Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 9 năm 2018 Dương lịch

20/03/2023 admin

Chọn một trong 11 ngày tốt để sửa nhà tháng 9 năm 2018 DL (cuối T7, đầu T8 Âm lịch) năm Mậu Tuất để cuối năm có không gian đẹp đẽ, ấm cúng đón Năm mới nhiều niềm vui mới.

Cùng Phong Thủy Nhà Xinh tìm hiểu thêm những thông tin và hướng dẫn chọn ngày tốt tương thích ngắn gọn, vừa đủ dưới đây .

Phân Mục Lục Chính

Ngày 2 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Đinh Dậu tháng Canh Thân năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Xử thử

Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Trừ

Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Âm Đức

Sao xấu: Thiên Ôn, Nhân Cách, Vãng vong, Cửu không, Huyền Vũ, Tội Chỉ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa  Chính Chuyển

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tị

Tuổi xung với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, xuất hành, cất nóc, sửa bếp, tu sửa phần mộ, dọn nhà, đính ước, trồng cây, cầu tài

Không nên: Khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, đính hôn, an táng, cầu phúc, cải táng, đào ao, khai thông đường nước, ra ở riêng

Hướng sát: Tân Mão, hung ở Đông

Ngày 6 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 27 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Xử thử

Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Chấp

Sao tốt: Thiên Quý, Mẫu Thương, Minh Đường

Sao xấu: Thụ Tử, Ngũ Quỹ, Sát Chủ, Tứ Thời Đại Mộ, Ly Sào

Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu

Tuổi xung với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Nên: SỬA NHÀ, động thổ, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, lợp nhà, đào giếng, khoan giếng, dựng cột, trồng cây

Không nên: Chuyển nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, xuất hành, ra ở riêng, mở hàng

Hướng sát: Ất Mùi, hung ở Đông

Ngày 9 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 30 tháng 7 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Thìn tháng Canh Thân năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Nguy

Sao tốt: Thiên Hỷ, Thiên Tài, Tục Thế, Tam Hợp, Mẫu Thương

Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Hoả Tai, Nguyệt Yếm Đại Hoạ, Cô Thần

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân

Tuổi xung với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, đính ước, xuất hỏa, lợp nhà, đào giếng, khoan giếng, dựng cột, tạ thổ, khai thông đường thủy

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, dựng cửa, kê giường, cầu phúc, đặt bát hương, trồng cây

Hướng sát: Mậu Tuất, hung ở Nam

Ngày 10 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 1 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Tị tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thành

Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp

Sao xấu: Trùng Phục, Âm Thác, Ngũ Quỹ, Chu Tước Hắc Đạo, Câu Trận, Cô Thần, Thổ Cẩm

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu

Tuổi xung với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, sửa bếp, dọn nhà, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột, trồng cây, cầu tài

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, kê giường, an táng, cất nóc, ra ở riêng

Hướng sát: Kỷ Hợi, hung ở Đông

nhung ngay tot de sua nha thang 9 nam 2018 duong lich

Ngày 13 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 4 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

Trực ngày: Bế

Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Mã, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phúc Hậu

Sao xấu: Thiên Ôn, Bạch Hổ, Lôi Công

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn

Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, đính hôn, an táng, tu sửa phần mộ, cải táng, cầu tài, đắp bờ

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, xuất hành, cầu phúc, dọn nhà, lợp nhà, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng

Hướng sát: Nhâm Dần, hung ở Nam

Ngày 15 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 6 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Trừ

Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Minh Tinh, U Vi Tinh, Tục Thế

Sao xấu: Hoả Tai, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc

Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ

Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, xuất hành, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đính ước, dựng cột, trồng cây, cầu tài

Không nên: Khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, đính hôn, an táng, cải táng, sửa mái

Hướng sát: Giáp Thìn, hung ở Bắc

Ngày 17 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 8 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Nhâm Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Bình

Sao tốt: Thiên Quan, Dân Nhật Thời Đức

Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân

Tuổi xung với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, lợp nhà, dựng cột

Không nên: Trồng cây, khai thông đường nước, khai thông kênh mương, đắp bờ

Hướng sát: Bính Ngọ, hung ở Nam

Ngày 21 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 12 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Bính Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Bạch lộ

Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Nguy

Sao tốt: Kính Tâm, Hoạt Diệu, Lục Hợp, Mẫu Thương

Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân

Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đặt bát hương, đính ước, xuất hỏa, đào móng, dựng cột, trồng cây, định vị đá kê chân cột nhà.

Không nên: Sửa bếp, lợp nhà

Hướng sát: Canh Tuất, hung ở Nam

Ngày 25 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 16 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Thân tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Thu phân

Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

Trực ngày: Bế

Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Xá, Thiên Mã, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phúc Hậu

Sao xấu: Thiên Ôn, Bạch Hổ, Lôi Công

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn

Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, tu sửa phần mộ, cải táng, trồng cây, cầu tài, đắp bờ

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, xuất hành, cầu phúc, dọn nhà, lợp nhà, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng

Hướng sát: Giáp Dần, hung ở Nam

Ngày 27 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày  Nhâm Tuất tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Thu phân

Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Trừ

Sao tốt: Minh Tinh, U Vi Tinh, Tục Thế

Sao xấu: Hoả Tai, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc, Ly Sào

Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ

Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: SỬA NHÀ, động thổ, xuất hành, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, khai thông nhà xí

Không nên: Chuyển nhà, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, đặt bát hwong, cải táng

Hướng sát: Bính Thìn, hung ở Bắc

Ngày 29 tháng 9 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 20 tháng 8 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Tân Dậu năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Thu phân

Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Bình

Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Thiên Quan, Dân Nhật Thời Đức

Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà khôi, Cẩu Giảo, Vãng vong

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân

Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, lợp nhà, dựng cột

Không nên: Dựng cửa, trồng cây, khai thông đường nước, đắp bờ

Hướng sát: Mậu Ngọ, hung ở Nam

Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi

  1. Chọn ngày Hoàng đạo
  2. Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
  3. Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
  4. Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
  5. Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…; không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ, trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
  6. Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có trực PHÁ
  7. Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
  8. Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
  9. Một số chuyên gia của Kiến trúc VietAS đưa ra lời khuyên: Đối với các gia chủ chuẩn bị làm nhà, có thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.
Alternate Text Gọi ngay