừ nhỏ của phiên bản 2021 là chỉ trang bị cổng sạc ổ cắm 220V và giắc USB ở hàng ghế 2, hàng ghế thứ 3 có 1 ổ cắm 12V bên tay phải .
Đánh giá động cơ Mitsubishi Pajero Sport 2021
Động cơ cung ứng sức mạnh cho chiếc xe Mitsubishi 7 chỗ có khối lượng 1.940 kg ( phiên bản 4 × 4 AT ) và 2.115 kg ( phiên bản 4 × 5 AT ) này là động cơ Turbo Diesel 2,4 lít – 4 xi lanh và công nghệ tiên tiến van biến thiên MIVEC. Công suất tối đa của Pajero Sport 2021 gần 180 mã lực ở 3.500 vòng / phút, mô-men xoắn cực lớn 430N m đạt tại 2.500 vòng / phút. Thông số này thấp hơn mẫu xe Toyota Fortuner .
Nhưng Pajero phiên bản 2021 có khả năng vận hành linh hoạt và đi đường xấu tốt hơn hẳn “người đồng hương” của mình. Bởi hộp số tự động 8 cấp và hệ truyền động 2 cầu Super Select II ở phiên bản cao cấp 4×5 AT.
Cảm giác lái của Mitsubishi Pajero Sport 2021
Tuy là một chiếc xe lớn nhưng Pajero Sport 2021 chuyển dời khá thuận tiện trong thành phố và đỗ được tại những bãi đỗ xe nhỏ. Bởi vì mẫu xe này có nửa đường kính quanh đồ nhỏ nhất trong phân khúc hiện tại, chỉ từ 5 – 5,5 m. Phần vô lăng của phiên bản 2021 được trang bị trợ lực dầu mang đến cảm xúc lái đúng chuẩn cho tài xế .
Đặc biệt, ở cả hai phiên bản đều có tính năng chống năng tốc ngoài ý muốn. Với phiên bản hạng sang 4 × 4 AT, Mitsubishi còn tăng cấp thêm mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn của xe lên mức tối đa với gói bảo đảm an toàn dữ thế chủ động e-Assist .
Nên lựa chọn phiên bản nào của Mitsu Pajero 2021?
Ở thị trường Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport 2021 được bán ra với 2 phiên bản: 4×2 AT có giá 1,11 tỷ đồng và bảng 4×4 AT có giá 1,345 tỷ đồng. Cả 2 phiên bản Pajero Sport 2021 đều có ngoại hình giống nhau với 3 màu đen, trắng và nâu. Điểm nhấn là đường hợp kim mạ Crôm sáng lóa trên bộ điều khiển và trên trần xe. Bên dưới nắp ca-pô là động cơ tăng áp Diesel 2,4 lít kết nối với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
Phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 2021 4×2 AT
Các trang bị tiêu chuẩn bên trong phiên bản 4×2 AT gồm có : ga tự động hóa Cruise Control, ghế hành khách chỉnh tay, mạng lưới hệ thống truyền động dẫn động cầu sau, 06 túi khí, Camera lùi …
Phiên bản Mitsubishi Pajero Sport 2021 4×4 AT
Trong khi đó, phiên bản 4 × 4 AT được bổ trợ nhiều tính năng hơn như : ga tự động hóa thích ứng, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng, điều khiển và tinh chỉnh xe từ xa qua di động, hệ truyền động 2 cầu Super Select 4WD II, 07 túi khí, camera toàn cảnh 360 ( không có camera lùi ), mạng lưới hệ thống cảnh báo nhắc nhở va chạm, tương hỗ lựa chọn địa hình và đổi làm đường …
Kết luận
Trên đây là 1 số ít nhìn nhận nhanh về mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport 2021. Hy vọng hoàn toàn có thể giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất cho một trong những mẫu xe SUV công nghệ cao khan hiếm tại Nước Ta .
⏩ Tham khảo: Các mẫu xe Mitsubishi 7 chỗ tại Việt Nam
Quý khách Click vào số điện thoại cảm ứng sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số cơ bản
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 |
Ngoại thất
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất và tiện nghi
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Động cơ và vận hành
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
An toàn
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Tư vấn mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 trả góp
Hiện chúng tôi đang liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ khách hàng mua xe MITSUBISHI trả góp lãi suất thấp nhất, thủ tục nhanh gọn thời gian nhận xe nhanh chóng.
Số tiền trả trước khi vay mua xe Pajero Sport 2021 trả góp chỉ từ 15%, thời gian vay lên tới 7 năm.
Quý khách Click vào số điện thoại cảm ứng sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Thủ tục mua xe trả góp cũng rất đơn thuần, Quý khách hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thủ tục mua xe Mitsubishi Pajero trả góp như sau :
- Tổng kết
- Rated 3.7 stars
3.7 / 5 (11 Đánh giá)
- Rất tốt
đ1110000000
đến đ1345000000
- Đánh giá
-
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi