|
Trang
|
Lời nói đầu |
11 |
PHẦN 1. LỊCH SỬ KIẾN TRÚC THẾ GIỚI |
|
Chương 1. Kiến trúc thời kỳ nguyên thủy và các nền văn minh cổ đại |
|
1.1. Kiến trúc thời kỳ nguyên thủy |
16 |
1.1.1. Bối cảnh lịch sử |
16 |
1.1.2. Thời kỳ đồ đá cũ (2,5 vạn – 1 vạn năm TCN) |
16 |
1.1.3. Thời kỳ đồ đá mới (1 vạn năm – 3 nghìn năm TCN |
|
hay còn gọi là thời kỳ đá mài) |
20 |
1.1.4. Thời kỳ đồ đồng (3 nghìn năm TCN) |
21 |
1.2. Kiến trúc Ai Cập cổ đại |
26 |
1.2.1. Bối cảnh lịch sử |
26 |
1.2.2. Các loại hình kiến trúc |
26 |
1.3. Kiến trúc Hy Lạp cổ đại |
43 |
1.3.1. Bối cảnh lịch sử |
43 |
1.3.2. Thức cột Hy Lạp cổ đại |
44 |
1.3.3. Các loại hình kiến trúc |
48 |
1.4. Kiến trúc La Mã cổ đại |
59 |
1.4.1. Bối cảnh lịch sử |
59 |
1.4.2. Thức cột La Mã cổ đại |
60 |
1.4.3. Các loại hình kiến trúc |
60 |
1.5. Câu hỏi thảo luận |
64 |
Chương 2. Kiến trúc phương Tây thời Trung thế kỷ và thời Phục Hưng |
|
2.1. Hoàn cảnh xã hội |
67 |
2.2. Kiến trúc Romanesque (Roman) |
67 |
2.2.1. Bối cảnh lịch sử |
67 |
2.2.2. Đặc điểm chung của kiến trúc Romanesque |
68 |
2.2.3. Các công trình tiêu biểu |
69 |
2.3. Kiến trúc Gothic |
74 |
2.3.1. Bối cảnh lịch sử |
74 |
2.3.2. Đặc điểm chung của kiến trúc Gothic |
75 |
2.3.3. Các loại hình kiến trúc |
76 |
2.4. Kiến trúc Phục Hưng |
81 |
2.4.1. Bối cảnh lịch sử |
81 |
2.4.2. Đặc điểm chung của Kiến trúc Phục Hưng |
82 |
2.4.3. Kiến trúc Phục Hưng giai đoạn Tiền kỳ |
84 |
2.4.4. Kiến trúc Phục Hưng giai đoạn Thịnh kỳ |
88 |
2.4.5. Kiến trúc Phục Hưng giai đoạn Hậu kỳ |
92 |
2.5. K iến trúc Baroque, Roccoco |
93 |
2.5.1. Kiến trúc Baroque |
93 |
2.5.2. Kiến trúc Roccoco |
100 |
2.6. Đặc điểm kiến trúc phương Tây thời Trung thế kỷ và Phục Hưng |
101 |
2.7. Câu hỏi thảo luận |
102 |
Chương 3. Kiến trúc phương Tây cận đại |
|
3.1. Kiến trúc Tân cổ điển |
104 |
3.1.1. Kiến trúc Tân cổ điển Pháp |
104 |
3.1.2. Kiến trúc Tân cổ điển Anh |
106 |
3.1.3. Kiến trúc Tân cổ điển Đức |
108 |
3.1.4. Kiến trúc Tân cổ điển Nga |
110 |
3.1.5. Kiến trúc Tân cổ điển Mỹ |
111 |
3.2. Các xu hướng kiến trúc hoài cổ thế kỷ XIX |
113 |
3.2.1. Kiến trúc Neo Gothic |
113 |
3.2.2. Kiến trúc Neo Renaissance |
114 |
3.2.3. Kiến trúc Neo Roman |
116 |
3.3. Chủ nghĩa Triết chung |
117 |
3.3.1. Nhà hát Opera Paris |
117 |
3.3.2. Casino Monte-Carlo |
118 |
3.3.3. Bảo tàng Bode |
119 |
3.4. Đặc điểm kiến trúc phương Tây cận đại |
119 |
3.5. Câu hỏi thảo luận |
120 |
Chương 4. Kiến trúc Hiện đại |
|
4.1. Các trào lưu kiến trúc Hiện đại cuối thế kỷ XIX |
122 |
4.1.1. Xu hướng sử dụng vật liệu mới, kỹ thuật mới |
122 |
4.1.2. Trường phái Chicago |
123 |
4.2. Kiến trúc Hiện đại trước năm 1945 |
125 |
4.2.1. Kiến trúc Art Nouveau |
125 |
4.2.2. Chủ nghĩa Biểu hiện |
127 |
4.2.3. Kiến trúc Art Deco |
128 |
4.2.4. Học phái Bauhaus |
130 |
4.2.5. Chủ nghĩa Công năng |
132 |
4.2.6. Kiến trúc Hữu cơ |
136 |
4.3. Kiến trúc Hiện đại sau năm 1945 |
140 |
4.3.1. Chủ nghĩa Công năng và phong cách quốc tế |
140 |
4.3.2. Chủ nghĩa Biểu hiện mới |
145 |
4.3.3. Chủ nghĩa Thô mộc |
147 |
4.3.4. Các xu hướng kiến trúc Hiện đại mang tính địa phương |
|
tại châu Á và Mỹ La Tinh |
149 |
4.4. Đặc điểm kiến trúc Hiện đại |
154 |
4.5. Câu hỏi thảo luận |
155 |
Chương 5. Kiến trúc thời kỳ sau hiện đại |
|
5.1. Phong cách Hậu hiện đại |
157 |
5.1.1. Bối cảnh ra đời và các thủ pháp của phong cách Hậu hiện đại |
157 |
5.1.2. Các kiến trúc sư và công trình tiêu biểu |
158 |
5.2. Phong cách High – Tech |
160 |
5.2.1. Bối cảnh ra đời và đặc điểm của phong cách High – Tech |
160 |
5.2.2. Các kiến trúc sư và công trình tiêu biểu |
160 |
5.3. Phong cách Hiện đại mới |
163 |
5.3.1. Bối cảnh ra đời và đặc điểm của phong cách Hiện đại mới |
163 |
5.3.2. Các kiến trúc sư và công trình tiêu biểu |
164 |
5.4. Phong cách Giải tỏa cấu trúc |
167 |
5.4.1. Bối cảnh ra đời và đặc điểm của phong cách Giải tỏa cấu trúc |
167 |
5.4.2. Các kiến trúc sư và công trình tiêu biểu |
168 |
5.5. Kiến trúc Sinh thái |
172 |
5.5.1. Bối cảnh ra đời và đặc điểm của Kiến trúc Sinh thái |
172 |
5.5.2. Các kiến trúc sư và công trình tiêu biểu |
173 |
5.6. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ sau hiện đại |
177 |
5.7. Câu hỏi thảo luận |
|
Chương 6. Kiến trúc cổ châu Á |
|
6.1. Kiến trúc Ấn Độ |
180 |
6.1.1. Kiến trúc Phật giáo |
180 |
6.1.2. Kiến trúc Bà La Môn |
183 |
6.1.3. Kiến trúc Hồi giáo |
186 |
6.1.4. Kiến trúc cung điện và nhà ở |
187 |
6.1.5. Sơ đồ vũ trụ trong cấu trúc đô thị và công trình xây dựng |
193 |
6.2. Kiến trúc Campuchia |
195 |
6.2.1. Đền Banteay Srei |
195 |
6.2.2. Đền Phnom Pakheng |
196 |
6.2.3. Đền Tà Keo |
196 |
6.2.4. Angkor Wat |
197 |
6.2.5. Angkor Thom |
199 |
6.2.6. Kiến trúc nhà ở dân gian |
203 |
6.3. Kiến trúc Indonesia |
204
|
6.3.1. Tháp Chandi |
204 |
6.3.2. Quần thể Borobudur |
