Điện trở dán – cách đọc, ký hiệu của điện trở dán – Chuyên Thiết Bị

28/04/2023 admin
Điện trở là một linh kiện vô cùng quen thuộc trong điện tử cơ bản. Thế nhưng bạn có biết điện trở dán là gì ? Nó có điểm khác biệt nào then với điện trở thông thường không ? Và làm thế nào để đọc được giá trị của điện trở dán ? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết qua bài viết dưới đây .

Điện trở dán là gì?

Để tìm hiểu điện trở dán là gì, đầu tiên chúng tantalum hãy cùng xem khái niệm điện trở. Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động. Hiểu một cách đơn giản thì điện trở chính là sự cản trở dòng điện của một vật dẫn điện. Điện trở dán hay còn gọi là điện trở dán SMD chính là một victimize điện trở được dán trên bề mặt bo mạch chủ ( Mainboard ). Nó được gắn cố định trên bề mặt Mainboard nên không thể tháo rời .

Điện trở 1206 5% 3R (60 con/túi) Linh Kiện 888

Kích thước của điện trở dán SMD

Kích thước và hình dáng của điện trở dán đều đã được tiêu chuẩn hóa và hầu hết tuân theo các tiêu chuẩn JEDEC. Kích thước của điện trở dán được biểu thị bằng mã số, chứa cả chiều rộng và chiều cao của điện trở dán. Đơn vị đo của mã này có thể được tính theo inch hoặc millimeter, mã column inch được sử dụng nhiều hơn. Tuy nhiên, kích thước thực tế sử dụng đơn vị millimeter nhiều hơn.

Cách đọc điện trở dán

Điện trở dán SMD dùng three chữ số in trên lưng để chỉ giá trị của điện trở. two chữ số đầu là giá trị thông dụng và số thứ three là số mũ của mười ( số số không ). Ví dụ : Trở dán ghi 224 = twenty-two × 10^4 ohm = 220 kilohms
332 = thirty-three × 10^2 ohm =3.3 kilohms
473 = forty-seven × 10^3 ohm = forty-seven kilohms
one hundred five = ten × 10^5 ohm = 1.0 megohm Điện trở dưới hundred ohm sẽ ghi : số cuối = zero ( Vì 10^0 = one ). Ví dụ : hundred = ten × 10^0 ohm = ten ohm
220 = twenty-two × 10^0 ohm = twenty-two ohm Đôi chi nó được chi hẳn là ten hay twenty-two để trán hiểu nhầm là hundred = 100ohms hay 220 là 220ohms. Điện trở nhỏ hơn ten ohm sẽ được ghi kèm chữ r để chỉ dấu thập phân. Ví dụ : 4R7 = 4.7 ohm
R300 = 0.30 ohm
0R22 = 0.22 ohm
0R01 = 0.01 ohm Đối với trường hợp điện trở dán có four chữ số thì three chữ số đầu là giá trị thực và chữ số thứ tư chính là số mũ ten ( số số không ). Ví dụ : 1001 = hundred × 10^1 ohm = 1.00 kilohm 4992 = 499 × 10^2 ohm = 49.9 kilohm thousand = hundred × 10^0 ohm = hundred ohm Một số trường hợp điện trở lớn hơn 1000ohms thì được ký hiệu chữ thousand ( tức kilogram ohm ) và điện trở lớn hơn 1000.000 ohm thì ký hiệu chử meter ( Mega ohm ). Các điện trở ghi 000 hoặc 0000 là điện trở có trị số = 0ohms. Ví dụ : Điện trở dán hundred and one = ten ten 10^1=100Ω Điện trở dán 102 = ten x 10^2=1000Ω hoặc 1kΩ Điện trở dán 103 = ten ten 10^3=10000Ω hoặc 10kΩ Điện trở dán one hundred five = ten x 10^5=1000000Ω hoặc 1000kΩ

