Mitsubishi Mirage: Giá xe Mirage tháng 06/2022
Phân Mục Lục Chính
Giá xe Mitsubishi Mirage
Mitsubishi Mirage là dòng xe hatchback cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Vương Quốc của nụ cười về Nước Ta, Dù vậy, khi về Nước Ta, Mirage đã bị cắt nhiều tùy chọn. Đối thủ canh tranh trực tiếp với Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta … Hiện tại Mirage được phân phối với 3 phiên bản là Mirage MT, Mirage CVT và Mirage CVT Eco .Dưới đây là cụ thể bảng giá xe Mitsubishi Mirage :
Bảng giá xe Mitsubishi Mirage tháng 04/2022 Bạn đang đọc: Mitsubishi Mirage: Giá xe Mirage tháng 06/2022 (Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp NVKD hoặc các đại lý trên Bonbanh để nhận được thông tin giá ưu đãi và chương trình khuyến mại) |
||||
---|---|---|---|---|
Giá lăn bánh (VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Hà Nội | HCM | Tỉnh khác |
Mitsubishi Mirage MT | 350.500.000 | 414.940.700 | 407.920.700 | 388.930.700 |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 395.500.000 | 465.340.7000 | 457.420.700 | 438.430.700 |
Mitsubishi Mirage CVT | 450.500.000 | 526.940.7000 | 517.920.700 | 498.930.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Mirage trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 – 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa gồm có phí dịch vụ ĐK, đăng kiểm xê dịch tùy thuộc những đại lý Mitsubishi
Giá xe Mitsubishi Mirage cũ
Mitsubihsi Mirage đã qua sử dụng hiện có giá tìm hiểu thêm như sau :
- Mitsubishi Mirage 2019: từ 358 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2018: từ 345 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2017: từ 290 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2016: từ 282 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2015: từ 229 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2014: từ 207 triệu đồng
- Mitsubishi Mirage 2013: từ 175 triệu đồng
Giá xe Mitsubishi Mirage cũ trên là giá tìm hiểu thêm được lấy từ những tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và đúng mực hành khách vui mắt liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe .Xem thêm : Tin bán xe Mitsubishi Mirage đã qua sử dụng giá tốt
Đánh giá xe Mitsubishi Mirage: Sàng điệu, Thông minh, Hiệu quả
Là mẫu xe compact tân tiến, Mirage với diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính hơn cho đời sống năng động. Mirage thừa kế khá đầy đủ những phẩm chất truyền thống cuội nguồn của Mitsubishi về năng lực quản lý và vận hành can đảm và mạnh mẽ và bền chắc. Cùng với công nghệ tiên tiến MIVEC tiên tiến và phát triển, Mirage được nhìn nhận là mẫu xe tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu số 1 trong phân khúc .Mirage có toàn bộ 8 màu thiết kế bên ngoài cho người mua lựa chọn : Màu Vàng, màu cam, màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu trắng, màu xám, màu Bạc
Thiết kế Ngoại thất
Mirage mới hấp dẫn ánh nhìn bằng phong cách thiết kế tổng thể và toàn diện hòa giải và ấn tượng hơn. Từ những đường nét can đảm và mạnh mẽ trên thân xe đến những chi tiết cụ thể tinh xảo của lưới tản nhiệt kiểu mới, mâm bánh xe 2 tông màu với phong thái tươi tắn đến phong cách thiết kế đuôi xe văn minh. Mitsubishi Mirage 2021 có Kích thước toàn diện và tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.795 x 1.665 x 1.510 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm .
Phần đầu xe, Lưới tản nhiệt hình đa giác mạ crôm kết hợp với những đường gân dập nổi sắc nét trên nắp ca pô tạo nét khỏe khoắn cho đầu xe, hệ thống đèn trên Mirage vẫn là dạng Halogen, cản trước được làm tối màu bởi thanh nan phủ crôm sáng bóng, kéo dài và ôm lấy cặp đèn sương mù.
Thiết kế Đầu xe Mitsubishi Mirage 2021
Phần thân xe là những đường dập nổi tạo cảm giác cho chiếc xe không quá đơn điệu, tay nắm cửa được sơn cùng màu thân xe, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên dưới là bộ la-zăng hợp kim 15 inch 2 tông màu cho cả ba phiên bản, đi kèm thông số lốp 175/55R15.
