Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRF Trane (dàn nóng, dàn lạnh)

03/10/2022 admin

Điều hòa trung tâm Trane được sử dụng phổ biến tại các công trình lớn cho các căn hộ, chung cư, tòa nhà, quán cafe, nhà xưởng, văn phòng… Điều hòa trung tâm có nhiều ưu điểm như bền, đẹp, hoạt động tối ưu công suất… Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng cũng sẽ phát sinh một số lỗi, sẽ hiển thị trên bảng điều khiển. Sau đây là các bảng mã lỗi hiển thị của Trane  được INTECH Service tổng hợp để người sử dụng có thể hiểu được đang bị lỗi như thế nào và đưa ra cách sửa chữa phù hợp.

Xem thêm: Cánh cửa tủ lạnh nhà bạn bị hở nguyên nhân đến từ đâu?

Bảng tổng hợp mã lỗi của điều hòa trung tâm VRF Trane

Display (Hiển thị) Fault description Mô tả lỗi
FE If no address at the first power on Nếu không có địa chỉ ở lần bật nguồn đầu tiên
E0 Phase sequence fault or phase lost fault Lỗi trình tự pha hoặc lỗi mất pha
E1 Communication for indoor and outdoor units fault Truyền thông cho các dàn nóng và dàn lạnh
E2 T1 sensor fault Lỗi cảm biến T1
E3 T2 sensor fault Lỗi cảm biến T2
E4 T2B sensor fault Lỗi cảm biến T2B
E5 Outdoor unit fault Lỗi dàn nóng
E6 Zero-crossing signal detection fault Lỗi tín hiệu không thông suốt
E7 EEPROM fault Lỗi EEPROM
E8 PG motor fan-speed detection fault Lỗi phát hiện tốc độ quạt động cơ PG
E9 Communication fault of wired controller Lỗi giao tiếp của bộ điều khiển có dây
EE Water level switch alarm fault Lỗi báo động cấp nước
EF Mode confliction fault Chế độ lỗi xung đột

