PLC FX1S – Màn hình tích hợp PLC l Thanh Phan
Đường dẫn dễ nhớ : http://bit.do/plc-fx1N
Phân Mục Lục Chính
- Dung lượng bộ nhớ lập trình
- Thanh ghi tài liệu Data register
- Thanh ghi đặc biệt quan trọng
- Thanh ghi ON khi RUN M8000
- Thanh ghi ON trong 1 chu kì quét M8002
- Thanh ghi đồng hồ đeo tay : Rất thuận tiện trong lập trình PLC
- Chu kì quét PLC FX : scan time .
- M8029 : Cờ hoàn thành xong lệnh Instruction execution complete flag
- D8140, D8141 : giám sát xung xuất ra Y0 lệnh PLSY, DPLSY
- D8142, D8143 : giám sát xung xuất ra Y1 lệnh PLSY, DPLSY
- Lệnh DPLSY, PLSY
- Lệnh DDRVA
- Lệnh DRVI, DDRVI
Dung lượng bộ nhớ lập trình
dung lượng bộ nhớ lập trình PLC FX1S, FX1N
PLC FX1N: cho phép lập trình tối đa 8000 bước
Bạn đang đọc: PLC FX1S – Màn hình tích hợp PLC l Thanh Phan
Thanh ghi tài liệu Data register
Thanh ghi thông thường ( mất tài liệu khi mất điện )
128: từ D0 đến D127
ví dụ: D0 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 có giá trị 0
Thanh ghi lưu tài liệu khi mất điện : tài liệu không mất
128: từ D128 đến D255
ví dụ: D128 có giá trị 500.
khi tắt điện máy, ngày hôm sau mở điện lại: D128 vẫn lưu 500
Thanh ghi đặc biệt quan trọng
Thanh ghi ON khi RUN M8000
Thanh ghi ON trong 1 chu kì quét M8002
Thanh ghi đồng hồ đeo tay : Rất thuận tiện trong lập trình PLC
M8011 : 10 ms
M8012: 100 ms
M8013 : 1 s
M8014 : 1 phút
Thanh ghi đồng hồ trong lập trình PLC FX
Chu kì quét PLC FX : scan time .
Thông số xác lập thời hạn thực thi của hàng loạt chương trình PLC
D8010 present scan time ( thời gian quét hiện tại) x 0.1 ms
D8011 minimum scan time ( thời gian quét nhỏ nhất) x 0.1 ms
D8012 maximum scan time ( thời gian quét lớn nhất) x 0.1 ms
M8029 : Cờ hoàn thành xong lệnh Instruction execution complete flag
Dùng trong các lệnh: PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DRVI, DDRVI, DPLSR, MTR, RAMP, SORT…
M8029 : ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động giải trí M8029 : OFF
Cờ hoàn thành lệnh M8029
D8140, D8141 : giám sát xung xuất ra Y0 lệnh PLSY, DPLSY
Contains the total number of pulses that have been output to Y0 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format
Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI
Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi màn hình YKHMI tích hợp PLC FX1S Điều Khiển servo Mitsubishi MR-J2S-10A
D8142, D8143 : giám sát xung xuất ra Y1 lệnh PLSY, DPLSY
Contains the total number of pulses that have been output to Y1 using the PLSY or PLSR instructions. This data is only available in 32 bit or double word format
Dùng cho lệnh PLSY, DPLSY, DRVA, DDRVA, DDRVI, DRVI
Lệnh DPLSY, PLSY
Xuất ra số xung xác lập tại một tần số được thiết lập
PLSY S1 S2 D
DPLSY S1 S2 D
S1: xác định tần số xuất ra (specify output frequencies (S1) )S2: xác định số xung xuất ra ( A specified quantity of pulses S2 )
S1, S2: có thể thay đổi trong lúc chạy. Tuy nhiên, S2 có tác dụng sau khi lệnh hiện thời hoàn thành
S2: số xung xuất ra. Khi S2 = 0 hay K0. PLC xuất xung liên tục
D : bit Y. Xung được xuất ra. PLC FX1S : Y0, Y1
M8029 : ON khi số xung xuất ra đã đủ. Khi lệnh PLSY, DPLSY bị OFF hay không hoạt động giải trí M8029 : OFF
Lệnh DPLSY
Khác biệt DPLSY và PLSY
- Lệnh PLSY 16 bit số xung tối đa từ 1 đến 32767
( The maximum number of pulses: 16 bit operation: 1 to 32,767 pulses) - Lệnh DPLSY 32 bit số xung tối đa từ 1 đến 2,147,483,647
( The maximum number of pulses: 32 bit operation:1 to 2,147,483,647 pulses )
PLC JT3U điều khiển và tinh chỉnh 4 trục, 8 bộ servo và step motor
Lệnh DDRVA
DDRVA S1 S2 D1 D2
absolute positioning
Lệnh vị trí tuyệt đối
[S1]: vị trí đích[S1·]: Target position (absolute designation)
[32-bit instruction 1: -999 999~+999 999
[S2·]: Output pulse frequency tần số xung xuất ra[32-bit instruction]: 10~100 000 (Hz)
But not less than the lowest frequency of the output pulse.
[ D1 · ] : Pulse output start address ngõ ra xung
[D2·]: Rotation direction signal output start address
D2: chiều quay
Lệnh DDRVA
Lệnh DRVI, DDRVI
DRVI, DDRVI : Lệnh vị trí ( tương đối ) position function ( drive to increment )
DDRVI S1 S2 D1 D2
DRVI S1 S2 D1 D2
S1 : the number of output pulses Số xung xuất ra
S2 : the output pulse frequency tần số xuất xung
D1 : the pulse output number ngõ ra xung
Y0, Y1 đối với plc FX1S, FX1N
D2 : the rotation direction signal output chiều quay
Lệnh DDRVI
Giới hạn những thông số kỹ thuật : Lệnh DRVI, DDRVI
1. Lênh DRVI ( 16 bit ) :
số xung S1: -32768 đến 32767
tần số S2 : 10 đến 32767 Hz2 .
2. Lệnh DDRVI ( 32 bit ) :
số xung S1: -99999 đến 99999
tần số S2 : 10 đến 100000 Hz so với PLC FX1S, FX1N, FX3S, FX3G, FX3U
10 đến 200000 Hz với module ngõ ra tốc độ cao đặc biệt của PLC FX3U
Bài viết sẽ cập nhật liên tục. Các bạn có thắc mắc: Để lại bình luận bên dưới để các bạn khác thuận tiện theo dõi, tôi sẽ trả lời trong thời gian sớm nhất !
Cám ơn các bạn đã xem bài viết !
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi