Mười cuốn sách về kiến trúc

16/02/2023 admin
   

Trang

Lời trình làng .   3  

QUYỂN THỨ NHẤT

  Lời nói đầu .   9 Chương 1 . Đào tạo kiến trúc sư . 10 Chương 2 . Những nguyên tắc cơ bản của kiến trúc . 17 Chương 3 . Ba nghành nghề dịch vụ của kiến trúc . 19 Chương 4 . Địa điểm của thành phố . 20 Chương 5 . Tường của thành phố . 23 Chương 6 . Hướng của đường phố với kí hiệu về gió . 25 Chương 7 . Địa điểm cho những khu công trình công cộng . 31  

QUYỂN THỨ HAI

  Dẫn luận .   37 Chương 1 . Nguồn gốc của nhà ở 39 Chương 2 . Những chất nguyên thủy theo những nhà vật lí 41 Chương 3 . Gạch 42 Chương 4 . Cát 44 Chương 5 . Vôi 44 Chương 6 . Pozzolan 45 Chương 7 . Đá . 48 Chương 8 . Các chiêu thức xây tường . 49 Chương 9 . Gỗ 57 Chương 10 . Linh sam vùng cao và linh sam vùng đất thấp . 61  

QUYỂN THỨ BA

  Dẫn luận .   67 Chương 1 . Sự cân đối ở đền thờ và ở khung hình con người . 69 Chương 2 . Phân loại những đền thờ . 71 Chương 3 . Tỉ lệ của những khoảng cách giữa hai cột và tỉ lệ của những cột . 74 Chương 4 . Móng và kiến trúc của đền thờ . 81 Chương 5 . Tỉ lệ của chân cột, đầu cột và mũ cột trong thức cột loni . 84  

QUYỂN THỨ TƯ

  Dẫn luận .   95 Chương 1 . Nguồn gốc của ba thức cột và tỉ lệ của đầu cột Korinth . 96 Chương 2 . Những chi tiết cụ thể trang trí của những thức cột . 100 Chương 3 . Tỉ lệ của đền thờ có thức cột Dori . 102 Chương 4 . Phòng thờ và tiền sảnh của đền thờ . 107 Chương 5 . Hướng mặt chính của đền thờ . 108 Chương 6 . Cửa vào đền thờ . 108 Chương 7 . Đền thờ có thức cột Toscan . 111 Chương 8 . Đền thờ hình tròn trụ và những dạng khác . 113 Chương 9 . Bàn lễ thánh thể . 116  

QUYỂN THỨ NĂM

  Dẫn luận .   121 Chương 1 . Quảng trường và bazilica . 123 Chương 2 . Ngân khố, nhà tù và trụ sở Viện nguyên lão . 128 Chương 3 . Nhà hát : khu vực, móng nhà và âm học kiến trúc . 128 Chương 4 . Hòa âm học . 130 Chương 5 . Hộp cộng hưởng trong nhà hát . 132 Chương 6 . Mặt bằng nhà hát . 134 Chương 7 . Nhà hát Hi Lạp . 139 Chương 8 . Âm học của vị trí nhà hát . 141 Chương 9 . Hàng cột và đường đi đạo . 141 Chương 10 . Nhà tắm . 144 Chương 11 . Trường luyện võ – thể dục . 147 Chương 12 . Bến cảng, đê chắn sóng và xưởng đóng tàu . 149  

QUYỂN THỨ SÁU

  Dẫn luận .   155 Chương 1 . Khí hậu quyết định hành động kiểu nhà . 157 Chương 2 . Sự cân đối và những sửa đổi trong đó cho tương thích với vị trí . 160 Chương 3 . Tỉ lệ của những phòng đa phần . 161

Chương 4.

Sự chiếu sáng thích đáng cho những phòng khác nhau . 165 Chương 5 . Các phòng phải được làm như thế nào để tương thích với vị thế xã hội của gia chủ . 166 Chương 6 . Nhà của chủ trại . 167 Chương 7 . Nhà Hi Lạp . 169 Chương 8 . Móng nhà và kiến trúc . 172  

QUYỂN THỨ BẢY

  Dẫn luận .   179 Chương 1 . Sàn nhà . 184 Chương 2 . Tôi vôi cho vữa stuco . 185 Chương 3 . Vòm cuốn và trát vữa stuco . 186 Chương 4 . Trát vữa stuco ở nơi khí ẩm và trang trí phòng ăn . 188 Chương 5 . Sự suy tàn của tranh tường . 189 Chương 6 . Cẩm thạch để dùng cho vữa stuco . 191 Chương 7 . Các màu tự nhiên . 192 Chương 8 . Thần sa và thủy ngân . 193 Chương 9 . Thần sa ( tiếp theo ) . 194 Chương 10 . Các màu tự tạo. Màu đen . 195 Chương 11 . Màu xanh. Màu son đất . 196 Chương 12 . Chì trắng. Gỉ đồng và nhựa trắc bách diệp . 196 Chương 13 . Màu đỏ tía . 197 Chương 14 . Vật thay thế sửa chữa màu đỏ tía, màu son vàng đất, màu xanh malachit và màu chàm . 197  

QUYỂN THỨ TÁM

  Dẫn luận .   203 Chương 1 . Tìm nước như thế nào ? 205 Chương 2 . Nước mưa . 206 Chương 3 . Những đặc tính khác nhau của những loại nước . 208 Chương 4 . Xét nghiệm để chọn nước tốt . 215 Chương 5 . Đo cân đối và những dụng cụ đo cân đối . 216 Chương 6 . Cầu máng dẫn nước, giếng và bồn chứa nước . 217  

QUYỂN THỨ CHÍN

  Dẫn luận .   225 Chương 1 . Hoàng đạo và những hành tinh . 229 Chương 2 . Các tuần trăng . 233 Chương 3 . Đường đi của Mặt Trời qua 12 cung . 234 Chương 4 . Các chòm sao phía Bắc . 235 Chương 5 . Các chòm sao phía Nam . 237 Chương 6 . Thuật chiêm tinh và Dự kiến thời tiết . 238 Chương 7 . Cầu đồ và ứng dụng nó . 239 Chương 8 . Đồng hồ mặt trời và đồng hồ đeo tay nước . 241 Dẫn luận .   249 Chương 1 . Các máy móc và những công cụ . 250 Chương 2 . Các máy kéo lên . 251 Chương 3 . Các nguyên lí hoạt động . 254 Chương 4 . Các máy để dâng nước . 256 Chương 5 . Guồng xe nước và cối xay nước . 257 Chương 6 . Guồng xoắn đẩy nước . 258 Chương 7 . Máy bơm Ctesibius . 260 Chương 8 . Đàn organ nước . 261 Chương 9 . Hành trình kế . 262 Chương 10 . Máy phóng . 264 Chương 11 . Máy láng đá . 265 Chương 12 . Cãng dây và kiểm soát và điều chỉnh máy phổng . 267 Chương 13 . Các máy vây hãm . 288 Chương 14 . Xe rùa . 270 Chương 15 . Xe rùa Hegetor . 271 Chương 16 .

Các biện pháp phòng thủ.

273 Mục lục .

  277
Alternate Text Gọi ngay