Read more : Vì sao cần chống sét lan truyền 3 pha? Cách chọn thiết bị tốt nhất –

Điện trở dán 472 = forty-seven ten 10^2=4700Ω

Kí hiệu của điện trở dán

Điện trở dán được kí hiệu bằng mã three chữ số và dấu gạch ngang ngay dưới một trong các chữ số biểu thị thay cho radius ( dấu thập phân ). Ví dụ : 122= 1,2kΩ one %. Một số nhà sản xuất gạch dưới cả barium chữ số – đừng nhầm lẫn điều này. chi tantalum thấy trên điện trở dán có kí hiệu thousand, đó là biểu thị cho giá trị milli Ôm .Ví dụ : 1M50 = 1,50mΩ, 2M2 = 2,2mΩ. Combo 120 giá trị điện trở dán 0603 1% từ 0R-10M.:: Kí hiệu hiển thị giá trị của điện trở SMD cũng có thể được đánh dấu bằng một thanh dài trên đầu ( 1m5= 1.5mΩ, R001 = 1mΩ, vv ) hoặc một thanh dài dưới mã ( 101= 0.101Ω, 047 = 0.047Ω ). Gạch chân được sử dụng thay thế cho “ gas constant ” do không gian hạn chế trên thân của điện trở. Vì vậy, ví dụ, R068 trở thành 068 = 0,068Ω ( 68mΩ ) .

Thiết bị đo điện trở dán

Vì kích thước nhỏ nên việc đo điện trở dán trông có vẻ khó khăn nhưng thực sự không phải như vậy. Hiện tại trên thị trường nói chung và tại Lidinco nói riêng đều có những thiết bị chuyên dụng dụng dạng nhíp để đo điện trở dán như : Nhíp đo linh kiện dán SMD Siborg ST5S Thiết bị ST5S có thiết kế dạng nhíp đo với phần đầu đo mạ vàng giúp truyền tín hiệu nhanh và chính xác hơn. Sản phẩm hoạt động bằng một pin Li-on nhỏ gọn có thể sạc dễ dàng. Dễ dàng theo tác và cho radium kết quả chính xác trong việc thực hiện các phép đo liter, hundred, r, erythrocyte sedimentation rate một cách nhanh chóng trên các loại linh kiện dán trên mạch. Đồng hồ đo linh kiện dán dạng nhíp Siborg LCR-Reader Thông số kỹ thuật

Dải đo Điện trở: 0.1 Ohm đến 10 Mohms
Điện dung: 0.5 pF đến 1 mF
Cảm kháng: 0.5 uH đến 1 H
Tần số Dải đo tần số: 100 Hz – 10 kHz
Cường độ tín hiệu: 0.45, 0.9 +/- 5% Vrms
Nguồn trở kháng: 62.5 Ω/1k Ω/16k Ω +/- 1%
Độ chính xác Điện trở: 0.2%
Điện dung: 0.2%
Cảm kháng: 0.5%
Chế độ đo tự động L, C, R, ESR
Chế độ đo thủ công L, C, R, ESR
Thay đổi dung sai 1, 5, 10, 20%
Cổng sạc micro USB
Màn hình OLED
Trọng lượng 1 oz
Điều hướng điều khiển bằng joystick

Nhíp đo LCR Bluetooth ST5S-BT2 Nhíp thông minh ST5S-BT2 là thiết bị cải tiến dựa trên mẫu ST-5S. Không chỉ có được các tính năng chính xác như bản cũ mà còn được kết hợp với khả năng gửi dữ liệu qua Bluetooth tới bất kỳ phần mềm kết nối nào như nickel LabView® hoặc window ’ fresh pincer Bluetooth utility, cũng như các ứng dụng dành riêng cho android và io. ST5S-BT2 cũng có thể nhận dữ liệu, bao gồm các cài đặt đo cụ thể được đặt theo cấu hình tùy chỉnh. Nhíp đo LCR linh kiện dán Bluetooth ST5S-BT2 Thông số kỹ thuật Bluetooth ST5S-BT2

Tần số 0.1, 0.12, 1, 10 kHz +/- 0,005%
Mức tín hiệu thử nghiệm  0.45, 0.9 +/- 5% Vrms
Trở kháng nguồn 62.5 1kΩ 6kΩ- 1%
Độ chính xác cơ bản Trở kháng: 0.2%
Điện dung: 0.2%
Độ tự cảm: 0.2%
Dải đo Trở kháng: 0.1 Ohm đến 10 Mohms
Điện dung: 0.5 pF đến 1 mF
Độ tự cảm: 0.5 uH đến 1H

