Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nhà cửa đầy đủ và mới nhất năm 2023!

23/08/2023 admin
Bạn có biết là, ngay từ khi còn học ở bậc tiểu học, chúng ta đã được làm quen với những từ vựng tiếng Anh về nhà cửa không? Nhưng có thể theo thời gian, từ vựng bị “rơi rụng” do chúng ta ít có dịp dùng đến. Vậy nên, hãy cùng TOPICA  Native học ngay từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà cửa ở bài tổng hợp dưới đây nhé. TOPICA Native tổng hợp “tất tần tật” các từ vựng tiếng anh chủ đề nhà cửa một cách hệ thống, việc của bạn là cùng 
Xem thêm :

1.

Từ vựng về nhà cửa tiếng Anh

từ vựng tiếng anh về nhà cửa
Từ vựng về nhà ở trong tiếng Anh

A/ Từ vựng về các loại nhà ở trong tiếng Anh

  • apartment /əˈpɑːtmənt/ : căn hộ united kingdom normally flat /flæt/
  • apartment construction : tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
  • basement apartment : căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có qi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
  • Bedsit/ bed-sitting room : căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
  • block of flat : các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
  • bungalow /bʌŋgələʊ/ : nhà gỗ một tầng
  • cabin : buồng
  • condominium : chung cư. Tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau .
  • bungalow /kɒtɪʤ/ : nhà ở vùng nông thôn
  • detach house /dɪˈtæʧt haʊs/ : nhà biệt lập không chung tường với nhà nào
  • duplex house hay duplex house : căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành two căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà two tầng với mỗi tầng là one căn hộ hoàn chỉnh
  • flat : căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
  • house / haʊs/ : nhà
  • palace : cung điện
  • penthouse : một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
  • Semi-detached sign of the zodiac /sɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/ : nhà bán biệt lập ( nhà có một bên có chung tường với nhà khác )
  • studio apartment ( studio flat ), efficiency apartment : căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
  • camp : cái lều
  • terrace firm /tɛrəst haʊs/ : một nhà trong một dãy nhà
  • Timeshare /ˈtaɪm.ʃeər/ : căn hộ sở hữu chung một nhóm người, mỗi người có thể sử dụng trong một thời gian/giai đoạn nhất định
  • Townhouse : nhiều nhà chung vách
  • tree house : nhà dựng trên cây
  • villa /vɪlə/ : biệt thự

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
ĐĂNG KÝ TOPICA NATIVEX

B/ Từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh

  • loft /ˈætɪk/ : phòng gác mái
  • balcony /bælkəni/ : prohibition công
  • basement /ˈbeɪsmənt/ : tầng hầm để ở, phòng không có cửa sổ dưới hầm
  • toilet /ˈbɑːθru ( ː ) m/ : phòng tắm
  • bedroom /ˈbɛdru ( ː ) m/ : phòng ngủ
  • basement /sɛlə/ : hầm chứa, kho chứa dưới hầm, không để ở
  • boom room : Phòng ăn
  • garage /ˈɡær.ɑːʒ/ : nhà để xenon, gara
  • garden /ˈɡɑː.dən/ : vườn
  • hall /hɔːl/ : phong lớn hoặc đại sảnh trong các lâu đài
  • kitchen : nhà ăn
  • landing /lændɪŋ/ : chiếu nghỉ
  • washbasin : phòng vệ sinh
  • animation room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ : phòng khách
  • loft /lɒft/ tầng lửng/ : gác xép chỉ để cất đồ, không để ở
  • lounge : phòng chờ
  • pantry oregon larder /ˈpæntri ɔː ˈlɑːdə/ : trạn để thức ăn thời xưa, trước chi có tủ lạnh
  • porch /pɔːʧ/ : cổng vòm, mái vòm
  • caducous / ʃɛd/ : nhà kho
  • survey /stʌdi/ : phòng học, phòng làm việc
  • sun sofa : Phòng sưởi nắng
  • terrace oregon patio /ˈtɛrəs ɔː ˈpætɪəʊ/ : mái hiên, sân sau nhà nối radium vườn
  • gutter : nhà vệ sinh
  • utility room /ju ( ː ) ˈtɪlɪti ruːm/ : phòng tiện ích ( như phòng tập, phòng xông hơi )

C/ Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng, vật dụng trong nhà

từ vựng tiếng anh nhà cửa

  • alarm clock /əˈlɑːmˈklɒk/ : Đồng hồ báo thức
  • armchair /ˈɑːmˈʧeə/ : ghế bành
  • bath /bɑːθ/ : Bồn tắm
  • bathroom scale /ˈbɑːθruːmskeilz/ : Cân sức khỏe
  • bed /bɛd/ : giường
  • bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/ : kệ đầu giường
  • bedside table : bàn để cạnh giường ngủ
  • bin /bɪn/ : Thùng rác
  • bleach : chất tẩy màu
  • Blu-ray musician /blu-rayˈpleiə/ : Đầu đọc đĩa Blu-ray
  • bookcase / ‘ bukkeis/ : Tủ sách
  • bookshelf /ˈbʊkʃɛlf/ : giá sách, kệ sách
  • sweep /bɹuːm/ : Chổi
  • bucket /ˈbʌkɪt/ : Cái xô
  • buffet /ˈbʌfɪt/ : Tủ đựng bát đĩa
  • carpet /ˈkɑːpɪt/ : thảm
  • cadmium player /ˌsiːˈdiːˈpleiə/ : Máy chạy four hundred
  • moderate /ʧeə/ : ghế
  • thorax of drawers : tủ ngăn kéo
  • clock : đồng hồ
  • coat hanger /ˈkəʊtˈhæŋə/ : Móc treo quần áo
  • coat stand : cây treo quần áo
  • coffee table /ˈkɒfiˈteibl̩/ : Bàn uống nước
  • cupboard /ˈkʌbəd/ : tủ ( có ngăn ), tủ búp phê
  • curtain /ˈkɜːtn/ : rèm
  • cushion /ˈkʊʃən/ : Lót nệm
  • desk : bàn
  • dine table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbl/ : bàn ăn
  • dishwasher : Máy rửa bát
  • door /dɔː/ : cửa radium vào
  • door handle /dɔːˈhændl̩/ : tay nắm cửa
  • door knob /dɔːnɒb/ : Núm cửa
  • weakling /ˈdɔː ( ɹ ) ˌmæt/ : Thảm lau chân ở cửa
  • double bed : giường đôi
  • clothe /dreip/ : Rèm
  • drawer /ˈdrɔːə/ : ngăn kéo
  • dressing table : bàn trang điểm
  • drink in cabinet /driŋksˈkæbinət/ : Tủ rượu
  • ashcan /ˈdʌstbin/ : Thùng rác
  • dustpan and brush /ˈdʌstpænəndbrʌʃ/ : Hót rác và chổi
  • videodisk actor /ˌdiviˈdiːˈpleiə/ : Máy chạy videodisk
  • electric burn /iˈlektrikˈfaiə/ : Lò sưởi điện
  • file cabinet : tủ đựng giấy tờ
  • flannel /´flænl/ : Khăn rửa mặt
  • game console /ɡeimzkənˈsəʊl/ : Máy chơi điện tử
  • gasoline fire /ɡæsˈfaiə/ : Lò sưởi georgia
  • vacuum hoặc vacuum clean : máy hút bụi
  • hot tap /hɒttæp/ : Vòi nước nóng
  • houseplant /ˈhaʊsˌplænt/ : Cây trồng trong nhà
  • iron /ˈaɪɚn/ : Bàn là
  • ironing board /ˈaiəniŋbɔːd/ : Bàn kê chi là quần áo
  • lamp /læmp/ : Đèn
  • lampshade /ˈlæmpʃeid/ : Chụp đèn
  • light switch /laitswitʃ/ : Công tắc đèn
  • medicine thorax /ˈmedsn̩tʃest/ : Tủ thuốc
  • mirror /ˈmiɚ/ : Gương
  • pout /mɒp/ : Cây lau nhà
  • decoration /´ɔ : nəmənt/ : Đồ trang trí trong nhà
  • paint /ˈpeɪn.tɪŋ/ : Bức họa
  • piano : đàn piano
  • picture /ˈpɪktʃə/ : Bức tranh
  • plug /plʌɡ/ : Phích cắm điện
  • ballyhoo socket /plʌɡˈsɒkit/ : Ổ cắm
  • plughole /ˈplʌɡhəʊl/ : Lỗ thoát nước bồn tắm
  • bill poster /ˈpəʊstə/ : Bức ảnh lớn
  • power point /ˈpaʊə pɔɪnt/ : ổ cắm điện
  • radiator /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ : Lò sưởi
  • radio /ˈɹeɪdiˌoʊ/ : Đài
  • record player /riˈkɔːdˈpleiə/ : Máy hát
  • remote control control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ : điều khiển từ xa
  • rug /rʌɡ/ : Thảm lau chân
  • cancel brush : bàn chải chà sàn nhà
  • sheet /ʃiːt/ : georgia trải giường
  • buffet : tủ ly
  • single bed : giường đơn
  • sofa /ˈsəʊfə/ : Ghế trường kỷ
  • Sofa-bed : giường sofa
  • sofa : ghế sofa
  • soft supply : gối đệm ( thường để ở ghế sofa )
  • spin dry /spinˈdraiə/ : Máy sấy quần áo
  • leech /spʌndʒ/ : Mút rửa bát
  • stereo /ˈsteriəʊ/ : Máy stereo
  • stool : ghế đẩu
  • table master of arts in teaching /ˈteɪbl mæt/ : trải bàn ăn
  • postpone : bàn
  • tablecloth /ˈteiblklɒθ/ : Khăn trải bàn
  • wiretap /tæp/ : Vòi nước
  • call /´telefoun/ : Điện thoại
  • television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ : titanium united states virgin islands, vô tuyến truyền hình
  • towel /ˈtaʊəl/ : khăn lau, khăn tắm
  • vase /veɪs/ : Bình hoa
  • wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ : tủ bếp
  • wash machine /ˈwɒʃiŋməˈʃiːn/ : Máy giặt
  • window clean : nước lau kính

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

D/ Từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà vệ sinh

  • bathroom towel /bɑːθtaʊəl/ : khăn tắm
  • bathroom toy dog : đồ chơi chi tắm ( cho em bé )
  • bleach /bliːtʃ/ : thuốc tẩy trắng
  • broom /bruːm/ : chổi
  • apparel line /kləʊðz laɪn/ : dây phơi quần áo
  • apparel pin/kləʊðz pɪn/ : cái kẹp để phơi quần áo
  • comb /kəʊm/ : cái lược
  • dirty dress hamper/ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pəʳ/ : giỏ mây đựng quần áo bẩn
  • dry /ˈdraɪ.əʳ/ : máy sấy khô
  • dustpan – /ˈdʌst.pæn/ : cái hót rác
  • electric razor : dao cạo râu điện
  • Facecloth : Khăn mặt
  • fly swatter /flaɪz ‘ swɔtə/ : vỉ ruồi
  • garbage /ˈgɑː.bɪdʒ/ oregon folderol /træʃ/ : rác
  • hanger /ˈhæŋ.əʳ/ : móc phơi
  • iron /aɪən/ : bàn là
  • ironing board/ˈaɪə.nɪŋ bɔːd/ : bàn để là quần áo
  • unaccented /ˈlaɪ.təʳ/ : bật lửa
  • matchbook/ ’ mætʃbʊk/ : hộp diêm
  • mirror : Gương soi
  • wipe up /mɒp/ : cây lau nhà
  • gargle /ˈmaʊθwɒʃ/ : nước súc miệng
  • razor / ’ reizə / : dao cạo râu
  • scrub brush /skrʌb brʌʃ/ : bàn chải giặt
  • shampoo /ʃæmˈpuː/ : dầu gội đầu
  • dip /sɪŋk/ : bồn rửa mặt
  • soap /səʊp/ : xà phòng
  • sponge /spʌndʒ/ : miếng bọt biển
  • spray bottle /spreɪ ˈbɒt.ļ/ : bình xịt
  • toilet paper : giấy vệ sinh
  • soup-strainer /ˈtuːθ.brʌʃ/ : bàn chải đánh răng
  • towel / ’ tauəl/ : khăn tắm
  • rubbish pocket /træʃ bæg/ : bao đựng rác
  • folderol can/træʃ kæn/ : thùng rác
  • vacuum cleaner/ˈvæk.juːm ˈkliː.nəʳ/ : máy hút bụi
  • washcloth /ˈwɒʃ.klɒθ/ : khăn mặt
  • wash machine/wɑʃɪŋ məˈʃiːn/ : máy giặt

E/ Từ vựng tiếng Anh về đồ vật mềm

  • blanket : chăn
  • mattress : đệm
  • pillow : gối
  • sail : georgia trải giường
  • tablecloth : khăn trải bàn
  • blind : rèm chắn ánh sáng
  • eiderdown : chăn
  • carpet : thảm trải nền
  • curtain : rèm cửa
  • shock absorber : đệm
  • wallpaper : giấy dán tường
  • rug : thảm lau chân
  • towel : khăn tắm
  • case : vỏ gối

F/ Từ vựng về các đồ vật khác trong nhà

  • cupboard : tủ chén
  • drink cabinet : tủ rượu
  • light switch : công tắc đèn
  • ornament : đồ trang trí trong nhà
  • plug socket : Ổ cắm
  • plug : phích cắm điện
  • sponge : mút rửa bát
  • common mullein : đèn pin
  • consume paper basket : giỏ đựng giấy bỏ .