206 |
6.3.3. Quần thể Loro Jonggrang |
208 |
6.3.4. Kiến trúc Đông Java |
210 |
6.3.5. Sự cộng sinh giữa kiến trúc hai tôn giáo là Phật giáo và Ấn Độ giáo |
|
Hindu |
211 |
6.3.6. Kiến trúc nhà ở dân gian Indonesia |
211 |
6.4. Kiến trúc Myanmar |
215 |
6.4.1. Kiến trúc chùa |
215 |
6.4.2. Kiến trúc nhà dân gian truyền thống Myanmar |
217 |
6.5. Kiến trúc Trung Quốc |
222 |
6.5.1. Kiến thúc thời Chiến quốc, Tần – Hán (475TCN – 221) |
223 |
6.5.2. Kiến trúc thời Tam Quốc, Lưỡng Tấn, Nam Bắc Triều |
224 |
6.5.3. Kiến trúc thời Ngũ Đại, Liêu, Tống, Kim Nguyên (970 – 1368) |
226 |
6.5.4. Kiến trúc thời Minh – Thanh (1368 – 1840) |
228 |
6.5.5. Kiến trúc nhà ở dân gian Trung Quốc |
234 |
6.6. Kiến trúc Nhật Bản |
238 |
6.6.1. Lịch sử kiến trúc Cổ Nhật Bản |
238 |
6.6.2. Các bố cục của kiến trúc cổ Nhật Bản |
251 |
6.7. Kiến trúc Hàn Quốc |
251 |
6.7.1. Kiến trúc tôn giáo |
256 |
6.7.2. Kiến trúc cung điện |
260 |
6.7.3. Kiến trúc nhà ở dân gian |
264 |
6.8. Kiến trúc Thái Lan |
270 |
6.8.1. Kiến trúc chùa Thái Lan |
270 |
6.8.2. Kiến trúc cung điện |
273 |
6.8.3. Kiến trúc nhà ở dân gian Thái Lan |
274 |
6.9. Kiến trúc Lào |
279 |
6.10. Câu hỏi thảo luận |
283 |
PHẦN 2. LỊCH SỬ KIẾN TRÚC VIỆT NAM |
|
Chương 7. Kiến trúc cổ Việt Nam |
|
7.1. Kiến trúc thời kỳ Văn Lang, Âu Lạc |
288 |
7.1.1. Kiến trúc thành lũy |
289 |
7.1.2. Kiến trúc nhà ở |
291 |
7.2. Kiến trúc thời Bắc thuộc |
293 |
7.2.1. Kiến trúc thành lũy |
293 |
7.2.2. Kiến trúc đền thờ |
294 |
7.2.3. Kiến trúc chùa |
295 |
7.2.4. Kiến trúc mộ táng |
297 |
7.2.5. Kiến trúc nhà ở |
297 |
7.3. Kiến trúc thời kỳ Ngô, Đinh, Tiền Lê |
299 |
7.3.1. Kiến trúc kinh thành Hoa Lư |
301 |
7.3.2. Kiến trúc đền thờ |
302 |
7.3.3. Kiến trúc chùa |
304 |
7.3.4. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ Ngô, Đinh, Tiền Lê |
306 |
7.4. Kiến trúc thời kỳ nhà Lý |
306 |
7.4.1. Kiến trúc kinh thành Thăng Long |
307 |
7.4.2. Kiến trúc chùa, tháp |
310 |
7.4.3. Kiến trúc đền thờ |
315 |
7.4.4. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ nhà Lý |
316 |
7.5. Kiến trúc thời kỳ nhà Trần |
317 |
7.5.1. Kiến trúc chùa, tháp |
318 |
7.5.2. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ nhà Trần |
321 |
7.6. Kiến trúc thời kỳ Hồ, Hậu Lê, Mạc |
323 |
7.6.1. Kiến trúc thời nhà Hồ |
323 |
7.6.2. Kiến trúc thời kỳ nhà Hậu Lê |
326 |
7.6.3. Kiến trúc thời kỳ nhà Mạc |
337 |