Bảng mã lỗi dàn nóng điều hòa trung tâm

Code Malfunction or protection Remark
E0 Outdoor unit communication malfunction Trục trặc kết nối dàn nóng Only slave unit displays chỉ hiển thị màn hình
E1 Phase sequence malfunction Sự cố trình tự pha
E2 Communication between master outdoor unit and indoor units Giao tiếp giữa máy chủ dàn nóng và dàn lạnh
E3 Reserved
E4 Ambient temperature sensor malfunction Trục trặc cảm biến nhiệt độ môi trường
E5 Reserved
E6 Outdoor heat exchanger temperature sensor malfunction Cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt dàn nóng
E7 Reserved
E8 Outdoor unit address incorrect Địa chỉ dàn nóng không chính xác
E9 AC voltage protection Bảo vệ điện áp xoay chiều AC voltage is too low Điện áp xoay chiều quá thấp
EA Refrigerant cooling pipe sensor fault Lỗi cảm biến ống làm lạnh
H0 Communication malfunction between DSP and 0547 Sự cố giao tiếp giữa DSP và 0547
H1 Communication malfunction between 0537 and 0547 Sự cố giao tiếp giữa 0537 và 0547
H2 Outdoor unit quantities decreasing malfunction Sự cố giảm số lượng dàn nóng Only master unit displays Chỉ hiển thị đơn vị chính
H3 Outdoor unit quantities increasing malfunction Sự cố tăng số lượng dàn nóng Only master unit displays Chỉ hiển thị đơn vị chính
H4 There is 3 times P6 protection in 30 minutes Có 3 lần bảo vệ P6 trong 30 phút Repower on to clear the error code Repower vào để xóa mã lỗi
H5 There is 3 times P2 protection in 30 minutes. Có 3 lần bảo vệ P2 trong 30 phút. Repower on to clear the error code Repower vào để xóa mã lỗi
H6 There is 3 times P4 protection in 100 minutes Có 3 lần bảo vệ P4 trong 100 phút Repower on to clear the error code Repower vào để xóa mã lỗi
H7 Indoor unit quantities decreasing malfunction Sự cố giảm số lượng dàn lạnh Recover when indoor unit quantity is correct Phục hồi khi số lượng dàn lạnh chính xác
H8 Discharge pressure sensor error Lỗi cảm biến áp suất xả When discharge pressure is lower than 0.3MPa Khi áp suất xả thấp hơn 0,3MPa
H9 There is 3 times P9 protection in 30 minutes. Có 3 lần bảo vệ P9 trong 30 phút. Repower on to clear the error code Repower vào để xóa mã lỗi
XP0 INV temperature protection Bảo vệ nhiệt độ INV
P1 High pressure protection Bảo vệ áp suất cao
P2 Low pressure protection Bảo vệ áp suất thấp
Xp3 Inverter compressor over current protection Bảo vệ quá dòng biến tần máy nén AC side overcurrent Bên AC quá dòng
XP4 Discharge temperature sensor protection Bảo vệ cảm biến nhiệt độ xả
P5 T3 temperature sensor protection Bảo vệ cảm biến nhiệt độ T3
XP6 Inverter module protection Bảo vệ mô-đun biến tần
P9 DC Fan module protection Bảo vệ mô-đun quạt DC
XL0 DC compressor module fault Lỗi mô-đun máy nén DC Error code after P6 protection Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
XL1 DC generatrix low voltage protection DC Generatrix bảo vệ điện áp thấp Error code after P6 protection Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
LX2 DC generatrix high voltage protection DC bảo vệ điện áp cao Error code after P6 protection Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
L3 Reserved Error code after P6 protection Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
XL4 MCE malfunction/simultaneously/cycle loop MCE trục trặc / đồng thời / vòng lặp chu kỳ Error code after P6 protection Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
XL5 Zero speed protection Không bảo vệ tốc độ Mã lỗi sau khi bảo vệ P6
XL6 Reserved
XL7 Fault or protect definition Định nghĩa lỗi hoặc bảo vệ
XL8 A moment before and after the speed change >15Hz Một lát trước và sau khi thay đổi tốc độ> 15Hz
XL9 Set speed and the actual speed difference >15Hz Đặt tốc độ và chênh lệch tốc độ thực tế> 15Hz

Bảng mã lỗi dàn lạnh điều hòa trung tâm

Xem thêm: Dịch vụ bảo trì điều hòa trung tâm

FE If no address is provided when the power supply is connected for the first time: nếu không có địa chỉ nào được cung cấp khi nguồn điện được kết nối lần đầu tiên:
E0 Phase sequipped error or phase missing fault Lỗi pha nối tiếp hoặc lỗi thiếu pha
E1 frequency during operation of the compresso. Tần số trong quá trình hoạt động của máy nén.
E2 Room temperature sensor (T1) failure. Cảm biến nhiệt độ phòng (T1) không thành công.
E3 Pipe temperature midpoint sensor (T2) fault. Lỗi cảm biến trung điểm nhiệt độ ống (T2).
E4 Pipe temperature outlet sensor (T2B) fault. Lỗi cảm biến đầu ra nhiệt độ ống (T2B).
E5 Failure of outdoor unit Lỗi của dàn nóng
E6 Zero-crossing signal detection fault. Lỗi phát hiện tín hiệu xuyên không.
E7 EEPROM fault. Lỗi EEPROM.
E8 PG motor speed detection fault. PG phát hiện lỗi tốc độ động cơ.
E9 Wired controller communication fault. Lỗi giao tiếp điều khiển có dây.
EA Compressor over-current (four times) fault. Máy nén quá dòng (bốn lần) lỗi.
EB Inverter module protection. Bảo vệ mô-đun biến tần.
EC Refreshing fault. Làm mới lỗi.
EE Water level switch alarm fault. Công tắc báo nước cấp báo lỗi.
EF Mode confliction. Chế độ xung đột.

>>>> Xem thêm: bảng mã lỗi điều hòa Trane

Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRF Trane. Nếu bạn đang gặp những lỗi trên mà chưa có cách xử lý thì hãy liên hệ với INTECH Service. Chúng tôi sẽ hỗ trợ xử lý các lỗi.

Bạn đang đọc: Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa trung tâm VRF Trane (dàn nóng, dàn lạnh)

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay