MÁY ĐÀO BÁNH LỐP HITACHI ZX210W-5A – MDX-HITACHI.COM
Phân Mục Lục Chính
MÁY ĐÀO BÁNH LỐP HITACHI ZX210W-5A
Sau nhiều lần nghiên cứu và thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo, Máy đào bánh lốp Hitachi ZX210W-5A được xem là bước cải tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới, động cơ của máy được tích hợp thêm hệ thống giúp máy móc hoạt động nhiều giờ những vẫn đạt hiệu suất tốt mà lại giảm lượng tiêu thu nhiên liệu
Bạn đang đọc: MÁY ĐÀO BÁNH LỐP HITACHI ZX210W-5A – MDX-HITACHI.COM
Vấn đề môi trường luôn được Hitachi quan tâm trong quá trình cải tiến thiết bị xây dựng của máy đào nói chung và máy đào bánh lốp nói riêng. Máy đào bánh lốp Hitachi ZX210W-5A sử dụng ít nhiên liệu, giảm thiểu sự thải khí và tác động xấu lên môi trường
-
Hitachi ZX210W-5A:
https://mdx.vn/may-dao-banh-lop-hitachi-zx210w-5a
-
Liên hệ tư vấn và bán máy: 0932 469 884 ( Cơ )
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH LỐP HITACHI ZX210W-5G
NÂNG CẤP ĐỘNG CƠ – Hiệu suất cao với ít nguyên vật liệu
Máy đào bánh lốp Hitachi ZX210W-5A, được nâng cấp với hệ thống thủy lực HIOS III, là hệ thống thủy lực HIOS III thân thiện với người vận hành kết hợp với điều khiển thủy lực hiệu quả. Một hệ thống tăng cường thủy lực và một hệ thống tuần hoàn bùng nổ tăng cường để tăng tốc độ vận hành và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu
– Hệ thống làm mát giữ mát tốt, quạt làm mát cải tổ hiệu suất cao làm mát cho động cơ
– Động cơ Isuzu GI-4HK1X mới, được phong cách thiết kế để sử dụng trong khắc nghiệt thiên nhiên và môi trường hoạt động giải trí, có độ bền cao nhờ một nhìn nhận cơ bản về mạng lưới hệ thống nguyên vật liệu và làm mát
GIA CỐ THIẾT BỊ KHUNG, VỎ BỌC – Tăng độ bền
Máy đào Hitachi ZX190W-5A được cải tiến thiết kế với 4 bánh lốp giữ thăng bằng cực tốt ở những địa hình khó, một chốt cửa lớn được dùng để giảm sốc và rung lắc cho cabin và phần khung trên
– Các giá đỡ cho con lăn và động cơ có độ dày lớn giúp tăng độ bền. Khu kiểm tra độ bền và chất lượng thiệt bị có quy mô lớn được cho phép thực thi hàng loạt bài kiểm tra trên những máy mới, Hitachi sử dụng tiến trình sản xuất tự động hóa
– Các tay đòn, cần, khung gầm, khung trên cũng được củng cố bằng vỏ bọc cứng, vật tư bền và được hàn chắc chắc
TỐI ƯU HÓA BỘ PHẬN LÀM VIỆC – Cải tiến trang thiết bị
Rất nhiều trang bị được gắn trong cabin được cho phép người quản lý và vận hành sử dụng những thiết bị để ship hàng cho việc quản lý và vận hành những bộ phận công tác làm việc phía trước cũng như để tự do quản lý và vận hành
-
Cabin bằng thép, hạn chế ảnh hưởng tác động của thời tiết
-
Radio AM-FM với 2 toa
-
Gạt tàn
-
Diều hòa không khí tự động hóa
-
Cổng AUX và hộc chứa
-
Cabin ( cấu trúc được gia cố phần cột trụ TT )
-
Ghế đệm lò xo
Và còn nhiều bộ phận khác được trang bị bên trong và ngoài cabin
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ
Model | Isuzu GI-4HK1X | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất định mức | ISO 9249 | 113 kW ở 2000 v / phút |
ISO 14395 | 128,4 kW ở 2000 v / phút | |
