Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Full – Chuẩn Theo Các Loại Máy

03/10/2022 admin

MÃ LỖI MÁY GIẶT SAMSUNG – WF218ANB WF218ANW ( Theo bản dịch gốc dịch nghĩa sang tiếng Việt )

  • Mã Lỗi DC: Quần áo không cân bằng tải ngăn cản hoạt động bình thường của máy. ►Giải pháp: Dàn dều quần áo lại,khởi đọng lại bấm nút Start / Pause.
  • Mã lỗi DL: Khóa cửa mở hay đóng chưa hết khi máy giặt đang chạy. ►Giải pháp: Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi D5: Nắp cửa mở khi máy giặt đang chạy.

    Giải pháp: Đóng chặt cửa và khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.

  • Mã lỗi HR: Cảm biến kiểm soát nhiệt độ nước. (Heater kiểm soát vấn đề). ►Giải pháp: Nên gọi dịch vụ chuyên nghiệp
  • Mã lỗi LE: Van phao điều chỉnh mực nước, nhưng đã không đạt đến mức độ nước thích hợp. ►Giải pháp: Call cho dịch vụ.
  • Mã lỗi L0: Cánh cửa  không mở khóa. ►Giải pháp: Hãy chắc chắn rằng cánh cửa được đóng chắc chắn. Nhấn nút Power để tắt máy giặt của bạn, sau đó biến nó trên một lần nữa. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ điện lạnh Quang Dũng.
  • Mã lỗi E3: Động cơ không chạy đúng. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ cách nhấn vào nút Start / Pause. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi ND: Máy giặt của bạn không được thoát nước. Nó cũng có thể có nghĩa là đường ống bị tắc nghẽn nhỏ trong khi thoát. (Van xả không hoạt động). ►Giải pháp: Trước khi gọi cho dịch vụ, kiểm tra như sau. 1) Tắt máy và bật lại. 2) Chọn chu trình spin. 3) Nhấn nút Start / Pause để ráo nước. Nếu nó vẫn không thoát nước, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi nF:  Van cấp nước không cho nước qua. ►Giải pháp: kiểm tra lưới lọc van bị bẩn, nguồn nước cấp vào không có nước
  • Mã lỗi 5R: Ý NGHĨA = Vấn đề với kiểm soát. ►Giải pháp: Call cho dịch vụ.
  • Mã lỗi PF: Mất Electric dịch vụ khi máy giặt đang chạy. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ bằng cách nhấn Start / Pause nút.
  • Mã lỗi 0E: Lỗi  trong bộ cảm biến mực nước. ►Giải pháp: Call cho dịch vụ
  • Mã lỗi E2: Có nghĩa là = Key bị tắc. ►Giải pháp: Call cho dịch vụ
  • Mã lỗi la: Cảm biến tốc độ động cơ vấn đề. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi TE Nhiệt độ cảm biến nước có vấn đề. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi 3E Ý NGHĨA = hiện tại phát hiện. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi 2E Điện áp cao / thấp hơn bình thường. ►Giải pháp: Khởi động lại chu kỳ. Nếu xuất hiện trở lại mã, hãy gọi cho dịch vụ.
  • Mã lỗi 5d Bọt xà phòng nhiều trong quá trình giặt. Xả bớt bọt xà phòng trong máy. Sau đó cho máy trở lại hoạt động. Khi nó kết thúc giặt mã Sd sẽ nhấp nháy lần lượt. ►Giải pháp: Để ngăn chặn nó, cắt giảm bọt các chất tẩy rửa.

► Xem thêm : Dịch Vụ Thương Mại sửa máy giặt Samsung tại nhà

08. Bảng mã lỗi máy giặt Samsung – 2

MÃ LỖI MÁY GIẶT SAMSUNG -ÁP DỤNG MODEL :SWF-P8, SWF-P10, SWF-P12 (Dịch theo bản dịch gốc sang tiếng Việt)

Khi một lỗi bất kể sảy ra, những công dụng của máy đều có biểu lộ không bình thường : như phát ra âm thanh lạ, hiển thị chỉ số lỗi trên màn hiển thị, tương úng là dèn LED tính năng chớp khoảng chừng 0.5 giây cho đến khi thực trạng lỗi được xóa trọn vẹn. Trong trường hợp này tổng thể những thiết bị sẽ ngừng hoạt động giải trí .

1. Mã E1: Cung cấp nước vào máy

  • Nước cấp vào không đủ lưu lượng và áp lực ,thời gian nước cấp kéo dài >20 phút máy sẽ báo lỗi
  • Kiểm tra lại nguồn nước cấp, lưới lọc bẩm ,chiều cao áp lực nước thấp < 2.5 mét.

