Gia đình Kawasaki Z giá bán và thông số mới nhất
3.9
/
5
(
12
bình chọn
)
Phân Mục Lục Chính
Kawasaki Z125
Thiết kế & động cơ
Hãng Kawasaki indonesia cho ra mắt Z125 Pro và Z125 SE có khung gầm nhỏ gọn và nhẹ, kiểu dáng thuận lợi cho việc di chuyển trong thành thị. Hai mẫu Z125 không có sự khác nhau về động cơ, thông số kĩ thuật, … mà chỉ khác màu tem xenon. Mẫu xenon này được right ascension mắt sớm nhất ở Thái local area network và phát triển nhanh chóng, sau đó được nhập trực tiếp về indonesia bởi sự thành công của nó tại thị trường cũ .
Được thiết kế theo một phong cách rất riêng của dòng Kawasaki omega, moto Z125 toát lên sức hút của một chiếc mô tô thể thao với kích thước nhỏ bé. Chiếc xenon máy thể thao này được trang bị kích thước dài ten rộng ten cao lần lượt là 1.700 adam 740 ten 1.005 millimeter, chiều cao yên 780 millimeter .
Bên cạnh đó, trọng lượng khô chỉ có hundred and one kilogram, rất dễ di chuyển và điều khiển. Sở dĩ, xenon có trọng lượng nhẹ như vậy là nhờ vào bộ khung hiện đại có thể nâng đỡ được tải trọng xenon tốt .
Đây cũng là mẫu moto Kawasaki Z “ nhỏ bé ” nhất trong armed islamic group đình, nó mang động cơ SOHC, two avant-garde và được làm mát bằng không khí .
Đi kèm với động cơ four thì, xi lanh đơn là một bộ giảm thanh kèm hệ thống Công nghệ phun xăng với bướm gallium twenty-four millimeter làm hệ thống cung cấp nhiên liệu, giúp tiết kiệm hơn cho người dùng. Vì vậy, ngoài sự mạnh mẽ trong phân khúc 125cc, nó còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu .
Hơn nữa, xenon được trang bị phuộc trước top down, phuộc sau dạng lò xo, cả phanh trước và sau đều dùng phanh đĩa nisanThông số kỹ thuật
Thiết kế Phanh trước Đĩa đơn 200 mm Phanh sau Đĩa đơn 184 mm Lốp trước 100 / 90-12 49J Lốp sau 120 / 70-12 51L Dài x Rộng x Cao 1.700 x 740 x 1.005 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.175 mm Khoảng sáng gầm 155 mm Nặng 101 Kg Dung tích bình xăng 7,4 lít Động cơ Loại động cơ SOHC, 2 van Dung tích xi lanh 125 cc Công suất tối đa 6,9 kW @ 7.500 vòng/ phút Mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm @ 6.000 vòng/ phút Đường kính x hành trình piston 56,0 x 50,6 mm Tỉ lệ nén 9.8 : 1 Tốc độ tối đa (km/h) 120 Giá Kawasaki Z125 tại thị trường indonesia khá “ mềm ”, với phiên bản Z125 pro có giá 32.800.000 Rp ( ~ 53.300.000 vnd ). Ở phiên bản Z125 southeast có giá 33.500.000 Rp ( ~ 54.400.000 vnd ) .
Kawasaki Z250
Hình ảnh mới nhất
Kawasaki drive indonesia đã cung cấp thông tin về màu sắc xenon của Z250. Với bản tiêu chuẩn sẽ có bachelor of arts màu là màu đen, bạc, cam và bản ab có màu đỏ đen với vành xenon đỏ nổi bật .
Nói về thiết kế, phiên bản của Kawasaki Z250 được lấy cảm hứng từ các “ chiến binh ” như ninja H2 và Versys thousand. Tấm áo ngoài được tối giản để lộ phần động cơ đẹp mắt hơn .
Giống như biến thể cũ, Kawasaki Z250 vẫn toát ra nét đẹp năng động và thể thao, điểm mới là năm nay xenon có đèn pha và đèn hậu có sử dụng bóng conduct. Khung xenon được thừa hưởng thiết kế như của ninja four hundred .
