MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI 2000KVA – THIẾT BỊ CN
Thông số kỹ thuật về máy phát điện mitsubishi 2000kva
Mitsubishi Heavy Industries, LtD.
Bạn đang đọc: MÁY PHÁT ĐIỆN MITSUBISHI 2000KVA – THIẾT BỊ CN
100 % tải
75 % tải
≤ 415 lít / giờ / máy
≤ 316 lít / giờ / máy
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện mitsubishi 2000kva 100 % tải
75 % tải
≤ 467 lít / giờ / máy
≤ 356 lít / giờ / máy
Hoạt động độc lập hoặc hòa đồng điệu
– Tổ hợp máy phát điện hoàn hảo do một đơn vị sản xuất triển khai từ phong cách thiết kế, tổng hợp, thử nghiệm và bh, có cam kết phân phối dịch vụ tương hỗ tòan cầu .
– Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải sản xuất được bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU)
– Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất đặt tại Việt Nam, cung cấp chứng từ của hãng sản xuất xác nhận cho trung tâm bảo hành này. (Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối)
Thông số kỹ thuật của động cơ Diesel máy phát điện mitsubishi 2000kva
65.4 lít
Thông số kỹ thuật của đầu máy phát điện Mitsubishi 2000kva
Yêu cầu của hệ thống điều khiển và bảo vệ máy MGS 7310
– Bộ điều khiển kiểu vi xử lý có thể lập trình được. Điều khiển khởi động và dừng máy tự động, thông báo các trạng thái vận hành và thông báo lỗi, hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các đèn LED trên mặt trước bảng điều khiển. Có thể lập trình bằng phần mềm trên máy tính để cấu hình thời gian tuần tự khởi động/dừng máy tự động.
Yêu cầu các chức năng của hệ thống điều khiển, bảo vệ như sau:
a. Chức năng đo lường và hiển thị các thông số về điện:
L1-L2, L2-L3, L3-L1, L1-N, L2-N, L3-N ( V )
2. Dòng điện xoay chiều : L1, L2, L3 ( A )
3. Tần số ( Hz )
4. Hệ số hiệu suất
5. Công suất xoay chiều kW, kVA, kVar
6. Điện năng xoay chiều kWh, kVAh, Kvarh
7. Thứ tự pha
b. Chức năng đo lường và hiển thị thông số của động cơ diesel:
2. Áp suất dầu bôi trơn ( PSI và Bar )
3. Điện áp ắc quy
4. Tốc độ động cơ ( vòng / phút )
5. Thời gian vận hành động cơ
6. Trạng thái hoạt động giải trí
c. Các chức bảo vệ và cảnh báo: (cảnh báo và dừng khẩn cấp động cơ để đảm bảo an toàn cho tổ máy phát) khi có các sự cố sau:
2. Nhiệt độ động cơ cao
3. Quá vận tốc
4. Lỗi khởi động
5. Quá điện áp
6. Điện áp thấp
7. Quá tần số
8. Tần số thấp
9. Mất tín hiệu vận tốc
10. Có tín hiệu dừng khẩn cấp
d. Các chức năng điều khiển:
1. Công tắc lựa chọn ACTIVE, PANEL LOCK, STOP/RESET
2. Các nút ấn điều khiển và tinh chỉnh
3. Điều chỉnh điện áp bằng tay và tự động hóa
4. Điều chỉnh vận tốc động cơ bằng tay và tự động hóa
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Mitsubishi