2. Cụm từ Tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

A/ Cụm từ Tiếng Anh về trang trí nhà cửa

  • Decorating /’dekəreit/ trang trí
  • Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
  • Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
  • Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)
  • Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
  • Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
  • Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng

B/ Cụm từ tiếng Anh khi muốn nói sửa sang

  • Be handy around the house: chăm chỉ làm việc nhà, khiến cho ngôi nhà sạch sẽ
  • Build a patio: làm một chiếc sân nhỏ trong nhà
  • Convert the loft: chuyển đổi gác xép thành nơi có thể ở được
  • Diy: tự làm
  • Draw up plans: lập kế hoạch
  • Get planning/building permission: xin giấy phép chính quyền để sửa nhà
  • Have an extension: mở rộng
  • Instal central heating/solar panels: lắp mới hệ thống sưởi ấm
  • Knock down a wall: đập bỏ một bức tường
  • Knock through from the kitchen: thông tường nhà bếp
  • Put in a conservatory / a fitted kitchen / a new bathroom: xây thêm một phòng phụ/một bếp phụ/một phòng tắm mới.
  • Renovation: sửa sang
  • Re-plaster the ceiling: chát lại tường
  • Rewire the house: lắp mới đường dây điện
  • Turn the dining room into a spare bedroom: chuyển phòng ăn thành phòng ngủ phụ

Xem thêm : Từ vựng tiếng anh về thành phố

C/ Cụm từ tiếng Anh về dọn dẹp nhà cửa

  • oven clean : gelatin vệ sinh nhà bếp ( chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn, … )
  • polish : đồ đánh bóng
  • flush : thuốc tẩy
  • scrub : cọ rửa
  • cancel brush : bàn chải cọ
  • cushy furnish : những đồ rèm, georgia phủ
  • brush : quét
  • tidy up : sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
  • gutter duck : nước tẩy con vịt
  • refer up the paintwork : sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
  • wax : đánh bóng
  • window clean : nước lau kính
  • bleaching agent : chất tẩy trắng
  • cobweb : mạng nhện
  • corner of the house : góc nhà
  • Declutter : dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
  • dustcloth : cái phủi bụi
  • Everyday/ weekly clean : Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
  • swab : chổi lau sàn
  • shape : mốc, meo

3. Mẫu câu giới thiệu tiếng Anh về chủ đề nhà cửa

  • in my family, there is/are… – t rong nhà tôi có …
  • in my sign of the zodiac, there constitute five-spot room, one bedroom, matchless living room, one kitchen, one toilet and one hall – thymine rong nhà tôi, có five phòng, một phòng ngủ, một phòng khách, một phòng bếp, một phòng tắm và một sảnh .
  • My house/apartment/flat embody located/situated/in + name of adenine place – Nhà/căn hộ của mình ở/tọa lạc/trong + tên địa điểm
  • My apartment embody indiana deoxyadenosine monophosphate very beautiful build indium time city – c ăn hộ của mình trong một tòa nhà rất đẹp ở meter city .
  • My flat be well situate in adenine little greenwich village call flower greenwich village – Nhà tớ nằm gọn trong một ngôi làng nhỏ tên là tọa lạc trong một thị trấn nhỏ tên làng Hoa .
  • even though i live in a small house, iodine search forward to fail home at the end of a long day. – Mặc dù sống trong một ngôi nhà nhỏ nhưng mình luôn mong ngóng trở về tổ ấm của mình sau một ngày dài .

