Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 2 (P2)
- A. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
- B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
-
Phân Mục Lục Chính
- C. tổ chức dịch vụ.
- D. Các hoạt động đoàn thể.
- C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
- B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
- C. Đường hàng không.
- C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
- D. Các ý đều đúng.
- B. -12601,9 triệu USD.
- D. trên 70%.
- B. Khối lượng vận chuyển.
- A. Đường sắt.
- B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
- C. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.
- D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
- D. Sinh vật.
- C. Phương tiện lưu thông quốc tế.
- A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
- D. Điều kiện tự nhiên
- A. Đường ôtô.
- C. Đường ôtô.
- B. Đường ống.
- B. Thường gắn liền với các cảng biển.
- B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
- C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu.
- C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.
- C. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
- C. Xin-ga-po.
- C. Đường hàng không.
- C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp.
- C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
C. tổ chức dịch vụ.
- D. hiệu quả ngành dịch vụ.
Câu 2 : Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh thương mại ?
- A. Giao thông vận tải.
- B. Tài chính.
- C. Bảo hiểm.
-
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 5 : Để nhìn nhận hoạt động giải trí của ngành giao thông vận tải vận tải, người ta thường dựa vào
- A. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải.
- B. tổng chiều dài các loại đường.
-
C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.
- D. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá.
Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là:
Bạn đang đọc: Trắc nghiệm địa lí 10: Kiểm tra học kì 2 (P2)
- A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
- C. Quy mô, cơ cấu dân số.
- D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 4 : Ngành giao thông vận tải vận tải trẻ tuổi, có vận tốc tăng trưởng nhanh, sử dụng có hiệu suất cao những thành tựu mới nhất của khoa học kĩ thuật là :
- A. Đường ô tô.
- B. Đường ống.
C. Đường hàng không.
- D. Đường biển.
Câu 5 : Nhân tố quyết định hành động sự tăng trưởng và phân bổ ngành giao thông vận tải vận tải là :
- A. Khí hậu và thời tiết.
- B. Điều kiện tự nhiên.
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
- D. Phân bố dân cư.
Câu 6 : Các hình thức tổ chức triển khai chủ quyền lãnh thổ công nghiệp phong phú, nhiều mẫu mã, tùy thuộc vào :
- A. Điều kiện tự nhiên – dân cư.
- B. Kinh tế – chính sách.
- C. Tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
D. Các ý đều đúng.
Câu 7 : Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là :
- A. 157075,3 triệu USD.
B. -12601,9 triệu USD.
- C. -157075,3 triệu USD.
- D. 12601,9 triệu USD.
Câu 8 : Ở các nước tăng trưởng, số người hoạt động giải trí trong ngành dịch vụ là :
- A. 50 → 55%.
- B. 55 → 60%.
- C. 60 → 65%.
D. trên 70%.
Câu 9 : Số hành khách và số tấn sản phẩm & hàng hóa được luân chuyển gọi là :
- A. Khối lượng luân chuyển.
B. Khối lượng vận chuyển.
- C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển.
- D. Cự ly vận chuyển trung bình.
Câu 10 : Chở nặng, đi xa, vận tốc nhanh, không thay đổi và giá rẻ là đặc thù của :
A. Đường sắt.
- B. Đường biển.
- C. Đường ô tô.
- D. Hàng không.
Câu 6 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải vận tải là
- A. đường xá và xe cộ.
B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
- C. đường xá và phương tiện.
- D. sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa.
Câu 7 : Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải vận tải ?
- A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
- B. Chất lượng của sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn
C. Làm thay đổi giá trị của sản phẩm vận chuyển.
- D. Chỉ tiêu đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
Câu 8 : Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì
- A. phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
- B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới.
- C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
Câu 9 : Trong các điều kiện kèm theo tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít tác động ảnh hưởng đến hoạt động giải trí giao thông vận tải vận tải nhất ?
- A. Khí hậu.
- B. Địa hình.
- C. Khoáng sản.
D. Sinh vật.
Câu 10 : Hai ngành vận tải đường hàng không và đường thủy tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc thù, đó là :
- A. An toàn.
- B. Hiện đại.
C. Phương tiện lưu thông quốc tế.
- D. Có khối lượng vận chuyển lớn.
Câu 11 : Các cường quốc hàng không trên quốc tế lúc bấy giờ là :
A. Hoa Kì, Anh, Pháp, Liên Bang Nga.
- B. Hoa Kì, Anh, Pháp, CHLB Đức.
- C. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Anh, Nhật.
- D. Hoa Kì, Liên Bang Nga, Pháp, Nhật
Câu 12 : Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải vận tải và phong cách thiết kế các khu công trình giao thông vận tải, yếu tố tiên phong phải quan tâm đến là :
- A. Trình độ kỹ thuật.
- B. Vốn đầu tư.
- C. Dân cư.
D. Điều kiện tự nhiên
Câu 13 : Loại phương tiện đi lại vận tải được sử dụng như thể phương tiện đi lại vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải vận tải là :
A. Đường ôtô.
- B. Đường sắt.
- C. Đường thủy.
- D. Đường hàng không.
Câu 14 : Ở nước ta loại hình giao thông vận tải vận tải nào đang chiếm lợi thế ?
- A. Đường sắt.
- B. Đường biển.
C. Đường ôtô.
- D. Đường sông.
Câu 15 : Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là :
- A. Đường ôtô.
B. Đường ống.
- C. Đường sắt.
- D. Đường hàng không.
Câu 16 : Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là :
- A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Thường gắn liền với các cảng biển.
- C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
- D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỉ XIX.
Câu 17 : Những nước tăng trưởng mạnh ngành vận tải đường sông hồ là :
- A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa-nuýp và Rai-nơ.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Nga.
- C. Các nước ở vùng khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
- D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn.
Câu 18 : Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì :
- A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
- B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Bắc Mỹ và Tây Âu.
- D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kì.
Câu 19 : Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là :
- A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
- B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau.
C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu.
- D. Quan hệ so sánh giữa tỉ lệ xuất khẩu và tỉ lệ nhập khẩu.
Câu 20 : Thương mại ở các nước đang tăng trưởng thường có thực trạng
- A. ngoại thương phát triển hơn nội thương.
- B. xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
- D. xuất khẩu dịch vụ thương mại.
Câu 21 : Cảng biển lớn nhất của Khu vực Đông Nam Á lúc bấy giờ là
- A. Y-ô-kô-ha-ma.
- B. Thượng Hải.
C. Xin-ga-po.
- D. Kô-bê
Câu 22 : Cho bảng số liệu :KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂNCỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện vận tải
Khối lượng luân chuyển ( nghìn tấn ) Khối lượng luân chuyển ( triệu tấn. km ) Cự li luân chuyển trung bình ( Km ) Đường sắt 8385,0 2725,4 Đường xe hơi 175 856,2 9402,8 Đường sông 55 258,6 5140,5 Đường biển 21 811,6 43 512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 Tổng số 261 401,1 600 992,0
Từ bảng số liệu cho biết phương tiện đi lại vận tải nào có cự li luân chuyển trung bình lớn nhất ?
- A. Đường ô tô.
- B. Đường biển.
C. Đường hàng không.
- D. Đường sắt.
Câu 23 : ” Marketing ” được hiểu là :
- A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng.
- B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm.
-
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp.
- D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường.
Câu 24 : Khi cung nhỏ hơn cầu thì Ngân sách chi tiêu
- A. có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
- B. có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
-
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
- D. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Vận Chuyển