Momen xoắn cực lớn | 638 Nm ở 1500 v / phút | |
Dung tích xy lanh | 5,193 L | |
Đường kính x hành trình dài | 115 mm x 125 mm |
Hệ thống thủy lực
Bơm thủy lực | Bơm chính | 2 bơm piston hướng trục, biến hóa lưu lượng |
Lưu lượng tối đa : 2 x 218 l / phút | ||
Bơm tinh chỉnh và điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa : 51,4 Lít / phút | ||
Bơm lái | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa : 30 Lít / Phút | ||
Mô tơ thủy lực | Di chuyển | 1 Motor piston hướng trục |
Quay toa | 1 motor Piston hướng trục | |
Cài đặt van xả |
Mạch chính |
34,3 MPa |
Mạch quay toa | 30,2 MPa | |
Mạch vận động và di chuyển | 35,3 MPa | |
Mạch tinh chỉnh và điều khiển | 3.9 MPa |
Các xi lanh thủy lực
Cần | 2 x 120 mm x 85 mm |
Tay đòn | 1 x 135 mm x 95 mm |
Gầu | 1 x 115 mm x 80 mm |
Khung gầm
Hệ truyền động | Hộp số và motor di chuyển loại Piston hướng trục | |
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời hạn ( AWD ). Vi sai phía trước hoàn toàn có thể khóa thủy lực | ||
Phanh | Phanh đĩa ngập trong dầu được dẫn động thủy lực | |
Cơ chế dẫn động | Tất cả những bánh toàn thời hạn ( AWD ) | |
Tốc độ vận động và di chuyển | Nhanh | 0 – 27,5 km / h |
Chậm | 0 – 7,1 km / h | |
Leo dốc | 0 – 2,9 km / h | |
Lực phát động vận động và di chuyển | 108 kN | |
Khả năng leo dốc | 70 % ( 35 dộ ) |
Cấu trúc phía trên
Khung quay | Thiết kế D – Section Skirt nhằm mục đích chống lại biến dạng xoắn | |
Thiết bị tương hỗ quay toa | Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa ảnh hưởng tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực | |
Tốc độ quay toa | 12,2 v / phút | |
Momen quay toa | 61,5 kNm | |
Cabin quản lý và vận hành | Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISO |
Lượng nhớt bảo dưỡng
Thùng nguyên vật liệu | 355 lít |
Nước làm mát động cơ | 31 Lít |
Nhớt động cơ | 23 Lít |
Thiết bị tương hỗ quay toa | 6,2 Lít |
Bộ hộp số | 2,5 Lít |
Vi sai phía trước | 9,6 Lít |
Vi sai phía sau | 13,1 Lít |
Bộ giảm tốc ở trục 4 bánh xe | 4 x 2,5 Lít |
Hệ thống thủy lực | 340 Lít |
Thùng nhớt thủy lực | 200 Lít |
Phạm vi hoạt động
Chiều dài tay cần | 2,42 m |
A Tầm với xa nhất | 9670 mm |
A ’ Tầm với ngang xa nhất ( mặt đất ) | 9460 mm |
B Độ sâu đào lớn nhất | 5800 mm |
B ’ Độ sâu đào lớn nhất | 5580 mm |
C Chiều cao nâng gầu nhất | 9840 mm |
D chiều cao lúc gầu đổ vật tư lớn nhất | 7000 mm |
D ’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật tư | 3400 mm |
E Bán kính quay toa nhỏ nhất | 3520 mm |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | 5130 mm |
VITRAC – ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNH CỦA HITACHI TẠI VIỆT NAM
VITRAC cung cấp dòng máy đào bánh lốp, bánh xích, máy xúc đào hitachi chính hãng, nếu có nhu cầu quý khách có thể liên hệ hotline: 0906 702 060 hoặc truy cập ngay mdx-hitachi.com để được tư vấn miễn phí sản phẩm và dịch vụ mua bán nhanh
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: xe xúc lật, xe lu HAMM, máy cào bóc WIRTGEN, bơm bê tông EVERDIGM, máy đào HITACHI…
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Hitachi