Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 – Trường THPT Trịnh Hoài Đức

08/10/2022 admin

A. Sơ đồ tư duy hóa 12 chương 2 – Cacbohidrat

1. Sơ đồ tư duy hóa 12 chương 2 ngắn gọn

2. Sơ đồ tư duy hóa 12 chương 2 chi tiết

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 2)

Bạn đang đọc: Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 – Trường THPT Trịnh Hoài Đức

B. Tóm tắt lý thuyết hóa 12 chương 2 –cacbohidrat

– Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

– Có ba loại cacbohidrat, trong mỗi loại có 2 chất tiêu biểu vượt trội .

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 3)

B1. GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ

– Gluocozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau.

1- CTPT : C6H12O6 (M = 180)

2- CTCT

 * Đặc điểm cấu tạo

Glucozơ

Fructozơ

– Có 1 nhóm fomyl ( – CH = O) vì có phản ứng tráng bạc và phản ứng oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.

 – Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2.

– Có 5 nhóm hidroxyl ( – OH ) vì khi phản ứng với CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO .
– Mạch thẳng vì khi khử trọn vẹn glucozơ thu được hexan .

– Có 1 nhóm cacbonyl ( – C = O) .

– Có nhiều nhóm hidroxyl (- OH) ở vị trí kề nhau vì có phản ứng tạo ra dung dịch xanh thẫm với Cu(OH)2.

– Có 5 nhóm hidroxyl ( – OH ) vì khi phản ứng với CH3COOH tạo ra este có 5 gốc CH3COO .
– Mạch thẳng vì khi khử trọn vẹn mantozơ thu được hexan .

* CTCT của glucozơ và Fructozơ.

 

Dạng khai triển

Dang thu gọn

 

Glucozơ

 Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 4)

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O

 

Fructozơ

 Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 5)

 

CH2OH[CHOH]3 – CO – CH2OH

3- Tính chất hóa học.

 * Nhận xét :

 – Glucozơ là hợp chấp hữu cơ tạp chức, trong phân tử chứa nhóm chức ancol (ancol) và chức andehit.

 – Glucozơ mang 2 tính chất : Tính chất của ancol đa chức và tính chất andehit

a – Tính chất ancol đa chức ( phản ứng trên nhóm – OH )
– Tác dụng với Cu ( OH ) 2 / nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh thẫm ( xanh lam ) .
2 C6H12O6 + Cu ( OH ) 2 ( C6H11O6 ) 2C u + 2 H2O
– Tác dụng với Na, K .

            CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + 5 Na  CH2ONa[CHONa]4­ – CH = O + Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 6)H2↑

– Phản este hóa với axit axetic ( CH3COOH ) hoặc anhidric axetic ( CH3CO ) 2O

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + 5 CH3COOH  CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4­ – CH = O + 5H2O

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + 5(CH3CO)2O  CH2OOCCH3[CHOOCCH3]4­ – CH = O + 5CH3COOH

b – Tính chất andehit. ( phản ứng trên nhóm – CH = O )
– Phản ứng tráng bạc với AgNO3 trong dd amoniac. ( phản ứng oxi hóa )

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 7) CH2OH[CHOH]4­ – COONH4 + 2NH4NO3 + +2A

                                                                                          Amoni gluconat

– Tác dụng với Cu ( OH ) 2 / ở nhiệt độ cao tạo ra kết tủa đỏ gạch. ( phản ứng oxi hóa )

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + 2Cu(OH)2 + NaOH  CH2OH[CHOH]4­ – COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + H2O

                                                                                          Natri gluconat

– Tác dụng với H2 / xt Ni, to. ( phản ứng khử )

CH2OH[CHOH]4­ – CH = O + H2 Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 8)  CH2OH[CHOH]4­ – CH2 – OH 

                                                                           Ancol sobit (sobitol)

c – Phản ứng lên men ancol .

C6H12O6Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 9) 2C2H5OH + 2CO2↑

4 – Một số lưu ý.

* SỰ CHUYỂN THÀNH ĐƯƠNG GLUCOZƠ TRONG CÂY XANH

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 10)

* SO SÁNH GIỮA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ

 – Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ chuyển hóa qua lại. Nên trong môi trường kiềm glucozơ và fructozơ có tính chất giống nhau.

 – Để phân biệt glucozơ và fructozơ dùng dung dịch brom trong môi trường trung tính hoặc môi trường axit.

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 11)

* GIỚI THIỆU DẠNG MẠCH VÒNG CỦA GLUCOZƠ VÀ FRUCTOZƠ

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 12) 

B2. SACCAROZƠ – MANTOZƠ

1- CTPT : C12H22O11 (M= 342)

2- CTCT :

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 13)

3- Tính chất hóa học.

a- Tính chất của ancol đa chức.

 – Tác dụng với Cu(OH)­2 ở to thường tạo ra dd xanh lam. Để nhận biết saccarozơ.

2C12 H22O11 + Cu ( OH ) 2 → ( C12H21 O11 ) 2C u + 2H2 O

                                         Đồng saccarat

b- Không có tính của anđehit. (không có tính khử).

c- Thủy phân trong môi trường axit.

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 14)

Lưu ý : khi đun nóng saccarozơ trong H2SO4 loãng sẽ thu được dd có tính khử vì saccarozơ thủy phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ  và fructozơ.

B3. TINH BỘT – XENLULOZƠ

1- CTPT : (C6H10O5)n, M = 162n

2 – CTCT :

Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 15)

3. Các phản ứng của xenlulozơ

 Sơ đồ tư duy Hóa 12 chương 2 (ảnh 16)

Ghi chú : ở phản ứng (2) & (3) có xt là H2SO4 đặc.

Đăng bởi : trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
Chuyên mục : Lớp 12, Hóa Học 12

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay