Bảng mã lỗi điều hòa Daikin là gì? Và những điều cần biết
Phân Mục Lục Chính
-
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin là gì? Có tác dụng như thế nào?
-
Cách test lỗi điều hòa Daikin
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
- Bảng mã lỗi điều hòa Daikin 2019
- Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, nội địa, VRV ( Dàn Lạnh)
- AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
- Mã lỗi điều hòa Đaikin nội địa, Inverter, VRV, âm trần ( Dàn nóng )
- F3 :Lỗi nhiệt độ đầu dây
- J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
- P0 : Thiếu môi chất lạnh
- Mã lỗi điều hòa Đaikin VRV, Inverter, nội địa ( Hệ thống )
- Các mã lỗi khác của điều hòa Daikin
- Công ty TNHH Điện Lạnh Phan Gia
-
Cách test lỗi điều hòa Daikin
(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin là gì? Có tác dụng như thế nào?
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin là gì ? Tác dụng như thế nào ? Những điều cần biết để khắc phục khi sử dụng máy lạnh Daikin cùng Phan Gia khám phá ngay
Bằng công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển của Nhật Bản, nếu chẳng may máy điều hòaDaikin nhà bạn gặp phải yếu tố gì đó. Chẳng hạn như khi điều hòa Daikin báo lỗi đèn thời hạn bạn sẽ hoàn toàn có thể nhận ra ngay. Nó đang bị lỗi gì trải qua remote điều hòa .
Các chuyên viên từ hãng sản xuất điều hòa Daikin đã tổng hợp lại những loại lỗi hay gặp và mã hóa chúng bằng một cái tên .
Vì thế, khi xuất hiện một thông báo là mã lỗi trên điều khiển điều hòa, bạn sẽ dễ dàng tra cứu. Và nhận biết được ngay lỗi đó là gì, cách khắc phục như thế nào mà không cần mất công tìm kiếm thợ sửa điều hòa.
Điều hòa Đaikin Inverter 12000BTU
Cách test lỗi điều hòa Daikin
Để test lỗi điều hòa Đaikin quý khách có thể làm theo hướng dẫn sau đây:
- Trên điều khiển khiển điều hòa Đaikin, bạn tìm nút CHECK, sau đó dùng que tăm nhấn giữ nút đó trong vòng 5 giây. Cho đến khi trên màn hình điều khiển xuất hiện dấu — thì thôi.
- Tiếp đến, bạn hướng điều khiển về phía mặt lạnh của điều hòa Daikin đang bị lỗi, nhấn giữ nút Timer. Tương ứng với mỗi lần bạn nhấn nút, màn hình sẽ xuất hiện các mã lỗi khác nhau. Đồng thời đèn báo Power của điều hòa sẽ chớp nháy một lần để xác nhận tín hiệu.
- Bạn nhấn cho đến khi đèn báo Power sáng và điều hòa Daikin phát ra tiếng kêu bíp. Thì lúc này mã lỗi hiển thị trên màn hình chính là lỗi mà điều hòa nhà bạn đang gặp phải.
- Để thoát khỏi chế độ truy vấn mã lỗi trên điều khiển điều hòa Daikin, bạn giữ nút CHECK trong 5s. Hoặc chương trình sẽ tự kết thúc trong 20 giây.
Trên đây chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin, tuy nhiên. Sau khi xác định xong mã lỗi bạn cũng cần phải tìm hiểu thông tin. Chi tiết lỗi thông qua bảng mã lỗi điều hòa Daikin của chúng tôi sau đây.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin 2019
Dưới đây là các lỗi điều hòa Daikin đã được Trung tâm sửa điều hòa Quang Dũng tổng hợp lại và trân trọng gửi tới quý khách. Hi vọng với bảng mã lỗi này, quý khách sẽ dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. Được các lỗi điều hòa Daikin nhà mình đang gặp phải.
Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, nội địa, VRV ( Dàn Lạnh)
A0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
A1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh
A3 : Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
A4 : Lỗi về bảo vệ chống bám đá
A5 : Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi, kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh
A6 : Lỗi động cơ quạt
A7 : Lỗi động cơ cánh đảo gió
A8 : Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
– Kết nối dây bị lỗi
– Lỗi bo dàn lạnh
AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
– Kiểm tra đường ống thoát nước ,
– PCB dàn lạnh .
– Bộ phụ kiện tùy chọn ( nhiệt độ ) bị lỗi
AH : Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
AJ : Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh
C0 : Lỗi hệ thống cảm biến ( thống nhất )
C1 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ
C3 : Lỗi cảm biến mực nước ngưng
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Lỗi bo dàn lạnh
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ đường ống ga hơi
– Lỗi bo dàn lạnh
C6 : Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.
C7 : Lỗi động cơ đảo gió, công tắc giới hạn
C8 : Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào.
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
– Kiểm tra cảm ứng nhiệt độ gió hồi
– Lỗi bo dàn lạnh .
CA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
CC : Lỗi cảm biến độ ẩm
CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF : Lỗi công tắc cao áp
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Lỗi cảm ứng nhiệt độ của điều khiển và tinh chỉnh
– Lỗi bo romote điều khiển và tinh chỉnh
Mã lỗi điều hòa Đaikin nội địa, Inverter, VRV, âm trần ( Dàn nóng )
E0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ( thống nhất )
E1: Lỗi của board mạch.
