Cách reset máy lạnh toshiba

12/08/2022 admin

Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba và cách khắc phục đơn giản, nhanh chóng

Nguyễn Ngọc Mẫn
26/03/2020

Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, chúng ta có thể gặp một số lỗi trục trặc chính vì vậy bảng mã lỗi ra đời. Thông qua bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về bảng mã lỗi và cách khắc phục khi xảy ra lỗi trên máy lạnh Toshiba nhé!

1. Cách kiểm tra nhanh mã lỗi trên máy lạnh Toshiba

Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba giúp bạn có thể nhận biết được các lỗi thường gặp nhanh chóng trong quá trình sử dụng để từ đó có những giải pháp sửa chữa thích hợp.

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Cách reset máy lạnh toshiba

  • Mã lỗi trên máy lạnh Toshiba và cách khắc phục đơn giản, nhanh chóng
  • Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, chúng ta có thể gặp một số lỗi trục trặc chính vì vậy bảng mã lỗi ra đời. Thông qua bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về bảng mã lỗi và cách khắc phục khi xảy ra lỗi trên máy lạnh Toshiba nhé!
  • 1. Cách kiểm tra nhanh mã lỗi trên máy lạnh Toshiba
  • 2. Tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Toshiba
  • Video liên quan

Cách kiểm tra nhanh mã lỗi như sau :

Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK (hoặc nút CHK) và đợi đến khi màn hình remote hiển thị 00.

Cách reset máy lạnh toshibaDễ dàng tìm được nút Check trên remote

Bước 2: Tiếp theo, danh sách lỗi sẽ xuất hiện trên màn hình. Bạn lướt tìm lỗi bằng cách dùng nút lên/xuống trên remote máy lạnh. Lúc này sẽ có 2 trường hợp xảy ra khi bạn lướt đến từng mã lỗi:

– Nếu mã lỗi mà bạn lướt đến không phải là lỗi mà máy lạnh đang gặp thì đèn Timer sẽ nhấp nháy và chỉ xuất hiện 1 tiếng bíp duy nhất.

– Nếu bạn lướt đến đúng mã lỗi mà máy lạnh đang gặp thì toàn bộ đèn lạnh sẽ nhấp nháy và tiếng bíp sẽ kéo dài trong 10 giây.

2. Tổng hợp các mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Toshiba

Khi bạn đã tìm được mã lỗi thì hãy đối chiếu với bảng mã lỗi dưới đây để biết máy lạnh nhà bạn đang gặp vấn đề gì và có cách giải quyết thích hợp.

Để hoàn toàn có thể bảo vệ máy lạnh nhà bạn luôn được bền đẹp và có tuổi thọ lâu bền hơn thì hãy liên hệ đến những TT Bảo hành và sửa chữa thay thế ngay khi bạn tìm được mã lỗi .

0BLỗi mực nước ở dàn lạnh0CLỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch0DLỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch0ELỗi cảm ứng Gas0FLỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ1ALỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng1BLỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng1CLỗi truyền động bộ nén cục nóng1DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí1ELỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao1FBộ nén bị hỏngB5Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấpB6Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ caoB7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ độngEFLỗi quạt gầm phía trước04Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh05Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng07Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng08Van bốn chiều bị ngược, đổi khác nhiệt độ nghịch chiều09Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động giải trí11Lỗi quạt dàn lạnh12Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh13Thiếu Gas14Quá dòng mạch Inverter16Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén17Lỗi mạch phát hiện dòng điện18Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch19Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch20Áp suất thấp21Áp suất cao25Lỗi mô tơ quạt thông gió97Lỗi thông tin tín hiệu98Trùng lặp địa chỉ99Không có thông tin từ dàn lạnh

TENLỗi nguồn điện quá áp011Lỗi moto quạt012Lỗi PC board013Lỗi nhiệt độ TC021Lỗi hoạt động giải trí IOL104Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng105Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng111Lỗi môtơ quạt dàn lạnh112Lỗi PC board dàn lạnh214Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp216Lỗi vị trí máy nén khí217Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí218Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở219Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở307Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh309Không đổi khác nhiệt độ ở dàn lạnh00CLỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch00DLỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch10CLỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch10DLỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch21ALỗi môtơ quạt dàn nóng21BLỗi cảm ứng TE21CLỗi mạch drive máy nén khí31DLỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

31ENhiệt độ máy nén khí cao31FDòng máy nén khí quá cao

000CLỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .000DLỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0011Lỗi moto quạt .0012Lỗi PC board .0013Lỗi nhiệt độ TC .0021Lỗi hoạt động giải trí IOL .0104Lỗi cáp trong, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng .0105Lỗi cáp trong, lỗi link tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng .010CLỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .010DLỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0111Lỗi môtơ quạt dàn lạnh .0112Lỗi PC board dàn lạnh .0214Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp .0216Lỗi vị trí máy nén khí .0217Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí .0218Lỗi cảm ứng TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm ứng tiến sỹ hoặc TE mở .0219Lỗi cảm ứng TD, ngắt mạch hoặc cảm ứng TD mở .021ALỗi môtơ quạt dàn nóng .021BLỗi cảm ứng TE .021CLỗi mạch drive máy nén khí .0307Lỗi hiệu suất tức thời, lỗi link từ dàn lạnh đến dàn nóng .0308Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh .0309Không biến hóa nhiệt độ ở dàn lạnh .031DLỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor .031ENhiệt độ máy nén khí cao .031FDòng máy nén khí quá cao .04Tín hiệu tiếp nối không quay trở lại từ dàn nóng, lỗi link từ dàn nóng đến dàn lạnh .05Tín hiệu hoạt động giải trí không đi vào dàn nóng .07Tín hiệu hoạt động giải trí lỗi giữa chừng .08Van bốn chiều bị ngược, đổi khác nhiệt độ nghịch chiều .09Không đổi khác nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động giải trí .0BLỗi mực nước ở dàn lạnh .0CLỗi cảm ứng nhiệt độ phòng, lỗi cảm ứng TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .0DLỗi cảm ứng trao đổi nhiệt, lỗi cảm ứng TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .0ELỗi cảm ứng Gas .0FLỗi cảm ứng làm mát trao đổi nhiệt phụ .11Lỗi quạt dàn lạnh .12Các lỗi không bình thường khác của board dàn lạnh .13Thiếu / Hết Gas .14Quá dòng mạch Inverter .16Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén .17Lỗi mạch phát hiện dòng điện .18Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm ứng TE, mạch mở hoặc ngắt mạch .19Lỗi cảm ứng xả của dàn nóng, lỗi cảm ứng TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch .20Áp suất thấp .21Áp suất cao .25Lỗi mô tơ quạt thông gió .97Lỗi thông tin tín hiệu .98Trùng lặp địa chỉ .99Không có thông tin từ dàn lạnh .1ALỗi mạng lưới hệ thống dẫn động quạt của cục nóng .1BLỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng .1CLỗi truyền động bộ nén cục nóng .1DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động giải trí .1ELỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao .1FBộ nén bị hỏng .B5Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp .B6Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao .B7Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động .EFLỗi quạt gầm phía trước .TENLỗi nguồn điện quá áp .Hy vọng rằng những thông tin trên đây sẽ giúp cho bạn và mái ấm gia đình trong quy trình sử dụng máy lạnh Toshiba. Hẹn gặp lại bạn ở những bài viết sau .

Xem thêm:

>>> Cách vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh máy lạnh chỉ với 6 bước rất đơn giản

>> > So sánh máy lạnh 1 chiều với 2 chiều Nên chọn mua loại nào ?7.097 lượt xem

Video liên quan

Alternate Text Gọi ngay