Trường Đại Học Duy Tân Đà Nẵng – 1 Số Điều nên biết

09/04/2023 admin
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO TT Mã ngành Ngành học
Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét KQ

thi THPT

Xét Học bạ THPT TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 01 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: A00, A01,
A16, D01 A00, C01, C02, D01 Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 Thiết kế Games và Multimedia 122 02 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101 03 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130 04 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu* 135 05 7480102 Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ 01 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) A00, A16
C01, D01 A00, C01, C02, D01 Điện tự động 110 Điện tử-Viễn thông 109 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 02 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 03 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 04 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150 05 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 06 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 A00, A16,

V00, D01

A00, V01, C02, D01 07 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119 08 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: V00, V01, M02, M04 V00, V01, V02, V06 Kiến trúc công trình 107 09 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành Kiến trúc nội thất 108 10 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01
1 A00, C01, C02, D01 Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 11 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường 106 13 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: A00, A16, B00, C02 A00, C01, C02, B00 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 14 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: A00, A16, B00, C01 A00, C01, C02, B00 Công nghệ Thực phẩm 306 15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: A00, A16, B00, C15 A00, C01, C02, B00 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 16 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Công nghệ Chế tạo Máy 125 TRƯỜNG KINH TẾ 01 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 Quản trị Kinh doanh 415 QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 02 7340122 Ngành Thương mại Điện tử 422 03 7340404 Ngành Quản trị Nhân lực 417 04 7510605 Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP) 05 7340115 Ngành Marketing có chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 06 7340121 Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành Kinh doanh Thương mại 412 07 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng có chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 08 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành Đầu tư Tài chính 433 09 7340301 Ngành Kế toán có các chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Kế toán doanh nghiệp 406 Kế toán Nhà Nước 409 10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành Kiểm toán 430 TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV 01 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: D01, D14, D15, D72 D01, D14, D15, A01

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 Tiếng Anh Du lịch 702 Tiếng Anh Thương mại 801 7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC) 02 7220204 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: D01, D14, D15, D72 D01. D09, D14, D15 Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 Tiếng Trung Du lịch 707 Tiếng Trung Thương mại 803 7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC) 03 7220210 Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: D01, D13, D09, D10 D01, D13, D09, D10 Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 Tiếng Hàn Du lịch 706 Tiếng Hàn Thương mại 805 7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC) 04 7220209 Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: A01, D01. D14, D15 A01, D01. D14, D15 Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 Tiếng Nhật Du lịch 708 Tiếng Nhật Thương mại 804 7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC) 05 7229030 Ngành Văn học có chuyên ngành: C00, C15, D01, C04 C00, D01. C03, C04 Văn Báo chí 601 06 7310630 Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: C00, C15, D01, A01 C00, D01, C01, A01 Việt Nam học 600 07 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: C00, C15, D01, A00 C00, D01, A01, A00 Truyền thông Đa phương tiện 607 08 7310206 Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: C00, C15, D01, A01 C00, D01, C01, A01 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 09 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng 610 C00, C15, D01, A01 C00, D01, C01, A01 10 7380107 Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: A00, C00, C15, D01 A00, A01, C00, D01 Luật Kinh tế 609 11 7380101 Ngành Luật có chuyên ngành Luật học 606 TRƯỜNG DU LỊCH 01 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: A00, C00, C15, D01 A00, A01, C00, D01 Quản trị Du lịch & Khách sạn 407 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 02 7810103 Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442 Quản trị Du lịch & Lữ hành 408 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 03 7340412 Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: Quản trị Sự kiện và Giải trí 413 04 7810202 (CLC) Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 05 7810101 Ngành Du lịch có các chuyên ngành: Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445 Văn hóa Du lịch 605 TRƯỜNG Y – DƯỢC 01 7720301 Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: A00, A16, B00, B03 A00, B00, B03, C02 Điều dưỡng Đa khoa 302 02 7720201 Ngành Dược có chuyên ngành: Dược sỹ (Đại học) 303 03 7720101 Ngành Y Khoa có chuyên ngành: A16, B00, D90, D08 A00, B00, A02, D08 Bác sĩ Đa khoa 305 04 7720501 Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành A00, A16, B00, D90 A00, B00, A02, D08 Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 05 7420201 Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: B00, D08, A16, D09 A02, B00, B03, D08 Công nghệ Sinh học 310 06 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 A00, A16, B00, B03 A00, B00, B03, C02 CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN 1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét KQ

thi THPT

Xét Học bạ THPT 1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) A00, A16, A01, D01 A00, C01, C02, D01 2 7480103 (CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
( Đạt kiểm định ABET ) 102(CMU) 3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

(Đạt kiểm định ABET)

410(CMU) A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU) A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU
( Đạt kiểm định ABET ) 113(PNU) 6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU) 9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) A00, C00, C15, D01 A00, A01, C00, D01 10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) V00, V01, M02, M04 V00, V01, V02, V06 2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét KQ

thi THPT

Xét Học bạ THPT 1 7480101 (ADP) Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: A00, A16, A01, D01 A00, C01, C02, D01 Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) 2 7810201 (ADP) Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: A00, C00, A01, D01 A00, A01, C00, D01 Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) 3 7340101 (ADP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: A00, A01, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE) CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN TT Mã ngành Ngành học Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét KQ

thi THPT

Xét Học bạ THPT 1 7480103 (HP) Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: A00, A16, A01, D01 A00, C01, C02, D01 Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP) 2 7340101 (HP) Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP) 3 7340115 (HP) Ngành Marketing có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP) 4 7510605 (HP) Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP) 5 7340201 (HP) Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Quản trị Tài chính (HP) 403(HP) 6 7340301 (HP) Ngành Kế toán có chuyên ngành A00, A16, C01, D01 A00, C01, C02, D01 Kế toán Quản trị (HP) 406(HP) 7 7310206 (HP) Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành C00, C15, D01, A01 C00, C01, A01, D01 Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP) 8 7380107 (HP) Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành A00, C00, C15, D01 A00, A01, C00, D01 Luật Kinh doanh (HP) 609(HP) CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA
Alternate Text Gọi ngay