– Thay bo mạch dàn nóng
E2 : Lỗi thiếu dây tiếp đất
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động ảnh hưởng của công tắc nguồn áp suất cao
– Lỗi công tắc nguồn áp suất cao
– Lỗi bo dàn nóng
– Lỗi cảm ứng áp lực đè nén cao
– Lỗi tức thời – như do mất điện bất thần
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
– Áp suất thấp không bình thường ( < 0,07 Mpa ) – Lỗi cảm biến áp suất thấp . – Lỗi bo dàn nóng . – Van chặn không được mở
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây .
– Dây chân lock bị sai ( U, V, W )
– Lỗi bo biến tần
– Van chặn chưa mở .
– Chênh lệch áp lực đè nén cao khi khởi động ( > 0.5 Mpa )
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
– Van chặn chưa mở .
– Dàn nóng không giải nhiệt tốt
– Điện áp cấp không đúng
– Khởi động từ bị lỗi
– Hỏng máy nén thường
– Cảm biến dòng bị lỗi
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
– Lỗi liên kết quạt và bo dàn nóng
– Quạt bị kẹt
– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng
E8 : Qúa dòng máy nén biến tần
E9 : Lỗi van siết lưu điện từ
EA : Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh
EC : Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường
EE : Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt
EH : Lỗi động cơ bơm nước làm mát
EJ : Thiết bị bảo vệ tác động
F3 :Lỗi nhiệt độ đầu dây
F4 : Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
F6 : Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh
FA : Áp suất đầu đẩy bất thường
FE : Áp suất dầu bất thường
FF : Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu
FH : Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh
FJ : Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ
H0 : Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén
H1 : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm
H2 : Lỗi cảm biến điện áp
H3 : Lỗi công tắc cao áp (HPS)
H4 : Lỗi công tắc hạ áp (LPS)
H5 : Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén
H6 : Lỗi cảm biến vị trí ( lỗi phổ biến : lỗi h6 điều hòa đaikin )
H7 : Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng
H8 : Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén
H9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng
HA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng
HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)
HE : Lỗi cảm biến mực nước thải
HF : Cảnh báo thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ
HH : Cảnh báo nhiệt độ phòng cao
HJ : Lỗi mực nước bồn dự trữ nhiệt
J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
J1 : Lỗi cảm biến áp suất
J2 : Lỗi cảm biến dòng máy nén
J3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
J4 : Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
J5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng
J6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
J7 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J8 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
JA : Lỗi cảm biến cao áp
JC : Lỗi cảm biến hạ áp
JE : Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ
JF : Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
JH : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
JJ : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải
L0 : Lỗi về hệ thống biến tần
L1 : Lỗi bo mạch biến tần
L3 : Nhiệt độ hộp điện tăng cao
L4 : Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao
L5 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)
L6 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC)
L7 : Quá dòng tất cả đầu vào
L8 : Lỗi quá dòng máy nén biến tần
L9 : Lỗi lỗi khởi động máy nén biến tần
LA : Lỗi transistor nguồn
LC : Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần
LE : Lỗi hệ thống đánh lửa
LF : Lỗi khởi động động cơ
LH : Lỗi bộ chuyển đổi phát điện
LJ : Dừng động cơ
P0 : Thiếu môi chất lạnh
P1 : Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần
P2 : Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động
P3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
P4 : Sự cố cảm biến nhiệt độ vây bức xạ
P5 : Lỗi cảm biến dòng điện DC
P6 : Lỗi cảm biến đầu ra AC hoặc DC
P7 : Lỗi cảm biến tổng dòng điện đầu vào
P8 : Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động
P9 : Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động
PA : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PC : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PE : Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động
PF : Lỗi dẫn động khởi động
PH : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PJ : Kết hợp sai inverter và bo mạch quạt
Mã lỗi điều hòa Đaikin VRV, Inverter, nội địa ( Hệ thống )
U0 : Thiếu môi chất lạnh
U1 : Ngược pha
U2 : Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
U3 : Chưa thực hiện chạy kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu
U4 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh ( lỗi phổ biến : lỗi u4 điều hòa đaikin )
U5 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và điều khiển
U6 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh
U7 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn nóng
U8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các điều khiển
U9 : Lỗi tín hiệu kết nối (hệ thống khác)
UA : Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
UC : Lỗi cài đặt địa chỉ điêu khiển trung tâm
UE : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
UF : Hệ thống chưa được cài đặt
UH : Lỗi hệ thống
UJ : Lỗi kết nối với phụ kiện
M1 : Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm
M8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa điều khiển tùy chọn đối với điều khiển trung tâm
MA : Các thiết bị điều khiển tùy chọn cho điều khiển trung tâm không tương thích
MC : Trùng địa chỉ, cài đặt sai
Các mã lỗi khác của điều hòa Daikin
60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
61 : Lỗi bo mạch
62 : Mật độ ô zôn bất thường
63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
66 : Đóng đường khí cấp
67 : Ðóng đường khí thải
68 : Lỗi bộ phận gom bụi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6A : Lỗi hệ thống van điều tiết (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
6H : Mở công tắc cửa (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
88 : Khởi tạo máy vi tính
94 : Lỗi tín hiệu kết nối (giữa Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và quạt)
Công ty TNHH Điện Lạnh Phan Gia
Thương Mại Dịch Vụ thay thế sửa chữa – Mua bán thiết bị điện lạnh .
Địa chỉ: 09 Đỗ Xuân Hợp. Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp HCM.
Hotline: 0902.980.892 (Mr.Thông)
Tel: 028.6685.0191
Email: dienlanhphangia@gmail.com
Website: www.dienlanhphangia.com
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