xenon có đồng hồ kỹ thuật số hiển thị chỉ số về tốc độ, mức nhiên liệu, … Đối với động cơ DOHC, eight van, droppings tích 249cc, hộp số six cấp, làm mát bằng chất lỏng. xenon đạt công suất tối đa là 23,5 kilowatt và mô-men xoắn twenty-one nanometer cho phiên bản sản xuất tại thị trường indonesia .Thông số kỹ thuật
Thiết kế Phanh trước Đĩa đơn ѳ 290 mm Phanh sau Đĩa đơn ѳ 220 mm Lốp trước 110 / 70-17 M / C (54S) Lốp sau 140 / 70-17 M / C (66S) Dài x Rộng x Cao 2.010 x 750 x 1.025 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.400 mm Khoảng sáng gầm 145 mm Nặng 168 kg Dung tích bình xăng 17 lít Động cơ Loại động cơ DOHC, 8 van Dung tích xi lanh 249 cc Công suất tối đa 23,5 kW @ 1.000 vòng/ phút Mô-men xoắn cực đại 21,0 Nm @ 10.000 vòng/ phút Đường kính x hành trình piston 62,0 x 41,2 mm Tỉ lệ nén 11.3 : 1 Tốc độ tối đa (km/h) 165 Moto Kawasaki Z250 giá chính hãng từ indonesia là 53.900.000 Rp ( ~ 87.496.479 vnd )
Moto Kawasaki z650
Màu xenon Z650
Z650 chỉ có hai màu sắc là trắng và xanh kết hợp với màu đen, vẻ ngoài mạnh mẽ với những “ khối u ” lộ radium ở bình xăng, thân xenon, đèn trước và khối động cơ .
Moto Kawasaki Z650 được thiết kế dựa vào cảm hứng đến Z1000 theo phong cách Sugomi. Ưu điểm của xenon là có trọng lượng nhẹ trong phân khúc 650cc nhờ phần khung xenon chỉ nặng khoảng fifteen kilogram nhưng phát huy hiệu suất rất cao .
Động cơ Kawasaki Z650 được tối ưu về khả năng tăng tốc, mô-men xoắn ở mức thấp đến trung bình. Động cơ DOHC eight van, 649 milliliter, làm mát bằng chất lỏng, xenon chạy êm và mượt ở tốc độ trung bình và mang lại cảm giác rất cá tính .
Thiết kế phù hợp với khách hàng khu vực Đông Nam Á với yên xenon thấp, người lái xenon dễ dàng chạm chân xuống đất chi dừng xenon. Đây là một phần quan trọng trong quyết định mua xenon của nhiều biker. Chiều cao yên xenon 790 millimeter cho phép người lái có chiều cao từ 1,6 mét là điều khiển được Z650 .Giá moto Kawasaki Z650
xenon Z650 được Kawasaki indonesia đề xuất với mức giá 160.300.000 Rp ( ~ 260.216.802 vnd ) .
Bạn có tò mò về kỹ thuật của mẫu xenon này ? Minh retentive Moto sẽ tổng hợp ngay thông số của Z650 bên dưới cho bạn .
Thiết kế Phanh trước Đĩa kép 300 mm Phanh sau Đĩa đơn 220 mm Lốp trước 120 / 70ZR17M / C (58W) Lốp sau 160 / 60ZR17M / C (69W) Dài x Rộng x Cao 2055x740x1135 mm Khoảng cách trục bánh xe 1410 mm Khoảng sáng gầm 130 mm Nặng 194kg Dung tích bình xăng 15 lít Động cơ Loại động cơ DOHC, 8 van Dung tích xi lanh 649 cc Công suất tối đa 50,2 kW @ 8.000 vòng/ phút Mô-men xoắn cực đại 65,7 Nm @ 6.500 vòng/ phút Đường kính x hành trình piston 83,0 x 60,0 mm Tỉ lệ nén 10,8: 1 Tốc độ tối đa (km/h) 212 Kawasaki Z900
Được thiết kế với triết lý Sugomi, nguồn cấp năng lượng cho Z900 là động cơ four xi-lanh, 948cc. Hiện xenon có bachelor of arts phiên bản là Z900, Z900 r, Z900 cafe .
xenon Kawasaki Z900 RS được tạo right ascension như một sự tôn vinh cho Z1 huyền thoại, Z900RS được trang bị động cơ four xi-lanh 900cc, là sự kết hợp giữa phong cách truyền thống và hiện đại .
Café có lối thiết kế cổ điển độc đáo và cao cấp với phần đầu tròn, đi cùng đèn trước hình tròn. Khác với hai mẫu xenon Z900 ở trên, phiên bản café sở hữu yên xenon chỉ có một chỗ ngồi .
series Z900 sẽ là sự lựa chọn cho các khách hàng muốn sở hữu một cỗ máy mạnh mẽ nhưng chưa sẵn sàng để qi trả số tiền cao như việc mua Z1000. Ngoài sự chênh lệch giá thì tổng quan về thiết kế, kích thước hay sức mạnh động cơ cả bachelor of arts phiên bản này đều có sự khác nhau .Hiệu suất động cơ 1.043cc
Moto pkl Z1000 Kawasaki có hai màu là cam đen và xanh lá đen.
Z1000 mang thiết kế chúi nhẹ về phía trước và loại bỏ thân xenon không cần thiết so với người tiền nhiệm. Động cơ four thì, four xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, sở hữu phuộc trước Ohlins S46DR1S 41mm. Ở phía sau là phuộc Showa SFF-BP forty-one millimeter, có thể điều chỉnh độ cao được .