7.7. Kiến trúc thời kỳ Trịnh, Nguyễn |
344 |
7.7.1. Lũy Trường Dục |
344 |
7.7.2. Lũy Động Hải |
345 |
7.7.3. Lũy Trường Sa |
345 |
7.7.4. Đặc điểm kiến trúc thành lũy thời kỳ Trịnh, Nguyễn |
345 |
7.8. Kiến trúc thời kỳ Tây Sơn |
345 |
7.8.1. Kiến trúc thành Hoàng Đế |
345 |
7.8.2. Kiến trúc chùa |
347 |
7.8.3. Kiến trúc đình |
349 |
7.8.4. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ nhà Tây Sơn |
350 |
7.9. Kiến trúc thời kỳ nhà Nguyễn |
350 |
7.9.1. Kiến trúc kinh thành |
351 |
7.9.2. Kiến trúc cung điện |
355 |
7.9.3. Kiến trúc lăng mộ |
357 |
7.9.4. Kiến trúc chùa |
365 |
7.9.5. Kiến trúc đình làng |
367 |
7.9.6. Đặc điểm kiến trúc thời kỳ nhà Nguyễn |
368 |
7.10. Kiến trúc Chăm |
369 |
7.10.1. Kiến trúc tháp Chăm |
369 |
7.10.2. Kiến trúc nhà ở truyền thống người Chăm |
375 |
7.10.3. Đặc điểm kiến trúc Chăm |
377 |
7.11. Kiến trúc nhà ở dân gian truyền thống các dân tộc Việt Nam |
378 |
7.11.1. Kiến trúc nhà ở truyền thống các dân tộc miền núi phía Bắc |
378 |
7.11.2. Đặc điểm kiến trúc nhà ở truyền thống các dân tộc miền núi phía Bắc |
386 |
7.11.3. Kiến trúc nhà ở truyền thống đồng bằng Bắc Bộ |
387 |
7.11.4. Đặc điểm kiến trúc nhà ở truyền thống đồng bằng Bắc Bộ |
395 |
7.11.5. Kiến trúc nhà ở truyền thống Trung bộ |
396 |
7.11.6. Kiến trúc nhà ở truyền thống các dân tộc Tây Nguyên |
400 |
7.11.7. Kiến trúc nhà ở truyền thống đồng bằng sông Cửu Long |
401 |
7.12. Câu hỏi thảo luận |
403 |
Chương 8. Kiến trúc Việt Nam Hiện đại |
|
8.1. Kiến trúc thời Pháp thuộc |
405 |
8.1.1. Phong cách kiến trúc Thực dân tiền kỳ |
405 |
8.1.2. Phong cách Tân cổ điển |
407 |
8.1.3. Phong cách kiến trúc Địa phương Pháp |
409 |
8.1.4. Phong cách kiến trúc Art Nouveau |
412 |
8.1.5. Phong cách kiến trúc Art Deco |
413 |
8.1.6. Phong cách kiến trúc Đông Dương |
415 |
8.1.7. Kiến trúc nhà thờ Thiên chúa giáo |
418 |
8.2. Kiến trúc hiện đại sau năm 1954 |
421 |
8.2.1. Kiến trúc miền Bắc |
421 |
8.2.2. Kiến trúc miền Nam |
427 |
8.3. Kiến trúc đương đại – các xu hướng sáng tác |
432 |
8.3.1. Xu hướng Hiện đại mới (Neo Modernism) |
432 |
8.3.2. Xu hướng High-Tech |
433 |
8.3.3. Xu hướng Biểu hiện mới |
434 |
8.3.4. Xu hướng Kiến trúc Sinh thái |
435 |
8.3.5. Xu hướng Khai thác kiến trúc truyền thống |
437 |
8.3.6. Xu hướng Hậu Hiện đại |
438
|
8.4. Đặc điểm kiến trúc Việt Nam Hiện đại |
439 |
8.5. Câu hỏi thảo luận |
440
|
Tài liệu tham khảo |
441 |