Phía đuôi xe là một nét thiết kế mang chất thể thao có thêm dãy đèn LED báo phanh thì phần cản xe được thiết kế góc cạnh sắc nét và bổ sung thêm đèn phản quang giúp xe phía sau nhận diện Mirage dễ hơn vào ban đêm.
Đuôi xe Mitsubishi Mirage 2021
Thiết kế nội thất
Ghế ngồi trên Mitsubishi Mirage được bọc nỉ chống thấm, chống bẩn, nhờ có chiều dài cơ sở khá lớn nên khoảng để chân và trần xe ở khu vực ghế sau đủ thoáng cho cả 3 người cao tầm 1,7m.
Nội thất xe Mitsubishi Mirage 2021
Vô lăng có thiết kế thể thao 3 chấu và sử dụng chất liệu nhựa trần cơ bản riêng bản CVT thì được bọc da. Đối với hệ thống thông tin giải trí có đôi chút khác biệt giữa các phiên bản, với bản 1.2MT chỉ có 2 loa, đầu CD 1 đĩa. Bản 1.2CVT được trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng và 4 loa. các tính năng như năng kết nối AUX/USB/Bluetooth và Radio AM/FM, cửa kính chỉnh điện, gạt mưa thay đổi theo tốc độ, sưởi kính sau và lọc gió điều hòa được trang bị trên tất cả các bản.
Vô lăng xe Mitsubishi Mirage 2021
An toàn
- Túi khí đôi cho hàng ghế trước
- Căng đai tự động
- Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Khóa cửa từ xa
- Móc gắn ghế trẻ em (CVT Eco và CVT)
- Chìa khóa mã hóa chống trộm (CVT Eco và CVT)
Động cơ của Mitsubishi Mirage 2021
Mitsubishi Mirage sử dụng động cơ MIVEC 1.2 L tạo hiệu suất 77 mã lực và mô-men xoắn 100 Nm, đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số vô cấp mưu trí INVECS III cho xe có năng lực tiết kiệm ngân sách và chi phí nguyên vật liệu ấn tượng với mức 4,97 và 4,99 lít cho 100 km đường hỗn hợp .Động cơ xe Mitsubishi Mirage 2021Tóm lại với trang bị tiện lợi ở mức cơ bản, phong cách thiết kế không mấy điển hình nổi bật, Mitsubishi Mirage sẽ rất tương thích với những ai không quá quan trọng về trang bị tiện lợi mà chỉ cần một chiếc xe nhỏ gọn tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu để tránh mưa tránh nắng .
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Mirage
Hãng chế tạo | Mitsubishi |
Tên xe | Mirage |
Kiểu xe | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 05 |
Động cơ | Xăng 1.2 L 3 xy lanh, 12 van, DOHC |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2450 mm |
Kích thước toàn diện và tổng thể DxRxC ( mm ) | 3845 x 1665 x 1505 mm |
Loại nguyên vật liệu | Xăng |
Dung tích bình nguyên vật liệu | 35L |
Dung tích công tác làm việc | 1.193 cc |
Hộp số | số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT |
Công suất tối đa | 78 mã lực tại 6000 vòng / phút |
Mô men xoắn cực lớn | 100 Nm tại 4000 vòng / phút |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Treo trước / sau | MacPherson với lò xo cuộn / thanh xoắn |
Phanh trước / sau | Đĩa thông gió / tang trống |
Cỡ mâm |
14-15 inch |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Ưu nhược điểm của Mitsubishi Mirage
Ưu điểm:
- Giá mềm và có khá nhiều tính năng.
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Động cơ ồn ào và yếu.
- Gia tốc chậm
- Nội thất rẻ tiền và ít công nghệ an toàn.
- Khả năng xử lý không hay.
Trên đây Bonbanh đã gửi tới quý khách hàng bảng giá lăn bánh cũng như thông tin chi tiết về chiếc xe Mitsubishi Mirage 2021, giá cả có thể thay đổi theo từng thời điểm cũng như tùy thuộc vào chính sách của các đại lý, để có thông tin về giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý Mitsubishi trên bonbanh.com.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category: Mitsubishi