|
Trang
|
MỞ ĐẦU
|
3 |
Chương 1.
|
7 |
KHÁI NIỆM VÀ CÁC LOẠI HÌNH KIẾN TRÚC
|
|
NHÀ Ở
|
|
1.1. Khái niệm nhà ở và những khái niệm tương quan |
9 |
1.1.1. Nhà ở |
9 |
1.1.2. Căn hộ |
10 |
1.1.3. Chung cư |
10 |
1.1.4. Không gian cư trú |
10 |
1.2. Lược sử quy trình tăng trưởng nhà ở |
13 |
1.2.1. Xã hội công xã nguyên thủy |
13 |
1.2.2. Xã hội chiếm hữu nô lệ |
16 |
1.2.3. Xã hội phong kiến |
19 |
1.2.4. Xã hội tư bản |
22 |
1.3. Phân loại nhà ở |
23 |
1.3.1. Phân loại theo công dụng |
23 |
1.3.2. Phân loại theo quy hoạch |
56 |
1.3.3. Phân loại theo chiều cao |
67 |
1.3.4. Phân loại theo cấu trúc và giải pháp |
67 |
kiến thiết |
|
1.3.5. Phân loại theo đối tượng người dùng sử dụng |
73 |
1.3.6. Phân loại theo cấp khu công trình |
77 |
Chương 2.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI KIẾN TRÚC NHÀ Ở
|
79 |
2.1. Yếu tố tự nhiên |
81 |
2.1.1. Địa hình |
81 |
2.1.2. Khí hậu |
88 |
2.1.3. Địa chất, Thủy văn |
101 |
2.2. Yếu tố xã hội |
104
|
2.2.1. Cơ sở văn hóa truyền thống, |
104 |
phong tục tập quán |
|
2.2.2. Dân số |
108 |
2.2.3. Kinh tế, nghề nghiệp, thu nhập |
111 |
2.2.4. Cơ cấu nhân khẩu |
112 |
2.2.5. Chính sách quản lý |
113 |
2.3. Kỹ thuật, công nghệ |
117 |
2.3.1. Vật liệu xây dựng, kỹ thuật xây dựng |
117 |
2.3.2. Công nghệ xây dựng |
119 |
2.3.3. Trang thiết bị |
120 |
Chương 3.
NGUYÊN TẮC, YÊU CẦU THIẾT KẾ VÀ CÁC KHÔNG GIAN THÀNH PHẦN
|
123 |
3.1. Nguyên tắc thiết kế |
125 |
3.1.1. Độc lập, khép kín |
125 |
3.1.2. Tiện nghi, đa năng hóa không gian sử dụng |
126 |
3.1.3. Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu công năng |
127 |
3.1.4. Đạt giá trị về thẩm mỹ |
128 |
3.1.5. Tiết kiệm, hiệu quả |
128 |
3.2. Yêu cầu thiết kế |
130 |
3.2.1. Yêu cầu về khu đất và quy hoạch tổng mặt bằng |
130 |
3.2.2. Yêu cầu về thiết kế kiến trúc |
130 |
3.2.3. Yêu cầu về thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
136 |
3.2.4. Yêu cầu về phòng chống cháy |
137 |
3.3. Phân nhóm không gian |
139 |
3.3.1. Không gian cá thể |
139 |
3.3.2. Không gian công cộng |
139 |
3.3.3. Không gian phục vụ |
140 |
3.4. Các không gian ngoài nhà |
141 |
3.4.1. Mối quan hệ giữa nhà ở và không gian lân cận |
141 |
3.4.2. Sân vườn |
144 |
3.4.3. Lối đi bộ |
145 |
3.4.4. Ga ra, bãi đỗ xe, chỗ quay xe |
146 |
3.5. Các không gian trong nhà |
148 |
3.5.1. Phòng ngủ |
148 |
3.5.2. Phòng khách |
151 |
3.5.3. Phòng sinh hoạt chung |
152 |
3.5.4. Bếp, phòng ăn |
153 |
3.5.5. Khu vệ sinh |
164 |
3.5.6. Cầu thang |
167 |
3.5.7. Ban công, Lô gia |
168 |
3.5.8. Các không gian khác |
169 |
Chương 4. |
175 |
CÁC XU HƯỚNG THIẾT KẾ NHÀ Ở |
|
4.1. Thiết kế tối giản |
177 |
4.2. Nhà ở đa năng |
187 |
4.3. Nhà ở bền vững |
193 |
4.4. Nhà ở cao tầng xanh |
197 |
4.5. Nhà ở thông minh |
199
|
4.6. Nhà ở phục vụ sức khoẻ |
201 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH |
202
|
MỤC LỤC ẢNH |
205 |