|
Trang
|
Lời nói đầu |
3 |
PHẦN 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT VỀ KIẾN TRÚC VÀ KHOA HỌC KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
1.1. Sự tăng trưởng của hình thức kiến trúc qua những thời đại |
5
|
1.2. Nhìn lại sự tăng trưởng của kiến trúc quốc tế hai thập kỷ vừa mới qua |
18 |
1.3. Động lực tăng trưởng kiến trúc |
26 |
1.4. Sau những biến cố lớn |
35 |
1.5. Tiến bộ khoa học – công nghệ thúc đẩy sự phát triển của kiến trúc đương đại Việt Nam và các nước trong khu vực
|
40 |
1.6. Ở ranh giới của những trào lưu trường phái Kiến trúc Hiện đại và Hậu – Hiện đại
|
43 |
1.7. Quan hệ giữa kiến trúc và nghệ thuật tạo hình trong xã hội đương đại ở Việt Nam
|
56 |
1.8. Giải trí và kiến trúc |
61 |
1.9. Nhóm De Stijl và trào lưu Kiến trúc Hiện đại – Mới |
68 |
1.10. Trò chuyện với nhà điêu khắc Lê Công Thành |
75 |
1.11. Hai người khùng |
79 |
PHẦN 2. BẢN SẮC VÀ TÍNH DÂN TỘC TRONG KIẾN TRÚC |
2.1. Bản sắc, yếu tố muôn thuở nhưng không dễ |
87 |
2.2. Nhận thức về mối tương quan giữa quốc tế và dân tộc bản địa |
91 |
2.3. Tổng quan về truyền thống đô thị |
94 |
2.4. Bảo tồn di sản kiến trúc |
112 |
2.5. Bài học về truyền thống trong Kiến trúc Hiện đại Nhật Bản |
139 |
2.6. Bản sắc kiến trúc TP.HN thế kỷ XX |
144 |
2.7. Ngày xuân bàn về truyền thống đô thị |
157 |
2.8. Lý luận phê bình kiến trúc gắn lý thuyết với thực tiễn và giá trị bản sắc
|
164 |
2.9. Dân tộc và văn minh trong kiến trúc thành phố liên hoan |
169 |
2.10. Cách xác định tinh hoa nghệ thuật kiến trúc truyền thống Việt Nam
|
174 |
PHẦN 3. QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN |
3.1. Dòng sông và thành phố |
190 |
3.2. Làng truyền thống Bắc Bộ dưới góc độ của các lý thuyết Kiến trúc Hiện đại
|
194 |
3.3. Điêu khắc ngoài trời và quy hoạch đô thị |
198 |
3.4. Mê cung trong thành phố |
202 |
3.5. Làm đẹp thành phố |
206 |
3.6. Đô thị cổ trong quỹ di sản kiến trúc Việt Nam |
215 |
3.7. Tản mạn về kiến trúc đô thị xe đạp và tàu điện trong thành phố hiện đại
|
220 |
3.8. Làm sao để nơi ở của tất cả chúng ta lành mạnh và đáng sống |
223 |
3.9. Câu chuyện mưu sinh vỉa hè |
226 |
3.10. Chợ trong đô thị |
230 |
3.11. Sân golf với quy hoạch đô thị |
234 |
3.12. Điểm nhấn của đô thị |
240 |
3.13. Giữ gìn những giá trị của khu di tích lịch sử hoàng thành TP.HN |
245
|
3.14. Thành phố ” ma “ |
250 |
3.15. Vườn tranh |
256 |
PHẦN 4. KIẾN TRÚC ĐƯƠNG ĐẠI VIỆT NAM |
4.1. Dùng ngôn từ nào cho kiến trúc đương đại Việt Nam ? |
258 |
4.2. Chúng ta đang ở đâu ? |
271 |
4.3. Chọn con đường nào ? |
275 |
4.4. Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam trong toàn cảnh toàn thế giới hóa |
283 |
4.5. Những bước đi đầu tiên của Chủ nghĩa Biểu hiện trong kiến trúc hiện đại Việt Nam
|
294 |
4.6. Vài nhận xét về quy hoạch và kiến trúc khu đô thị Nam Thăng Long (Ciputra – Hà Nội)
|
298 |
4.7. Xây nhà trộm – Một căn bệnh mới |
305 |
4.8. Giải tỏa, mở đường và thiết kế xây dựng tuyến phố |
309 |
4.9. Tháp Hùng Vương, công trình ghi nhớ công ơn dựng nước của các vua Hùng
|
313 |
4.10. Giá trị của di sản làng truyền thống cuội nguồn Bắc Bộ |
315 |
4.11. Điểm qua phong cách kiến trúc một số khu đô thị mới ở Hà Nội
|
321 |
4.12. Xu thế, khuynh hướng phong thái kiến trúc Việt Nam đương đại |
329 |
4.13. Những xu thế kiến trúc lúc bấy giờ, tác giả, tác phẩm |
334 |
4.14. Nhìn lại kiến trúc TP. Hà Nội 20 năm qua |
340 |
4.15. Huyền Không Sơn Thượng – Một bài thơ kiến trúc |
346 |
4.16. Di sản kiến trúc Pháp – Các giá trị và tác động ảnh hưởng |
354 |
4.17. Đề xuất giải pháp bảo tồn và khai thác sử dụng các biệt thự xây dựng trước năm 1945 tại Hà Nội
|
362 |
4.18. Một số quan điểm về kiến trúc pháp tại Quảng Yên |
365 |
4.19. Vài nhận xét về ga đường tàu thời kỳ Pháp thuộc |
377 |
4.20. Bàn về đào tạo kiến trúc sư, thạc sĩ và tiến sĩ kiến trúc ở Việt Nam
|
382 |
PHẦN 5. KIẾN TRÚC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG |
5.1. Những ngôi nhà thời thánh mang phong thái truyền thống lịch sử Việt Nam |
386 |
5.2. Nhà thờ Ronchamp thời điểm ngày hôm nay |
394 |
5.3. Sự đổi khác hình thức kiến trúc nhà thời thánh Gia tô giáo |
402 |
5.4. Phân loại những phong thái kiến trúc nhà thời thánh ở Việt Nam |
405 |
5.5. Nhà thờ họ – Một mô hình kiến trúc tín ngưỡng đang tăng trưởng |
432 |
PHẦN 6. CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC, VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
6.1. Vật liệu truyền thống lịch sử trong kiến trúc đương đại Việt Nam |
438 |
6.2. Vật liệu của những giấc mơ huy hoàng |
455 |
6.3. Ánh sáng là vật tư của kiến trúc |
461 |
6.4. Vũ điệu của những khu công trình kiến trúc |
467 |
6.5. Vài quan điểm về kiến trúc cửa khẩu |
476 |
6.6. Cột cờ một loại hình kiến trúc nhỏ nhưng quan trọng
|
477 |
6.7. Mái mansard trong đô thị Việt Nam
|
482 |