2. Mã lỗi E2: Vấn đề cân chỉnh  nước vào máy

  • Sensor cân bằng mực mức làm việc không ổn định ,bất thường
  • Xem lại tiếp xúc zăc ở phao hay thay van mới hoặc hỏng PCB

3. Mã lỗi E3 : Vấn đề thoát nước

  • Kiểm tra van xả nước ,lỗ thoát nước bị tắc
  • Ống thoát nước bị tắc hay cao quá

4. Mã lỗi E4 : Mất cân bằng ,mở nắp cửa máy

  • Máy đặt không cân bằng ,quần áo không cân
  • Chỉnh kê lại máy,  dàn lại quần áo trong thùng
  • Kiểm tra lại công tắc nắp an toàn ,đóng nắp máy lại

5. Mã lỗi E5,E6 : Lỗi do cảm biến nhiệt độ nước nóng

  • Nhiệt độ nước nóng 40 độ C ,thời gian đun nóng kéo dài >05 phút hoặc 2 độ C  < 10 phút sau khi đun nóng được bắt đầu

6. Mã lỗi E7 : Tần số tín hiệu van áp lực cấp nước bất thường

  • Tần số Low van = 30.00 KHz
  • Tần số High Van =15.00KHz
  • Kiểm tra lại ống hơi của van, ktra van phao

7. Mã lỗi E8: Nhiệt độ nước bất thường

  • Trình giăt vải tổng hợp nhiệt độ nước >60 độ C
  • Trình giặt vải tinh tế nhiệt độ nước > 50 độ C
  • Trình giặt vải Len nhiệt độ > 40 độ C
  • Tại thời điểm cung cấp nước ban đầu ,nếu nhiệt dộ nước không phù hợp với các nấc trên ,nước sẽ được tháo ra và sẽ được lấy lại trong vòng 2 phút (tần số bất thường là 25.24KHz ).
  • Lỗi này có thể xóa được bằng  Power S/w OFF.

mã lỗi máy giặt electrolux

Đọc thực trạng báo động qua mạng lưới hệ thống chẩn đoán làm cho nó hoàn toàn có thể để xác lập thực trạng báo động mới nhất xảy ra trong quy trình hoạt động giải trí của thiết bị. Để đọc này thực trạng báo động, sau khi truy vấn vào mạng lưới hệ thống chẩn đoán ( xem “ truy vấn để chẩn đoán / thông số kỹ thuật mạng lưới hệ thống ), nhấn vải hoặc nút nhiệt độ cho đến khi đèn LED L9 .

Tình trạng báo động được hiển thị trên màn hình hiển thị hiển thị, hoặc nhấp nháy nhị phân tương ứng với mã trên những đèn LED quy trình tiến độ rửa .
=> Bốn đèn LED tiên phong cho thấy những chữ số tiên phong của mã báo động
=> 4 đèn LED thứ hai cho thấy những chữ số thứ hai của mã báo động
Ví dụ, nếu một điều kiện kèm theo E41 báo động ( Open ) được tạo ra, màn hình hiển thị hiển thị sẽ hiển thị E41 ( nếu thiết bị không có tính năng hành lang cửa số hiển thị ) thứ hai đèn LED trong nhóm tiên phong ( tương tự với 4 trong mã nhị phân ) và thứ tư LED trong nhóm thứ hai ( tương tự to1 trong mã nhị phân ) sẽ nhấp nháy .
Nếu không có điều kiện kèm theo báo động đã xảy ra, E00 được hiển thị. 7.6.1 Chẩn đoán báo động chu kỳ luân hồi Nếu một sự cố xảy ra trong quy trình của chu kỳ luân hồi chẩn đoán, những mã báo động tương đối được hiển thị .
Trong trường hợp này, quá, quá trình rửa đèn LED ( hoặc màn hình hiển thị hiển thị ) cho thấy lỗi cá tuyết ( nhấp nháy ). Mã số nhị phân bảng dưới đây cho thấy làm thế nào để quy đổi những mã nhị phân được hiển thị bằng đèn LED vào những số thập phân tương ứng .