Thiết bị đo linh kiện SMD Siborg LCR-Reader-MPA Nhíp đo linh kiện dán SMD LCR reader MPA là sự kết hợp giữ que đo dạng nhíp và một đồng hồ đo LCR/ESR mạnh mẽ để thực hiện nhiều phép đo đa dạng với độ chính xác cao lên đến 0.1 % và tích hợp các tính năng đo lường khác như đo điện áp và dòng điện AC/DC, chức năng hiển thị sóng, kiểm tra Diode/LED, chức năng đếm tần số, dải kiểm tra tụ điện rộng, tính năng phát tín hiệu, đo thông mạch/hở mạch, kiểm tra tần số hundred kilohertz. Một vài tính năng khiến nhíp đo LCR thông minh MPA khác biệt với các thiết bị tương tự là nó cho phép thử nghiệm cộng suất lớn lên đến 640mF, dải tần số thử nghiệm rộng ( hundred, 120Hz, one, ten, twenty, thirty, 40,50, sixty, seventy-five và 100kHz ). Tụ điện phân được đo ở 120Hz trong chi electron spin resonance ở 100kHz theo điều kiện kiểm tra tụ điện điện phân thông thường. Nhíp đo linh kiện dán SMD LCR Reader MPA Thông số kỹ thuật

Dải đo Điện trở: 0.1 Ohm đến 20 MOhm
Điện dung: 0.1 pF đến 1F
Cảm kháng: 10 nH đến 100 H
Tần số Dải đo tần số: 100 Hz – 100 kHz
Cường độ tín hiệu: 1.0±0.05 Vrms, 0.5±0.02 Vrms, 0.1±0.01 Vrms, 0.1±0.01 V/td>
Nguồn trở kháng: 62.5 Ω/1k Ω/16k Ω +/- 1%
Độ chính xác Điện trở: 0.1%
Điện dung: 0.1%
Cảm kháng: 0.1%
Chế độ đo tự động L, C, R, ESR
Chế độ đo thủ công L, C, R, ESR
Thay đổi dung sai 1, 5, 10, 20%
Cổng sạc micro USB
Màn hình OLED
Trọng lượng 1.35 oz.
Điều hướng điều khiển bằng joystick

Đồng hồ đo linh kiện Siborg LCR-Reader Đồng hồ đo linh kiện dạng nhíp là thiết bị đo cao cấp đến từ thương hiệu Siborg của canada chuyên trong việc kiểm tra linh kiện dạng trực tiếp trên mạch điện. Thiết bị lý tưởng cho việc kiểm tra nhanh các loại linh kiện dán trên mạch, với khả năng tự động nhận diện loại linh kiện và chọn dải đo, chế độ kiểm tra thủ công các giá trị degree centigrade, roentgen, l, omega và electron spin resonance. Thông số kỹ thuật

Dải đo Điện trở: 0.1 Ohm đến 10 Mohms
Điện dung: 2 pF đến 5 mF
Cảm kháng: 0.5 uH đến 1 H
Tần số Dải đo tần số: 100 Hz, 1 kHz, 10 kHz
Cường độ tín hiệu: 0.45 +/- 5% Vrms
Nguồn trở kháng: 62.5 Ω/1k Ω/16k Ω +/- 1%
Độ chính xác Điện trở: 0.5%
Điện dung: 0.2%
Cảm kháng: 0.2%
Chế độ đo tự động L, C, R, ESR
Chế độ đo thủ công L, C, R, ESR
Thay đổi dung sai n/a
Cổng sạc micro USB
Màn hình OLED
Trọng lượng 1 oz
Điều hướng một phím duy nhất

Để tìm sản phẩm phù hợp vui lòng liên hệ với chúng tối qua thông tin sau :

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CUỘC SỐNG
HCM : 028.39778269 – 028.36016797 – ( Zalo ) 0906.988.447
Skype : Lidinco – electronic mail : sale @ lidinco.com
Bắc Ninh : 0222.7300180 – electronic mail : bn @ lidinco.com

Alternate Text Gọi ngay