Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021

18/03/2023 admin

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021

Xem ngày tốt về nhà mới chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021!

Chào mừng bạn đã tới chuyên mục xem ngày tốt nhập trạch của dịch vụ chuyển nhà An Phát. Chúng tôi biết rằng có rất nhiều khách hàng của mình muốn được tư vấn, chọn ngày tốt để về nhà mới, tham khảo các trang web trên mạng thường rất khó hiểu hoặc chỉ dẫn lung tung gây hoang mang. Để hỗ trợ khách hàng được tốt nhất chúng tôi đã cộng tác cùng hai chuyên gia phong thủy, giúp biên soạn bảng ngày tốt chuyển nhà tháng 5 năm 2021 và đồng thời trả lời những thắc mắc của khách hàng về vấn đề xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi mỗi người. 

Khách hàng để lại comment phía cuối bài viết này ghi rõ đơn cử như sau :

“Tôi sinh năm Bính Thìn muốn xem ngày tốt dọn về nhà mới tháng 5 năm 2021, mong chuyên gia tư vấn giúp, xin cảm ơn”.

Bạn sẽ nhận được câu vấn đáp sớm nhất để kịp thời gian vào nhà mới. Số hotline của chúng tôi không đảm nhiệm việc người mua hỏi trực tiếp việc chọn ngày giờ, chỉ tư vấn về dịch vụ chuyển nhà, chuyển văn phòng .

Xem ngày tốt về nhà mới chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021

Tại trang chủ bạn sẽ tìm thấy rất nhiều bài viết giúp cho việc chuyển nhà được thuận tiện như : Mua thùng carton đựng đồ tại TP. Hà Nội ở đâu ? Thủ tục chuyển bàn thờ cúng và bát hương sang nhà mới như nào ? Cách bốc bát hương về nhà mới. Bài cúng về nhà mới, hoặc tìm hiểu thêm giá xe taxi tải tại TP.HN …
Thương Mại Dịch Vụ chuyển nhà trọn gói An Phát là địa chỉ uy tín và an toàn và đáng tin cậy của người dân tại TP.HN hãy tìm hiểu thêm dịch vụ của chúng tôi. Chúc người sử dụng tìm được ngày tốt để dọn về nhà mới có nhiều tài lộc, sung túc, nhà đạo bình an, niềm hạnh phúc .

Đánh giá của báo tuổi trẻ về dịch vụ chuyển nhà An Phát

Tham khảo ngày tốt các tháng lân cận

Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2021
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 6 năm 2021

Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021

Thông tin chung về ngày
Thứ 2: 3-5-2021 – Âm lịch: ngày 22-3 – Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 52 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Sao: Trương – Trực: Nguy – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Nguy
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập Bát tú – Sao: Trương
Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây nhà cất nóc, che mái dựng mái, làm cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, nông nhiệp, an táng, chặt cây phá đất, may mặc, làm thuỷ lợi
Việc kiêng kỵ: Sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Lục Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc;
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
Thông tin chung về ngày
Thứ 4: 5-5-2021 – Âm lịch: ngày 24-3 – Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 05 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Sao: Chẩn – Trực: Thành – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Chẩn
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất.
Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
U Vi tinh: Tốt mọi việc;
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Thần cách: Kỵ tế tự;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc;
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng;
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Đông Bắc
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 8-5-2021 – Âm lịch: ngày 27-3 – Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 19 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Sao: Đê – Trực: Bế – Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Nhị thập Bát tú – Sao: Đê
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó
Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng.
Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Nhị Hắc: Rất xấu
Các việc thuận lợi
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc;
Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ;
Thiên ôn: Kỵ xây dựng;
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo;
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 9-5-2021 – Âm lịch: ngày 28-3 – Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 22 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Sao: Phòng – Trực: Kiến – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Kiến
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Nhị thập Bát tú – Sao: Phòng
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc.
Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung – Tam Bích: Xấu vừa
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc;
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch;
Ngũ phú: Tốt mọi việc;
Âm Đức: Tốt mọi việc;
Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo;
Huyền Vũ: Kỵ mai táng;
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Thông tin chung về ngày
Thứ 6: 14-5-2021 – Âm lịch: ngày 3-4 – Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 32 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Ngưu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Chấp
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
Tuế hợp: Tốt mọi việc;
Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu);
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành;
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng;
Không phòng: Kỵ giá thú;
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 16-5-2021 – Âm lịch: ngày 5-4 – Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ].
Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 32 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: – Trực: Nguy – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Trực : Nguy
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng
Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập Bát tú – Sao: Hư
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương
Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự.
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tứ Lục: Xấu
Các việc thuận lợi
cưới hỏi, nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí;
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc;
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường;
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu;
Bất tương: Tốt cho việc cưới;
Thiên Lại: Xấu mọi việc;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại.
Thông tin chung về ngày
Thứ 2: 17-5-2021 – Âm lịch: ngày 6-4 – Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 31 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Nguy – Trực: Thành – Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Nguy
Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, kê giường bình yên
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Câu Trận: Kỵ mai táng;
Cô thần: Xấu với giá thú;
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Thông tin chung về ngày
Thứ 3: 18-5-2021 – Âm lịch: ngày 7-4 – Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 30 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Thất – Trực: Thu – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực : Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Nhị thập Bát tú – Sao: Thất
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng
Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Lục Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc;
Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc;
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Thiên ôn: Kỵ xây dựng;
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 20-5-2021 – Âm lịch: ngày 9-4 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 25 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Khuê – Trực: Bế – Lục Diệu : Lưu Liên
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
Trực : Bế
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi
Nhị thập Bát tú – Sao: Khuê
Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi
Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Đồng khí: Hung – Bát Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc;
Phúc Sinh: Tốt mọi việc;
Cát Khánh: Tốt mọi việc;
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc;
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Hoang vu: Xấu mọi việc;
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 22-5-2021 – Âm lịch: ngày 11-4 – Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 19 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Vị – Trực: Trừ – Lục Diệu : Xích Khẩu
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
Trực : Trừ
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
Nhị thập Bát tú – Sao: Vị
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống
Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ
Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhất Bạch: Rất tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc;
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí;
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;
U Vi tinh: Tốt mọi việc;
Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành;
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại.
Thông tin chung về ngày
Thứ 3: 25-5-2021 – Âm lịch: ngày 14-4 – Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Chu Tước].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 03 phút 05 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Chuỷ – Trực: Định – Lục Diệu : Đại An
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
Trực : Định
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng
Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập Bát tú – Sao: Chuỷ
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn.
Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tứ Lục: Xấu
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên Phúc: Tốt mọi việc;
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc;
Nguyệt giải: Tốt mọi việc;
Quan nhật: Tốt mọi việc;
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc;
Thiên Ngục: Xấu mọi việc;
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà;
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc;
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tây Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Thông tin chung về ngày
Thứ 5: 27-5-2021 – Âm lịch: ngày 16-4 – Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 53 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Tỉnh – Trực: Phá – Lục Diệu : Tốc Hỉ
Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Phá
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh
Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng
Nhị thập Bát tú – Sao: Tỉnh
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Lục Bạch: Tốt
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành;
Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa;
Nguyệt phá: ;
Thần cách: Kỵ tế tự;
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn.
Thông tin chung về ngày
Thứ 7: 29-5-2021 – Âm lịch: ngày 18-4 – Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 39 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Liễu – Trực: Thành – Lục Diệu : Tiểu Cát
Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
Trực : Thành
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp
Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi.
Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú;
Thiên Quý: Tốt mọi việc;
Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc;
Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc;
Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa;
Câu Trận: Kỵ mai táng;
Cô thần: Xấu với giá thú;
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy.
Thông tin chung về ngày
Chủ nhật: 30-5-2021 – Âm lịch: ngày 19-4 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy].
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao].
Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 31 giây.
Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Tuổi xung khắc tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
Sao: Tinh – Trực: Thu – Lục Diệu : Không Vong
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h).
Trực : Thu
Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối
Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.
Nhị thập Bát tú – Sao: Tinh
Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền
Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ
Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang)
Ngũ hành – Cửu tinh
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt
Các việc thuận lợi
nhập trạch
Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt Sao xấu
Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Tốt mọi việc;
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ;
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc;
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
Địa phá: Kỵ xây dựng;
Thiên ôn: Kỵ xây dựng;
Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc;
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng;
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Dịch vụ vứt đồ cũ văn phòng sofa giường tủ tại Hà Nội
Chuyển nhà An Phát phân phối dịch vụ đổ rác thải, vứt đồ cũ văn phòng bàn và ghế sofa giường đệm tủ đồ cồng kềnh tại TP. Hà Nội

Chọn vị trí và hướng đặt bàn thờ hợp phong thủy

Chọn vị trí và hướng đặt bàn thờ trong nhà hợp phong thủy, tụ khí mang lại tài lộc cho gia đình

Hướng dẫn thủ tục về nhà mới khi mượn tuổi
Hướng dẫn của chuyên gia phong thủy khá đầy đủ, đúng chuẩn nhất, không phạm phải điều kiêng kỵ cho thủ tục về nhà mới khi mượn tuổi

Danh sách những vật dụng cần mua khi về nhà mới
Danh sách những vật dụng cho nhà mới nhất định phải mua, những đồ vật cần mua khi về nhà mới

Mâm đồ lễ cúng về nhà mới gồm những gì?
Sắm mâm đồ lễ cúng về nhà mới nhập trạch gồm những gì ? Mâm đồ lễ nhập trạch về nhà mới gồm 3 thứ là rượu thịt, hoa quả, vàng mã

Alternate Text Gọi ngay