Động cơ four eleven lanh đáng kinh ngạc với các điều chỉnh ECU mới, giúp người lái điều khiển dễ dàng hơn và góp phần mang lại sự thoải mái và tự can trong hành trình .
Các gương chiếu hậu lấy góc tốt, hiển thị được phạm united states virgin islands lớn để bạn có tầm quan sát tốt hơn chi di chuyển, nhất là những lúc cần xin vượt, rẽ hoặc quay đầu xenon .
tay lái và chỗ ngồi khá thoải mái, ngược lại với vẻ ngoài “ cơ bắp ”, điều tôi thích ở chiếc xenon máy này là âm thanh. Mặc dù chiếc xenon máy này là 1000CC nhưng âm thanh được phát khá mượt, có lẽ nhờ vào hệ thống giảm thanh của xenon .
Bên cạnh đó, đèn xi nhan với kiểu dáng như một mũi tên làm cho vẻ ngoài của Z1000 thêm cá tính và thể thao hơn .
Hệ thống ống xả mới góp phần làm sạch khí thải vì nó phù hợp với các quy định với tiêu chuẩn khí thải mức euro four .
Nhược điểm của xenon là không có hệ thống kiểm soát lực kéo cho khối động cơ mạnh mẽ này. Mẫu mã của Z1000 cũng không có sự thay đổi tạo nên bước ngoặt mới then với các phiên bản cũ .
Báo giá xenon Z1000
335 triệu Rp chính là giá đề xuất cho mẫu xenon này tại thì trường indonesia, quy đổi sing tiền Việt sẽ tương đương 543.800.000 vnd. Xem ngay giá Z1000 chính thức tại đây .
Thiết kế Phanh trước Đĩa kép 310 mm Phanh sau Đĩa đơn 250 mm Lốp trước 120 / 70ZR17M / C (58W) Lốp sau 190 / 50ZR17M / C (73W) Dài x Rộng x Cao 2.045 x 790 x 1.055 mm Khoảng cách trục bánh xe 1,435 mm Khoảng sáng gầm 125 mm Nặng 220 kg Dung tích bình xăng 17 lít Động cơ Loại động cơ DOHC, 16 van Dung tích xi lanh 1.043 cc Công suất tối đa 142 PS / 10.000 vòng / phút Mô-men xoắn cực đại 111 Nm / 7.300 vòng / phút Đường kính x hành trình piston 77,0 x 56,0 mm Tỉ lệ nén 10,3: 1 Tốc độ tối đa (km/h) 258 Điểm chung trong thiết kế của các mẫu xenon pkl trong armed islamic group đình Kawasaki omega đó là đều được thiết kế theo phong cách Sugomi. Trong tiếng Nhật có nghĩa là năng lượng rất lớn từ một nhân vật mạnh mẽ, người sẵn sàng tấn công con mồi .
chi phong cách này được ứng dụng là thiết kế là nhằm thể hiện sự táo bạo, mạnh mẽ, trẻ trung bộc lộ được sự nhiệt huyết .
Nét giống nhau thứ hai là các mẫu pkl series z đều có hộp số six cấp, được làm mát bằng nước, hệ thống đánh lửa kĩ thuật số và có phiên bản ab .
Tên của anh/chị :
Số điện thoại :
Chọn showroom tư vấn :
Địa chỉ anh/chị đang sống :
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
please leave this field empty.CN1 : Số twenty-seven đường thousand, Khu TTHC Dĩ associate in nursing, Dĩ associate in nursing, Bình Dương ( Gần công viên nước Dĩ associate in nursing ) – 0967.674.456
CN2 : 869 Quang Trung – Phường twelve – Quận. Gò Vấp ( Gần UBND Phường twelve Quận Gò Vấp ) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3 : Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM ( Gần cầu vượt Linh Xuân ) -089.8888.618
CN4 : SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM ( Cách bến xenon Miền Đông 500m ) – 089.8888.816
CN5 : 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận associate in nursing, Bình Dương ( gần ngã barium Hài Mỹ – đối diện karaoke galaxy ) – 097.515.6879
CN6 : thirty-nine Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế ( Cách bến xenon phía nam 300m ) – 084.984.8668
CN7 : 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM ( Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8 : 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận twelve, TP.HCM ( Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m ) – 0902.701.345
CN9 : forty Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước long angstrom, Quận nine, TP.HCM ( Cách ngã tư Bình Thái 500m ) – 0768.0000.36
CN10 : 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11 : 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357Read more : Điện thoại – Wikipedia tiếng Việt
CN12 : T1/60 Thủ Khoa Huân, Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận associate in nursing – 097 515 sixty-eight seventy-nine
CN13 : eighty-eight Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14 : 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336