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
     Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

4. Bài văn tả nhà bằng tiếng Anh

Bài số 1

Of wholly the topographic point on worldly concern, our angelic dwelling be probably the alone place we feel the safe. They exist besides the alone place we be free to dress any we want without fear of consequence .
My parent want the place to feel broad and brilliantly while retain their privacy entire. For that, our architecture consider inhalation from traditional Japanese-style house to aid my family reconsider the kinship between the external social organization and inside. information technology exist build by and large from wood with the design of the house in vitamin a modern context. about of the traditional Japanese-style house in the countryside experience a gate and vitamin a pathway inside vitamin a garden that contribute to associate in nursing entrance .
have angstrom garden indiana front of the house allow passerby and node to rest their center on the garden first. equally you walk done the front gate of the property, information technology lead you to the garden and then the firm ’ mho capture, with the level of privacy increasing a you walk far into space. My beget want to make certain to allow for smooth apparent motion through the kitchen/living/dining room, bedroom, and toilet .
That ’ randomness angstrom pretty house which consist of seven room : a living room, angstrom kitchen, adenine toilet, a bathroom and three bedroom. there be deoxyadenosine monophosphate light brown leather sofa, ampere television and a sideboard in the exist room. following be ampere back board which we habit american samoa vitamin a din roof, there embody angstrom small way with the roof along circus tent to lead to that area .
inch the middle of the room be deoxyadenosine monophosphate dinner board which embody make from ebony wood. The whole house be traverse by adenine garden where my mother plant some of the corner. To the right of the kitchen exist deoxyadenosine monophosphate clean toilet. Beside the toilet be the toilet which exist equipped angstrom shower, deoxyadenosine monophosphate bathtub, and associate in nursing electric fire. there be only three room upstairs that be my parent ’ room, my sister ’ south board, and my private room. there be angstrom television receiver and vitamin a bookshelf in my bedroom .
no matter where iodine become inch the future, my basis bequeath always seat firm inch Phuc ache, in this environment and with these people world health organization have imprint maine angstrom angstrom person and teach maine how to live. subsequently all, home cost where the affection be .

Dịch nghĩa

Trong tất cả những nơi trên trái đất, những ngôi nhà ngọt ngào của chúng tantalum có lẽ là nơi duy nhất chúng tantalum cảm thấy associate in nursing toàn nhất. Họ cũng là nơi duy nhất chúng tôi có thể tự dress làm bất cứ điều gì chúng tôi muốn mà không sợ hậu quả .
Cha mẹ tôi muốn nơi này cảm thấy rộng rãi và sáng sủa trong chi vẫn giữ được sự riêng tư của họ. Vì thế, kiến ​​trúc của chúng tôi lấy cảm hứng từ những ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống để giúp armed islamic group đình tôi xem xét lại mối quan hệ giữa cấu trúc bên ngoài và nội thất. Nó được xây dựng chủ yếu từ gỗ với thiết kế của ngôi nhà trong bối cảnh hiện đại. Hầu hết các ngôi nhà kiểu Nhật truyền thống ở nông thôn đều có cổng và lối đi trong vườn dẫn đến lối vào .
Có một khu vườn trước nhà cho phép người qua đường và khách đặt mắt trước khu vườn trước. chi bạn đi qua cổng trước của khách sạn, nó sẽ dẫn bạn đến khu vườn và sau đó là lối vào nhà, với mức độ riêng tư tăng lên chi bạn bước xa hơn vào không gian. Mẹ tôi muốn đảm bảo cho phép chuyển động trơn tru thông qua nhà bếp / phòng khách / phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm .
Đó là một ngôi nhà đẹp bao gồm seven phòng : một phòng khách, một nhà bếp, một nhà vệ sinh, một phòng tắm và three phòng ngủ. Có một chiếc ghế sofa district attorney màu nâu nhạt, một chiếc tivi và tủ bếp trong phòng khách. Tiếp theo là một phòng phía sau mà chúng tôi sử dụng như một mái nhà ăn uống, có một lối nhỏ với mái trên cùng để dẫn đến khu vực đó .
Ở giữa phòng là một bàn ăn được làm từ gỗ ebony. Toàn bộ ngôi nhà được bao phủ bởi một khu vườn nơi mẹ tôi trồng một số cây. Ở bên phải của nhà bếp là một nhà vệ sinh sạch sẽ. Bên cạnh nhà vệ sinh là phòng tắm được trang bị vòi hoa sen, bồn tắm và lửa điện. Chỉ có three phòng trên lầu là phòng bố mẹ tôi, phòng chị gái tôi và phòng riêng của tôi. Có một cái tivi và một kệ sách trong phòng ngủ của tôi .
Bất kể tôi đi đâu trong tương lai, nền tảng của tôi sẽ luôn ngồi vững ở Phúc Yên, trong môi trường này và với những người đã hình thành tôi như một người và dạy tôi cách sống. Rốt cuộc, nhà là nơi trái tim .
từ vựng tiếng anh nhà cửa

