Mitsubishi Xpander Cross: giá lăn bánh, ưu đãi (06/2022)

27/06/2022 admin

Mitsubishi Xpander Cross: giá lăn bánh, ưu đãi (06/2022)

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe SUV 7 chỗ giá rẻ ✅Mitsubishi Xpander Cross kèm ưu đãi và giá lăn bánh tháng ✅ 06/2022. Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Mitsubishi Xpander Cross giá bao nhiêu tháng 06/2022? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Xpander Cross là phiên bản SUV hóa của chiếc Xpander 1.5 AT. Đối thủ cạnh tranh đối đầu của Xpander 1.5 Cross AT là Suzuki XL7, Toyota Rush.

mitsubishi-xpander-cross-gia-bao-nhieu

Tháng này, Mitsubishi Việt Nam bán xe Xpander Cross với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER THÁNG 06/2022 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Xpander 1.5 Cross AT (CBU) 670 735 728 710

Màu sắc : Vàng cam, trắng, xám, bạc Thời gian giao hàng : Có xe ngay Khuyến mại tháng này : 50 % lệ phí trước bạ ( đã trừ vào giá lăn bánh ). Phiếu đổ xăng 12 triệu VNĐ.

Lưu ý: giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Cross 2021-2022 ở Việt Nam trên đây đã bao gồm lệ phí trước bạ (10-12%), phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để có thông tin chi tiết cũng như tư vấn về thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ với các đại lý Mitsubishi Việt Nam theo hotline sau:

✅ đường dây nóng hãng xe :

0904 590 358 – Mr Anh (HÀ NỘI)

0912 834 932 – Mr Thắng ( Tây Bắc ) 0888 088 522 – Mr Tuân ( Bắc Giang-Nam Định ) 0912 889 923 – Mr Hiếu ( Lâm Đồng – Bình Thuận ) 0912 889 923 – Mr Hiếu ( Tây Ninh ) 0912 889 923 – Mr Hiếu ( Đồng Nai – Tỉnh Bình Dương )

0979 997 489 – Mr An (TP HCM)

0902 386 038 – Mr Mẫn ( Long An-Miền Tây ) ✅ Xem thêm : BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI TẠI GIAXEOTO

Giới thiệu Mitsubishi Xpander Cross

Mitsubishi Xpander Cross là dòng xe MPV lai SUV 7 chỗ cỡ nhỏ ( Compact MPV / SUV ) giá rẻ của tên thương hiệu Mitsubishi Motors, Nhật Bản. Đây là bản ” SUV hóa ” của chiếc MPV Xpander rất quen thuộc tại Nước Ta.

mitsubishi-xpander-cross-7-cho-ra-mat

SUV 7 chỗ Xpander Cross ra đời Tại Nước Ta, Mitsubishi Xpander Cross 2022 ra đời ngày 16/07/2020. Đối thủ của Xpander Cross chính là Toyota Rush, Suzuki XL7

Ngoại thất

Phiên bản SUV 7 chỗ Xpander Cross dựa trên nền tảng từ Xpander tiêu chuẩn nhưng kích cỡ nhỉnh hơn cùng gầm xe cao hơn. Một vài cụ thể phong cách thiết kế độc lạ khiến cho Xpander Cross trông trẻ khỏe hơn, theo hơi hướng của chiếc SUV đích thực.

dau-xe-mitsubishi-xpander-cross

Thiết kế đầu xe Phần đầu xe hoàn toàn có thể nhận thấy những điểm giống trên Xpander thường như dải đèn LED ban ngày, cụm đèn pha và những ốp mạ crom. Xe chỉ đổi khác phần lưới tản nhiệt gai góc hơn, cản trước cùng hốc đèn sương mù hoành tráng hơn.

than-xe-mitsubishi-xpander-cross

Thân xe So sánh Xpander và Xpander Cross về size : phiên bản Xpander Cross có chiều dài, rộng cao đều lớn hơn. Cụ thể Xpander Cross dài hơn 25 mm, rộng hơn 50 mm và cao hơn 20 mm ; khoảng chừng sáng gầm cao hơn 20 mm và tự trọng lớn hơn 25 kg. Tuy vậy, nửa đường kính vòng xoay tối thiểu bằng nhau 5,2 m. Kích thước lốp của bản Xpander Cross là 205 / 55R17, trong khi Xpander thường là 205 / 55R16.

duoi-xe-mitsubishi-xpander-cross

Hình ảnh đuôi xe

Ở phần đuôi xe, điểm độc lạ từ chiếc SUV Xpander Cross 2022 là ốp cản sau màu bạc, bao quanh là ốp viền màu đen. Bộ đèn vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế.