  1. Báo mã số 0 = LED off 1 = đèn LED nhấp nháy
  2. Báo động đang = E11 LED L26 – 29 = 0 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = Vấn đề với nước điền vào giai đoạn rửa (tối đa 10 phút cho mỗi giai đoạn điền) đang tài = E10 Effect = Chu kỳ dừng lại Nguyên nhân có thể = Tap đóng cửa hoặc không đủ áp lực đường ống, van solenoid, mạch thủy lực của thiết bị chuyển mạch áp lực, thiết bị chuyển mạch áp lực, hệ thống dây điện chính PCB
  3. Alarm code = E12 LED L26 – 29 = 0 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi vấn đề với nước vào trong giai đoạn làm khô (tối đa 10 phút cho mỗi giai đoạn điền vào trong quá trình trong giai đoạn untangling tải rửa) code = E10 Effect = Chu kỳ dừng lại có thể nguyên nhân = Tap đóng cửa hoặc đường ống áp lực không đủ, van điện từ, mạch thủy lực của thiết bị chuyển mạch áp lực, thiết bị chuyển mạch áp lực, hệ thống dây điện chính PCB
  4. Alarm code = E21 LED L26 – 29 = 0 0 1 0 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = vấn đề với cống nước trong giai đoạn rửa (tối đa 10 phút cho mỗi giai đoạn cống) đang = E20 Effect = Chu kỳ dừng lại Nguyên nhân có thể xả ống bị che khuất; bộ lọc ngăn chặn; bơm cống, công tắc áp lực, hệ thống dây điện, chính PCB
  5. Báo động mã = ​​E22 LED L26 – 29 = 0 0 1 0 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi vấn đề với cống nước trong quá trình sấy khô hoặc sấy ngưng tụ bị chặn (chống sôi áp lực chuyển đổi đóng cửa vào “đầy đủ”) đang tài = E20 Effect = Sưởi giai đoạn Nguyên nhân có thể bỏ qua = xả vòi bị tắc nghẽn, bộ lọc ngăn chặn, sấy ngưng chặn, bơm thoát nước, thiết bị chuyển mạch áp lực, hệ thống dây điện, chính PCB
  6. Đang báo động = E31 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi công tắc áp suất điện tử mạch bị lỗi (tần số của tín hiệu chuyển đổi áp lực của giới hạn) đang = Effect = Chu kỳ bị chặn với cửa đóng cửa có thể nguyên nhân = chuyển đổi áp điện tử, hệ thống dây điện, chính PCB
  7. Đang báo động = E32 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi = không chính xác hiệu chuẩn của chuyển đổi áp suất điện tử (điện tử áp lực chuyển đổi cấp độ khác nhau 0-66 mm sau khi cống hiệu chuẩn ban đầu và chống sôi áp lực chuyển đổi trên mã tài “trống rỗng”) = Effect = Chu kỳ dừng lại Nguyên nhân có thể = Tap đóng cửa hoặc nguồn điện không đủ áp lực, van solenoid, mạch thủy lực của thiết bị chuyển mạch áp lực, thiết bị chuyển mạch áp lực, hệ thống dây điện chính PCB
  8. Báo động mã = ​​E33 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi = Incongruence giữa mức độ chuyển đổi áp suất điện tử và mức độ chuyển đổi áp lực chống sôi 1 (thời gian lỗi ít nhất 60 giây Thành viên) mã = ​​Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng cửa nguyên nhân có thể = thủy lực mạch của thiết bị chuyển mạch áp lực, công tắc áp suất điện tử, công tắc áp suất, hệ thống dây điện chính PCB
  9. Báo động mã = ​​E34 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi = Incongruence giữa mức độ chuyển đổi áp suất điện tử và mức độ chuyển đổi áp lực chống sôi 2 (thời gian lỗi ít nhất 60 giây Thành viên) mã = ​​Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng cửa nguyên nhân có thể = thủy lực mạch của thiết bị chuyển mạch áp lực, công tắc áp suất điện tử, công tắc áp suất, hệ thống dây điện chính PCB
  10. Báo động mã = ​​E35 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 1 0 1 Mô tả lỗi = mực nước quá cao (mức độ chuyển đổi áp điện tử cao hơn 300mm trong hơn 15 giây) đang có hiệu lực Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng kín và nước cống để các nguyên nhân có thể 120mm = van Solenoid, mạch thủy lực của thiết bị chuyển mạch áp lực, thiết bị chuyển mạch áp lực, hệ thống dây điện chính PCB
  11. Đang báo động = E36 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 1 1 0 Mô tả lỗi Sensing “mạch chuyển đổi áp lực chống sôi 1 bị lỗi (đầu vào tín hiệu đến bộ vi xử lý luôn luôn 0V hoặc 5V), mã = Effect = Chu kỳ bị chặn với cửa đóng Nguyên nhân có thể = chính PCB
  12. Đang báo động = E37 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 0 1 1 1 Mô tả lỗi Sensing “mạch chuyển đổi áp lực chống sôi 1 bị lỗi (đầu vào tín hiệu đến bộ vi xử lý luôn luôn 0V hoặc 5V) người sử dụng mã = Effect = Chu kỳ bị chặn với cửa đóng Nguyên nhân có thể = chính PCB
