Hướng dẫn sử dụng các loại điều khiển điều hòa LG đơn giản
Việc sử dụng điều hòa LG có vẻ đơn giản, nhưng vẫn có nhiều khách hàng khi sử dụng máy điều hòa từ LG vẫn chưa biết được hết cách sử dụng điều khiển điều hòa. Vì thế Phong Vũ sẽ giúp các bạn tận dụng được hầu hết các chức năng ở chiếc máy điều hòa của mình. Bên dưới là những Remote điều khiển điều hòa LG phổ biến.
Điều khiển điều hòa LG V13END
1. Nút bật/tắt máy.
2. LIGHT OFF: Để cài đặt độ sáng của màn hình trên bộ phận trong nhà.
- Bạn có thể cài đặt độ sáng của màn hình hiển thị.
3. FAN SPEED: Chỉnh tốc độ quạt gió.
- Điều chỉnh tốc độ quạt gió
4. COMFORT AIR: Bật/tắt chế độ gió dễ chịu.
- Chế độ gió dễ chịu, chế độ này không hỗ trợ khi bạn nhấn MODE hoặc JET MODE
5. MODE: Chọn chế độ hoạt động (làm lạnh/làm khô/quạt/tự động).
- Chế độ làm mát: Mang cho bạn gió mát dễ chịu, phù hợp với nhu cầu của bạn.
- Chế độ tự động: Máy sẽ điều chỉnh nhiệt độ phù hợp khi ở chế độ này.
- Chế độ làm khô: Làm giảm độ ẩm trong những ngày mưa gió.
- Chế độ quạt: Sử dụng quạt với công suất tương đương một chiếc quạt.
6. ENERGY CTL.: Tùy chỉnh công suất hoạt động của máy.
- Chế độ này giúp bạn kiểm soát được công suất của điều hòa và tiết kiệm điện năng hơn.
7. TEMP: Chỉnh nhiệt độ điều hòa.
8. JET MODE: Bật chế độ làm lạnh nhanh.
- Chế độ này cho máy lạnh đạt công suất tối đa để làm lạnh một cách nhanh chóng nhất.
9. SWING: Điều chỉnh hướng gió.
- Điều chỉnh hướng gió đến vị trí mà bạn mong muốn. Để kết thúc nhấn “Swing” đến khi biểu tượng trên Remote biến mất.
10. ROOM TEMP: Hiển thị nhiệt độ phòng.
11. SET|CANCEL: Đặt hoặc hủy 1 chế độ.
12. CANCEL: Hủy cài đặt.
13. FUNC: Nút bật các chức năng.
- Thêm các chức năng cho máy lạnh: Lọc sạch không khí bằng cách loại bỏ bụi bẩn trong máy lạnh, tạo ra ion để giữ ẩm cho da, tự động làm khô máy lanh để loại bỏ mùi ẩm mốc.
14. TIMER: Hẹn giờ bật điều hòa.
Điều khiển điều hòa LG V13APQ
1. Kích hoạt tính năng đuổi muỗi.
2. WAIT OPTION: Chức năng kiểm soát năng lượng chủ động.
3. AUTO CLEAN: Kích hoạt chức năng tự làm sạch.
4. Nút nguồn bật hoặc tắt máy lạnh.
5. TEMP: Nút điều chỉnh nhiệt độ máy lạnh.
6. MODE: Nút chọn chế độ vận hành (Làm lạnh/Tự động chuyển đổi/Hút ẩm/Quạt gió).
- Chế độ làm mát: Mang cho bạn gió mát dễ chịu, phù hợp với nhu cầu của bạn.
- Chế độ tự động: Máy sẽ điều chỉnh nhiệt độ phù hợp khi ở chế độ này.
- Chế độ làm khô: Làm giảm độ ẩm trong những ngày mưa gió.
- Chế độ quạt: Sử dụng quạt với công suất tương đương một chiếc quạt.
7. JET MODE: Nút chọn chế độ làm lạnh nhanh.
- Chế độ này cho máy lạnh đạt công suất tối đa để làm lạnh một cách nhanh chóng nhất.
8. FAN SPEED: Nút điều chỉnh tốc độ quạt.
- Điều chỉnh tốc độ quạt gió
9. SWING: Nút điều chỉnh hướng gió (hướng gió ngang hoặc thẳng đứng).
- Điều chỉnh hướng gió đến vị trí mà bạn mong muốn. Để kết thúc nhấn “Swing” đến khi biểu tượng trên Remote biến mất.
10. SLEEP: Nút cài đặt chế độ ngủ tự động.
11. Nút chỉnh độ sáng đèn màn hình hiển thị hiển thị .
12. SET|CLEAR: Nút cài đặt hoặc hủy một chức năng nào đó..
13. 1 TOUCH SOFT AIR: Kích hoạt chế độ tiếp xúc nhẹ.
14. OFF: Nút hẹn thời gian tắt.
15. ON: Nút hẹn thời gian bật.
16. Nút hiển thị nhiệt độ phòng.
Điều khiển điều hòa LG S09EN2, S09EN3
Bên trên là những chế độ và các ký hiệu trên điều khiển điều hòa lg cơ bản của các loại máy lạnh LG phổ biến, các bạn có thể điều chỉnh phù hợp theo nhu cầu sử dụng của mình. Ngoài ra còn có các chức năng hỗ trợ cho việc sử dụng thêm các tính năng của máy lạnh. Hy vọng với những thông số trên bạn có thể sử dụng sản phẩm một cách tiện lợi nhất.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category: LG