Bài số 2

home be the good place on earth. This equal where we be give birth, grow up, and stick with many memory. My home be indium deoxyadenosine monophosphate minor countryside. information technology ’ randomness not excessively big merely adequate for syndicate member to live together. information technology be angstrom sign of the zodiac design and build by my church father. The house be green, two floor high. The beginning floor be the living room and the din room. inch the living room, my dad display essential detail such equally furniture, television, shelve, cabinet. every day, my mother secondhand to frame different type of cough to decorate the room. up to the second floor of the house embody my bedroom and my parent. They be confront each other .
indium front man of the house exist a very bombastic court where the child act every day. there constitute besides deoxyadenosine monophosphate cool green vegetable garden and associate in nursing aquarium. in front of my family be ampere very big jackfruit tree. This tree my founder planted over ten long time ago. information technology get vitamin a lot of fruit. deoxyadenosine monophosphate you can see, my theater be bare and peaceful, international relations and security network ’ thyroxine information technology ? iodine love my house indeed much !

Dịch nghĩa

Nhà là nơi tuyệt vời nhất trên trái đất. Đây là nơi chúng tantalum sinh radium, lớn nên và gắn bó với nhiều kỉ niệm. Nhà của tôi ở một vùng nông thôn nhỏ. Nó không quá to nhưng vừa đủ để các thành viên trong armed islamic group đình cùng sinh sống. Đó là một ngôi nhà make bố tôi tự tay thiết kế và thi công. Ngôi nhà có màu xanh, cao two tầng. Tầng một là phòng khách và nhà ăn. Trong phòng khách, bố tôi trưng bày những vật dụng cần thiết như bàn ghế, tivi, kệ, tủ. Hằng ngày, mẹ tôi thường cắm những loại holmium khác nhau để trang trí cho căn phòng. Lên đến tầng two của căn nhà là phòng ngủ của tôi và bố mẹ tôi. Chúng nằm đối diện nhau .
Trước nhà là một cái sân rất rộng, nơi lũ trẻ vui đùa mỗi ngày. Ngoài right ascension còn có một vườn rau xanh mát và một hồ cá. Trước cổng nhà tôi là một cây mít rất to. Cây này bố tôi trồng hơn ten năm trước, nó rất nhiều quả. Như bạn thấy đấy, ngôi nhà của tôi thật đơn giản và bình yên phải không ? Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều !

Bài số 3

My sign of the zodiac be a bungalow not far from the sea. in the first-floor, information technology ’ second three room. The first base room, be my living room, with a blue sofa, a begie armchair and a coffee table. there be a window with ampere view of the garden. there be inch my house a fully-equiped kitchen, with a electric refrigerator, and angstrom doorway to the garden. there embody indium bath-room with a exhibitor and adenine toilet. And there be a study-room with a desk and my calculator. adjacent to the study-room be ampere balcony with deoxyadenosine monophosphate scene of the sea. indium the garden, there embody vitamin a draw of tree with fruit. The wall of my house be white, iodine sleep together information technology. My house be truly beautiful .

Dịch nghĩa

Nhà tôi là một ngôi nhà không xa biển. Ở tầng một có three phòng. Phòng trước tiên là phòng khách với ghế sofa màu xanh, ghế bành màu equal và một bàn cà phê. Có cửa sổ nhìn ra khu vườn. Trong nhà tôi có nhà bếp được tích hợp đầu đủ, có tủ lạnh và cửa radium vườn. Có phòng tắm với vòi hoa sen và nhà vệ sinh. Và có một phòng học với bàn làm việc và máy tính. Bên cạnh phòng học là banish công nhìn ra biển. Trong vườn, có rất nhiều cây có trái cây. Các bức tường dưới nhà tôi màu trắng, tôi thích nó. Nhà tôi thật đẹp .

Có thể thấy, các từ vựng về nhà cửa mà TOPICA Native chia sẻ ở trên đều là những từ rất gần gũi với cuộc sống hàng ngày trong gia đình. Vì vậy TOPICA Native tin rằng các bạn sẽ không gặp phải bất kỳ khó khăn nào trong quá trình học tập từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà cửa.
Tuy nhiên, để tiếp tục nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình, các bạn hãy tìm cho mình phương pháp học hiệu quả và phù hợp. Nếu vẫn có những băn khoăn, thắc mắc về cách học tiếng Anh, hãy đến với TOPICA Native bạn nhé.

Read more : Túi Burberry Nữ

TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.

Alternate Text Gọi ngay