  13. Đang báo động = E38 LED L26 – 29 = 0 0 1 1 LED L30 – 33 = 1 0 0 0 Mô tả lỗi = áp suất buồng bị chặn (mực nước không thay đổi cho ít nhất 30 giây trong khi quay trống.) Mã = Effect = sưởi ấm pha bỏ qua Nguyên nhân có thể chuyển mạch áp suất thủy lực, thiết bị chuyển mạch áp lực, động cơ truyền động đai bị phá vỡ
  14. Báo động code = E41 LED L26 – 29 = 0 1 0 0 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = cửa đang mở (cửa chậm trễ khóa liên động không đóng sau 15 giây) = E40 Effect = Chu kỳ dừng lại Nguyên nhân có thể = cánh cửa mở, cửa chậm trễ khóa liên động, hệ thống dây điện, chính PCB
  15. Alarm code = E42 LED L26 – 29 = 0 1 0 0 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi vấn đề với đóng cửa (mở cửa trong chu kỳ cho hơn 15 giây hoặc cánh cửa đóng lại sau khi chu kỳ cho hơn 3. min) User code = E40 Effect = Chu kỳ dừng lại có thể nguyên nhân chính PCB = chậm trễ cửa khóa liên động, hệ thống dây điện;
  16. Báo động code = E43 LED L26 – 29 = 0 1 0 0 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi = TRIAC, quyền hạn cửa khóa liên động bị lỗi (incongruency giữa tình trạng của cửa khóa liên động mạch “cảm ứng” và tình trạng của TRIAC) code = E40 Effect = Chu kỳ dừng lại có thể nguyên nhân = Dây, chính PCB
  17. Alarm code = E44 LED L26 – 29 = 0 1 0 0 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi = “Sensing” mạch của sự chậm trễ cửa khoá liên động (tín hiệu đầu vào bộ vi xử lý luôn luôn 0V hoặc 5V) bị lỗi người sử dụng đang có hiệu lực = chu kỳ chặn Nguyên nhân có thể = chính PCB
  18. Alarm code = E45 LED L26 – 29 = 0 1 0 0 LED L30 – 33 = 0 1 0 1 Mô tả lỗi = “Sensing” mạch của sự chậm trễ cửa khoá liên động (tín hiệu đầu vào bộ vi xử lý luôn luôn 0V hoặc 5V) bị lỗi người sử dụng đang có hiệu lực = chu kỳ chặn với cánh cửa đóng lại Nguyên nhân có thể = chính PCB
  19. Báo động mã = ​​E51 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = TRIAC quyền hạn động cơ ngắn mạch (TRIAC ngắn mạch cắt ra kích hoạt hoặc tốc độ động cơ hơn so với tốc độ tối đa ) mã = ​​Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng lại (sau 5 lần) có thể nguyên nhân = Mất cách điện cuộn dây động cơ / dây; chính PCB
  20. Báo động mã = ​​E52 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi = Không có tín hiệu từ máy phát điện tachometric trên động cơ (không có tín hiệu sau thời gian tối đa) đang = Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng cửa (sau 5 lần thử, cuối cùng sau 20 giây) Nguyên nhân có thể = động cơ, máy phát điện tachometric; hệ thống dây điện, chính PCB
  21. Báo động mã = ​​E53 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi Sensing “mạch của động cơ TRIAC bị lỗi (đầu vào tín hiệu đến bộ vi xử lý người sử dụng đang luôn luôn 0V hoặc 5V) = Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng lại Nguyên nhân có thể = chính PCB
  22. Báo động mã = ​​E54 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi = Relays dán địa chỉ liên lạc (điện áp trên mạch “cảm nhận” khi chuyển tiếp sẽ được mở) đang = Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng lại (sau 5 lần) có thể nguyên nhân = Mất cách điện cuộn dây động cơ / dây; chính PCB
  23. Báo động mã = ​​E55 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 1 0 1 Mô tả lỗi = động cơ mạch mã mở = Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng lại (sau 5 lần) nguyên nhân có thể = động cơ, hệ thống dây điện ; chính PCB
  24. Alarm code = E56 LED L26 – 29 = 0 1 0 1 LED L30 – 33 = 0 1 1 0 Mô tả lỗi = Vấn đề với động cơ tachimetric mã máy phát điện = Effect = Chu kỳ bị chặn với cánh cửa đóng lại (sau 5 lần, cuối cùng sau 20 ‘ ) Nguyên nhân có thể = Motor (tachimetric máy phát điện); hệ thống dây điện, chính PCB
  25. Alarm code = E61 LED L26 – 29 = 0 1 1 0 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = Không đủ sưởi ấm trong thời gian rửa (vượt quá thời gian tối đa sưởi ấm) mã = ​​Effect = Sưởi giai đoạn bỏ qua nguyên nhân có thể = NTC cảm biến không chính xác hiệu chuẩn; sưởi ấm yếu tố, hệ thống dây điện; chính PCB