den-truoc-xe-mitsubishi-xpander-cross

Cận cảnh đèn trước

den-suong-mu-xe-mitsubishi-xpander-cross

Đèn sương mù phong cách thiết kế khác

guong-chieu-hau-ngoai-xe-mitsubishi-xpander-cross

Gương chiếu hậu ngoài có đèn báo rẽ

mam-xe-mitsubishi-xpander-cross

Mâm xe 17 inch phong cách thiết kế đẹp và độc lạ Mâm xe bản Xpander Cross phong cách thiết kế mới đẹp hơn cùng kích cỡ 215 / 45 R17 lớn hơn phiên bản Xpander 1.5 AT ( 205 / 55 R16 ). Ngoài ra trên bản Cross còn có thêm giá nóc khỏe mạnh hơn.

Nội thất tiện nghi

Bên trong khoang cabin, Mitshbishi Xpander Cross trang bị khá nhiều option. Hệ thống thông tin vui chơi màn hình hiển thị cảm ứng 7 inch liên kết Android Auto / Apple CarPlay ; vô-lăng trợ lực điện kiểm soát và điều chỉnh 4 hướng ; những tính năng đàm thoại rảnh tay, điều hòa chỉnh tay, chìa khóa mưu trí khởi động bằng nút bấm.

khoang-lai-xe-mitsubishi-xpander-cross

Hình ảnh khoang lái

khoang-hanh-khach-xe-mitsubishi-xpander-cross

Khoang hành khách phía sau

noi-that-xe-mitsubishi-xpander-cross

Nội thất Xpander Cross được nhìn nhận cao Cũng giống với những bản Xpander thường, Xpander Cross trang bị ghế bọc da ; ghế lái chỉnh cơ 6 hướng ; vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng ; điều hòa cơ ; đề nổ mưu trí start / stop ; màn hình hiển thị giả trí cảm ứng 7 inch liên kết Apple CarPlay hoặc Android Auto ; âm thanh 6 loa …

vo-lang-xe-mitsubishi-xpander-cross

Vô lăng và những nút bấm rảnh tay Vô lăng chỉnh tay 4 hướng và có những nút tích hợp chỉnh âm thanh, điện thoại thông minh rảnh tay cùng trấn áp hành trình dài Cruise Control

man-hinh-thong-tin-giai-tri-xe-mitsubishi-xpander-cross

Màn hình thông tin vui chơi trên taplo So sánh Xpander và Xpander Cross về nội thất bên trong : Khoang cabin Xpander Cross có sự tích hợp 2 tông màu nâu, đen gây ấn tượng tươi tắn văn minh, còn bản Xpander AT đơn thuần nội thất bên trong màu đen. Ngoài ra, ở phiên bản Cross được trang bị thêm móc gắn ghế bảo đảm an toàn dành cho trẻ nhỏ.

Động cơ, vận hành

Mitsubishi Xpander Cross 2022 trang bị động cơ xăng 1.5 L, hiệu suất cực lớn 104 mã lực và mô-men xoắn tối đa 141 Nm tương tự như như phiên bản MPV Xpander thường thì. Hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động hóa 4 cấp đi kèm.

An toàn

Các công nghệ tiên tiến bảo đảm an toàn tiêu chuẩn được trang bị trên chiếc SUV mới Xpander Cross gồm : Hệ thống phanh ( ABS-EBD-BA ), Cân bằng điện tử ( ASC ), Cảnh báo phanh gấp ( ESS ), Hệ thống trấn áp lực kéo ( TCL ), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HSA ) …

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật cơ bản của Xpander Cross như sau:

thong-so-ky-thuat-xe-mitsubishi-xpander-cross

Thông số kỹ thuật Xpander Cross
Nguồn gốc Nhập khẩu
Chỗ ngồi 7c
Kích thước DxRxC (mm) 4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở 2775mm
Khoảng sáng gầm 225 mm
Bán kính vòng quay 5,2m
Tự trọng 1275 (kg)
Động cơ Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC
Dung tích động cơ 1499 cc
Công suất cực đại 104Ps/ 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 141Nm/ 4000rpm
Hộp số 4AT
Dẫn động FWD
Mức tiêu hao nhiên liệu 6,2-6,3l/100km
Lốp xe 215/45 R17
Bình xăng 45L

Video đánh giá Mitsubishi Xpander Cross

Alternate Text Gọi ngay