Tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2023

29/03/2023 admin

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

  • Tên tiếng Anh: University Of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 4264
  • Email:
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 như sau:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh ĐH năm 2023 theo những phương pháp xét tuyển sau :

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2023.

b) Các tổ hợp xét tuyển

Các tổng hợp xét tuyển vận dụng cho toàn bộ những ngành theo phương pháp xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng : Thực hiện theo quy định tuyển sinh ĐH năm 2023 của Bộ GD&ĐT .
Thời gian, hình thức xét tuyển theo lao lý của Bộ GD&ĐT .

b) Phương thức xét học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển : Thí sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông .
Thời gian xét tuyển : Dự kiến từ tháng 6/2023 .
Hình thức xét tuyển : Trực tiếp hoặc trực tuyến .

c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện và đối tượng người dùng xét tuyển : Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự .
Thời gian, hình thức xét tuyển : theo lao lý, kế hoạch của Bộ GD&ĐT .

d) Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

Điều kiện và đối tượng người tiêu dùng xét tuyển : Thí sinh tham gia kỳ thi nhìn nhận năng lượng năm 2023 của ĐHQGHN và được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự .
Thời gian xét tuyển : Dự kiến từ tháng 06/2023 .
Hình thức xét tuyển : Trực tiếp hoặc trực tuyến .

e) Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN

Điều kiện và đối tượng người tiêu dùng xét tuyển : Thí sinh tham gia kỳ thi nhìn nhận tư duy năm 2023 của ĐHBKHN và được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự .
Thời gian xét tuyển : Dự kiến từ tháng 07/2023 .
Hình thức xét tuyển : Trực tiếp hoặc trực tuyến .

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải update mới nhất như sau :

  • Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
  • Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem cụ thể điểm sàn, điểm xét học bạ tại : Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm gần nhất như sau :

Tên ngành Điểm trúng tuyển
2020 2021 2022
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp) 20.5 23.9 23.65
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing) 24.3
Thương mại điện tử 22.5 25.4 25.35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) 19.5 23.9 23.55
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 19 23.1 23.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 23.8 24.05
Hệ thống thông tin 19.5 24.0 24.4
Công nghệ thông tin 23 25.2 25.3
Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh) 19
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) 15.5 15.5 16
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ) 15.5 15.5 16
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Hạ tầng giao thông đô thị thông minh) 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17 20.35
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) 22.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro) 21.65
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng) 16.95
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi) 16.3
Cơ điện tử 17 23.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 24.05 23.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 18.5 23 23.8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô) 21.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.5 15.5 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24 25.7 25.35
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và hạ tầng giao thông) 19
Kinh tế xây dựng 15.5 17.0 22.75
Khai thác vận tải 17 22.9 23.3
Quản lý xây dựng 16.75
Alternate Text Gọi ngay