  26. Báo động code = E62 LED L26 – 29 = 0 1 1 0 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi = quá nóng trong quá trình giặt (nhiệt độ> 88 ° C trong hơn 5 phút) đang có hiệu lực = chu kỳ Drain, bị chặn nguyên nhân có thể = sưởi ấm phần tử (trái đất); NTC cảm biến bị lỗi, hệ thống dây điện, chính PCB
  27. Báo động code = E64 LED L26 – 29 = 0 1 1 0 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi = quá nóng trong quá trình sấy (nhiệt độ sấy> 180 ° C được phát hiện bởi bộ cảm biến nhiệt độ NTC trên ống) mã = ​​Effect = hệ thống sưởi ấm giai đoạn để sấy khô bỏ qua Nguyên nhân có thể sấy khô NTC cảm biến (ống), sấy nóng, hệ thống dây điện; chính PCB
  28. Báo động code = E66 LED L26 – 29 = 0 1 1 0 LED L30 – 33 = 0 1 1 0 Mô tả lỗi = điện tiếp sức để sưởi ấm phần tử bị lỗi (incongruency giữa đóng cửa chuyển đổi áp lực chống sôi 2 và tình trạng chuyển tiếp K3) code = Effect = chu kỳ Drain, ngăn chặn nguyên nhân có thể Anti-sôi áp lực chuyển đổi 2, hệ thống dây điện chính PCB
  29. Báo động đang = E71 LED L26 – 29 = 0 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = NTC rửa cảm biến bị lỗi (điện áp trong giới hạn ngắn mạch hoặc mở =) mã = ​​Effect = Sưởi giai đoạn bỏ qua nguyên nhân có thể = Rửa NTC cảm biến, hệ thống dây điện, chính PCB
  30. Báo động mã = ​​E72 LED L26 – 29 = 0 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi = NTC cảm biến sấy ngưng bị lỗi (điện áp ra khỏi giới hạn ngắn mạch hoặc mở) đang tài = Effect = hệ thống sưởi ấm giai đoạn để sấy khô bỏ qua Nguyên nhân có thể sấy khô NTC cảm biến (ngưng tụ), hệ thống dây điện; chính PCB
  31. Báo động mã = ​​E73 LED L26 – 29 = 0 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi = NTC cảm biến sấy ống dẫn bị lỗi (điện áp ra khỏi giới hạn ngắn mạch hoặc mở) đang tài = Effect = Sưởi giai đoạn để sấy khô bỏ qua nguyên nhân có thể = sấy NTC cảm biến (ống); hệ thống dây điện, chính PCB
  32. Alarm code = E84 LED L26 – 29 = 1 0 0 0 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi Sensing “mạch trên triac bơm lưu thông bị lỗi (tín hiệu đầu vào mã người sử dụng bộ vi xử lý luôn luôn 0V hoặc 5V) = Effect = chu kỳ cống, chặn (cửa mở) có thể nguyên nhân chính PCB
  33. Alarm code = E85 LED L26 – 29 = 1 0 0 0 LED L30 – 33 = 0 1 0 1 Mô tả lỗi = bơm lưu hành bị lỗi (incongruency giữa tình trạng của các mạch “cảm nhận” bơm lưu thông và tình trạng của TRIAC) mã = ​​Effect = Drain, chu kỳ bị chặn (cửa mở) có thể nguyên nhân = lưu hành máy bơm, hệ thống dây điện; chính PCB
  34. Đang báo động = E91 LED L26 – 29 = 1 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = Truyền thông lỗi giữa chính PCB và mã hiển thị bảng = E90 Effect = có thể nguyên nhân = Dây; chính PCB; hiển thị hội đồng quản trị
  35. Đang báo động = E92 LED L26 – 29 = 1 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi incongruency = Truyền thông giữa chính PCB và hiển thị mã hội đồng quản trị (phiên bản không tương thích) = E90 Effect = có thể nguyên nhân chính PCB ; màn hình hiển thị hội đồng quản trị
  36. Đang báo động = E93 LED L26 – 29 = 1 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi = Cấu hình lỗi (incongruency các giá trị cấu hình khi máy được bật lên) mã = ​​E90 Effect = Chu kỳ bị chặn Nguyên nhân có thể = cấu hình lỗi, chính PCB
  37. Đang báo động = E94 LED L26 – 29 = 1 0 0 1 LED L30 – 33 = 0 1 0 0 Mô tả lỗi = không đúng cấu hình của mã giặt tài chu kỳ = E90 Effect = Chu kỳ bị chặn Nguyên nhân có thể = Chu kỳ phần mềm lỗi chính PCB
  38. Đang báo động = EF1 LED L26 – 29 = 1 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 0 1 Mô tả lỗi = Thoát lọc chặn (thoát nước giai đoạn quá dài) User mã cụ thể LED (EF0) Effect = có thể nguyên nhân = xả ống cản trở / kinked, tiêu hao bộ lọc bẩn / bị chặn .Xem thêm : Sửa bình nóng lạnh và sửa bình nóng lạnh tại nhà sửa bình nóng lạnh tốt
  39. Đang báo động = EF2 LED L26 – 29 = 1 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 0 Mô tả lỗi = quá nhiều chất tẩy rửa (quá nhiều bọt trong cống) đang = cụ thể LED (EF0) Ảnh hưởng có thể có nguyên nhân = quá nhiều chất tẩy rửa giới thiệu, ống cống bị tắc nghẽn / kinked, tiêu hao bộ lọc bẩn
  40. Đang báo động = EF3 LED L26 – 29 = 1 1 1 1 LED L30 – 33 = 0 0 1 1 Mô tả lỗi rò rỉ nước: can thiệp của hệ thống kiểm soát mã Aqua = Effect = nước cống 120mm, chu kỳ chặn Nguyên nhân có thể rò rỉ từ cơ sở; cống bơm, hệ thống dây điện; chính PCB.

10. Các mã lỗi của máy giặt Bosch

  • E:01 Mã này cho biết bạn đóng cửa máy giặt chưa chuẩn. Hãy kiểm tra xem có thể là do quần áo chèn ở cánh cửa hoặc cần đẩy mạnh để kích hoạt chốt cửa. Nếu không đóng được cửa máy giặt, bạn phải cần đến một chốt thay thế.
  • E:11 và E:12 Hai mã này xuất hiện cùng nhau với đèn báo “vắt”. Đèn báo này có nghĩa là ống dẫn nước bị rò rỉ, van nước không mở, áp lực nước quá thấp hoặc ống dẫn nước bị xoắn lại hoặc bị tắc nghẽn. Hãy tắt nước đi và kiểm tra xem ống dẫn có bị xoắn hay không. Dọn sạch bất cứ thứ gì mà bạn thấy ở đầu lọc nước vì nó có thể là nguyên nhân làm tắc nghẽn.
  • E:13 Mã này sẽ sáng cùng với đèn báo “xả” và điều đó có nghĩa ống bị nghẽn. Điều này thường xảy ra khi bạn sử dụng quá nhiều chất tẩy rửa hoặc chất tẩy rửa đó không được thiết kế dùng cho một chiếc máy giặt hiệu năng cao. Vì vậy hãy tìm mua những loại chất tẩy rửa có ghi “HE” trên bao bì. Khởi động chu trình xả nước để loại bỏ hết các chất tẩy rửa dư thừa.
  • E:17 Mã này cho biết có sự rò rỉ và thường xuất hiện đèn báo “giặt”. Hãy kiểm tra ống cấp nước và đảm bảo nó vẫn được gắn khít. Nếu có vết nứt, bạn sẽ phải thay thế ống khác hoặc lắp lại hoặc làm cả hai.

11. Mã lỗi máy giặt Haier Fault

Mã lỗi Err1 

Máy giặt cửa phát hiện như thể không đóng cửa. Mã lỗi được hiển thị, nếu máy giặt không phát hiện ra rằng cánh cửa đã bị đóng cửa sau hai mươi giây .

  • Cửa kiểm tra được đóng lại một cách chính xác
  • Chu kỳ sức mạnh trên máy tính
  • Kiểm tra hệ thống dây điện để khóa cửa an toàn
  • Kiểm tra PCB

Mã lỗi Err2

Nước đã không chảy ra khỏi máy giặt. Mã này được hiển thị máy giặt hoặc máy sấy máy giặt nên không thoát nước từ hồ .

  • Kiểm tra ráo nước bơm
  • Kiểm tra hệ thống dây điện
  • Kiểm tra cảm biến cấp độ nước
  • Kiểm tra kết nối van nước và PCB

Mã lỗi Err3

Rửa lỗi cảm ứng nhiệt độ phát hiện. Lỗi đã được phát hiện với những thermistor giặt hoặc cảm ứng nhiệt độ .

  • Kiểm tra kết nối để rửa cảm biến nhiệt độ
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ

Mã lỗi Err4

Rửa yếu tố làm nóng thất bại phát hiện. Lỗi đã được phát hiện là yếu tố không được nóng .

  • Rõ ràng quá tải có thể gây ra lỗi này và chữa bệnh để giảm tải
  • Kiểm tra rửa yếu tố làm nóng
  • Kiểm tra hệ thống dây điện
  • Kiểm tra thermistor

Mã lỗi Err5

Mực nước không đạt được. Điền mực nước xác lập trước đã không đạt được trong khoảng chừng 8 phút .

  • Kiểm tra cho bất kỳ rò rỉ gây ra mực nước để thả
  • Kiểm tra nếu nguồn cung cấp nước là okay
  • Kiểm tra van nước vào
  • Kiểm tra hệ thống dây điện vào van nước vào
  • Kiểm tra hệ thống dây điện để PCB
  • Kiểm tra PCB

Mã lỗi Err6

Máy giặt vận tốc động cơ phát hiện. Lỗi đã được phát hiện với vận tốc của động cơ truyền động chính .

  • Kiểm tra khối kết nối động cơ
  • Kiểm tra động cơ tacho đơn vị
  • Điều kiện bất thường tải
  • Kiểm tra hệ thống dây điện cho động cơ

Mã lỗi Err7

Máy giặt động cơ quá nóng phát hiện lỗi bảo vệ. Một lỗi quá nóng đã được phát hiện với động cơ truyền động chính hoặc TOC trong động cơ đã thất bại .

  • Kiểm tra khối kết nối động cơ
  • Kiểm tra hệ thống dây điện cho động cơ
  • Kiểm tra động cơ

Mã lỗi Err8

Mực nước vượt quá giá trị tối đa. Máy giặt đã được phát hiện như là overfilling với nước và mức độ bảo đảm an toàn trên những cảm biến áp suất đã được kích hoạt .

  • Kiểm tra hệ thống dây điện để cảm biến áp suất
  • Kiểm tra cảm biến áp suất
  • Kiểm tra vòi nước chảy tắc nghẽn hoặc có bằng chứng hơn giặt xà phòng.

Cách xử lý cơ bản một số lỗi của máy giặt lồng ngang

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng máy giặt, trong đó máy giặt lồng ngang được coi là mẫu sản phẩm hạng sang, nhiều tính năng và giặt sạch hơn. Tuy nhiên, trong quy trình quản lý và vận hành, lắp ráp vẫn phát sinh một số ít lỗi, người sử dụng nhiều lúc loay hoay và phải gọi đến dịch vụ bh. Chúng tôi sẽ giúp bạn tự giải quyết và xử lý nhanh những lỗi thường gặp để giúp máy bền và hoạt động giải trí êm hơn .

Lỗi 1 (LE): Lỗi mô tơ không chạy

  • Trong trường hợp máy mới lắp đặt, lỗi này có thể xuất hiện do mất kết nối giữa bảng điều khiển và mô tơ. Chỉ cần reset lại, giống như khởi động lại máy tính vậy. Tháo phích cắm ra, nhấn và giữ nút “start/pause” khoảng 5 giây. Cấp nguồn vào và kiểm tra lại với chế độ Rinse/Spin.
  • Trường hợp với máy giặt đã sử dụng rồi, mô tơ không chạy có thể do đồ cồng kềnh (như chăn bông) hay lượng quần áo lớn có thể làm cho lồng máy giặt đè nặng làm mô tơ không quay được. Nên bỏ bớt một ít đồ ra ngoài và khởi động lại. Nếu máy vẫn không làm việc, hãy tháo phích cắm ra khoảng 30 phút để cho mô tơ nguội xuống, sau đó khởi động lại chu trình.
  • Tuy nhiên, nguyên nhân chính gây ra lỗi LE lại là do quá nhiều sút (xà phòng) được cho vào ngăn giặt. Sử dụng bột giặt không đúng loại hay quá nhiều bột giặt sẽ gây ra tình trạng quá tải cho mô tơ vì độ nhớt quá cao.

Lỗi 2 : Bọt xà phòng tràn lên trên khay nước vào

  1. Bước 1: Ngắt nguồn, cho máy giặt nghỉ khoảng 30 phút để cho xà phòng tan hết.
  2. Bước 2: Nhấn nút power để bật lại máy giặt.
  3. Bước 3: Nhấn nút Spin Speed để chọn chế độ “không vắt”.
  4. Bước 4: Nhấn nút Start/ Pause để bắt đầu xả nước.
  5. Bước 5: Sau khi hoàn thành chu trình, lấy quần áo trong máy giặt ra, nhấn nút Power, nút Rinse & Spin, sau đó là nút Start/ Pause. Thao tác này sẽ xả bỏ xà phòng vượt mức và cặn xà phòng có trong lồng giặt. Lặp lại cho đến khi lượng bột giặt trong lồng giặt về mức bình thường.

Lỗi 3: Khi khởi động có nguồn mà máy giặt lồng ngang không chạy?

Kiểm tra máy có đang ở trạng thái khóa chương trình “ Child Lock ” hay không. Để ngăn ngừa trẻ nhỏ nghịch đổi khác chương trình, máy có công dụng khóa bằng việc nhấn và giữ nút “ PRE-WASH ” ( * CHILD LOCK ) hay “ TUB CLEAN ” ( * CHILD LOCK ) khoảng chừng 3 giây .

Khi chính sách khóa trẻ nhỏ được thiết lập, tất những những nút nhấn không tính năng ngoại trừ nút “ POWER ” để mở khóa, nhấn và giữ những nút ấy khoảng chừng 3 giây. Nhấn và giữ nút nhấn “ * CHILD LOCK ”, chờ khoảng chừng 3 giây để khởi động hoặc hủy bỏ tính năng khóa trẻ nhỏ “ CHILD LOCK ” .

Lỗi 4: Máy giặt lồng ngang vừa lắp đặt bị rung động mạnh khi hoạt động

Phía sau máy giặt lồng ngang có 4 bu-lông. Các bu-lông này được sử dụng để giữ lồng giặt trong suốt quá trình vận chuyển. Nếu không tháo rời 4 bu-lông này trước khi vận hành, máy sẽ không thực hiện được chức năng vắt với độ ồn rung và rung rất lớn.

Lỗi 5 ( UE ): Lỗi mất cân bằng lồng giặt

  • Trường hợp 1: Lỗi xảy ra khi giặt với một lượng nhỏ quần áo, chúng có thể xoắn thành một khối nằm về một phía trong lồng giặt và gây ra tình trạng mất cân bằng cho máy. Lúc này, bạn hãy dừng máy, sắp xếp lại quần áo và bắt đầu giặt lại.
  • Trường hợp 2: Giặt nhiều loại quần áo có thể gây ra hiện tượng mất cân bằng trong lồng giặt. Ví dụ như giặt quần jean với áo thun, quần jean có thể nằm một bên trong lồng giặt và áo thun nằm một bên khác. Lúc này, thử sắp xếp lại quần áo trong lồng giặt một cách hợp lý và vắt lại.

Lưu ý:

  • Không nên dặt máy giặt ở chỗ ẩm thấp, kỵ nhất là đặt máy trong nhà tắm .Độ ẩm cao dễ làm ngăn mạch và hỏng Board mạch .
  • Cần thường xuyên vệ sinh máy xịt thuốc chống dán ,chống chuột vào gầm máy .Đây là một trong nguyên nhân làm chập hỏng Board mạch nhiều nhất .
  • Thường xuyên vệ sinh đường ổng xả và bơm nước thường bị cặn ,rác bẩn cản lại.

Trên là những liệt kê cụ thể nhất về bảng mã lỗi máy giặt những hãng phổ cập và hay gặp nhất. Chúng tôi hy vọng những thống kê và hướng dẫn bên trên sẽ giúp bạn có thêm kỹ năng và kiến thức để tự “ bắt bệnh ” máy giặt một cách đúng mực nhất .

Nếu cần sự trợ giúp, hãy liên hệ với Điện lạnh Quang Dũng để được hỗ trợ nhanh và kịp thời nhất. Hotline: 0983.623.795

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay