Link tải tài liệu biến tần Mitsubishi D700 tiếng Việt đầy đủ nhất

09/08/2022 admin
Tài liệu biến tần Mitsubishi D700 là tổng hợp những thông tin kỹ thuật về biến tần Mitsubishi D700 chi tiết cụ thể nhất. Trong bài viết sau đây chúng tôi sẽ san sẻ đến bạn link tải tài liệu biến tần Mitsubishi D700 tiếng Việt và thông tin về biến tần tương quan .

Tải ngay tài liệu biến tần Mitsubishi D700 tiếng Việt bản PDF đầy đủ nhất TẠI ĐÂY

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720S

Thông số kỹ thuật:

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng : dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt những ứng dụng đơn thuần có hiệu suất dưới 2.2 kW .

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D740

Công suất (kW)

Dòng điện (A)

0.4 1.2 FR-D740-0. 4K
0.75 2.2 FR-D740-0. 75K
1.5 3.6 FR-D740-1. 5K
2.2 5.0 FR-D740-2. 2K
3.7 8.0 FR-D740-3. 7K
5.5 12.0 FR-D740-5. 5K
7.5 16.0 FR-D740-7. 5K
11 23.0 FR-D740-11K
15 29.5 FR-D740-15K

Thông số kỹ thuật :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng : dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, những ứng dụng trung bình có hiệu suất dưới 15 kW .

Biến tần Mitsubishi D700 loại FR-D710W

Thông số kỹ thuật :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng : dùng cho động cơ bơm nước, quạt, những ứng dụng đơn thuần có hiệu suất dưới 0.75 kW .

Biến tần Mitsubishi D700 Loại FR-D720

Công suất (kW)

Dòng điện (A)

0.1 0.8 FR-D720-0. 1K
0.2 1.4 FR-D720-0. 2K
0.4 2.5 FR-D720-0. 4K
0.75 4.2 FR-D720-0. 75K
1.5 7.0 FR-D720-1. 5K
2.2 10.0 FR-D720-2. 2K
3.7 16.5 FR-D720-3. 7K
5.5 23.8 FR-D720-5. 5K
7.5 31.8 FR-D720-7. 5K
11 45.0 FR-D720-11K
15 58.0 FR-D720-15K

Thông số kỹ thuật :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 0.5s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%

Ứng dụng : dùng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải trục vít, cẩu trục ngang, những ứng dụng trung bình có hiệu suất dưới 15 kW .

Các dòng biến tần Mitsubishi

Biến tần Mitsubishi E700

  • Dải công suất: 0.1 – 15Kw
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60s, 200% trong 3s.
  • Tần số ngõ ra: 0.2 đến 400 Hz
  • Ngõ vào analog: 2 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào analog: 0 – 10V, 0 – 5V, 4 – 20mA
  • Ngõ vào digital: 7 cổng
  • Tín hiệu ngõ vào digital: 24Vdc, điều khiển Run/Stop, Forward/Reverse, Multi speed, Fault reset…
  • Ngõ ra digital: 5 cổng. Báo trạng thái hoạt động của biến tần, báo lỗi, có thể cài đặt các cổng theo từng ứng dụng cụ thể.
  • Chế độ điều khiển: Forward/Reveres, Multi speed, PID control, truyền thông…
  • Chức năng bảo vệ động cơ khi quá tải, ngắn mạch khi đang hoạt động.
  • Có chân kết nối điện trở thắng cho ứng dụng cần dừng nhanh.
  • Có thể gắn thêm card mở rộng I/O, card truyền thông.
  • Tích hợp thêm cổng kết nối màn hình rời, cổng USB kết nối với PC

Biến tần Mitsubishi E700

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720S

Công suất động cơ (kW)

Dòng điện định mức (A)

Mã hàng

0.1 0.8 FR-E720S-0. 1K
0.2 1.5 FR-E720S-0. 2K
0.4 3 FR-E720S-0. 4K
0.75 5 FR-E720S-0. 75K
1.5 8

FR-E720S-1.5K

2.2 11 FR-E720S-2. 2K

Thông số kỹ thuật chung :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 2.2 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng : Biến tần có hiệu suất trung bình nên ứng dụng cho động cơ bơm nước, quạt, băng tải nhẹ, máy dệt những ứng dụng đơn thuần có hiệu suất dưới 2.2 kW .

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E710W

Công suất động cơ (kW)

Dòng điện định mức (A)

Mã hàng

0.1 0.8 FR-E710W-0. 1K
0.2 1.5 FR-E710W-0. 2K
0.4 3 FR-E710W-0. 4K
0.75 5 FR-E710W-0. 75K

Thông số kỹ thuật chung :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 1 pha 100-115 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-230 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 0.75 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng : Dùng cho động cơ bơm nước, quạt, những ứng dụng đơn thuần có hiệu suất dưới 0.75 kW .

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E740

Công suất động cơ (kW)

Dòng điện định mức (A)

Mã hàng

0.4 1.6 FR-E740-0. 4K
0.75 2.6 FR-E740-0. 75K
1.5 4 FR-E740-1. 5K
2.2 6 FR-E740-2. 2K
3.7 9.5 FR-E740-3. 7K
5.5 12 FR-E740-5. 5K
7.5 17 FR-E740-7. 5K
11 23 FR-E740-11K
15 30 FR-E740-15K

Thông số kỹ thuật chung :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 380-480 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 380-480 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 380V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20, IP 40 (option)
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng : ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, những ứng dụng phức tạp có hiệu suất dưới 15 kW .

Biến tần Mitsubishi E700 Loại FR-E720

Công suất động cơ (kW)

Dòng điện định mức (A)

Mã hàng

0.1 0.8 FR-E720-0. 1K
0.2 1.5 FR-E720-0. 2K
0.4 3 FR-E720-0. 4K
0.75 5 FR-E720-0. 75K
1.5 8 FR-E720-1. 5K
2.2 11 FR-E720-2. 2K
3.7 17.5 FR-E720-3. 7K
5.5 24 FR-E720-5. 5K
7.5 33 FR-E720-7. 5K
11 47 FR-E720-11K
15 60

FR-E720-15K

Thông số kỹ thuật chung :

  • Điện áp cấp cho biến tần: 3 pha 200-240 V 50/60Hz
  • Điện áp cấp cho động cơ: 3 pha 200-240 V
  • Dùng cho motor không đồng bộ 3 pha 220V từ 0.1 kW đến 15 kW
  • Tiêu chuẩn IP: IP 20
  • Khả năng chịu quá tải 150% trong 60s, 200% trong 3s
  • Sai số tần số ngõ ra: +- 5%
  • Có thể kết nối với PC thông qua Mini USB cable, cài đặt thông số trên máy tính.
  • Có thể gắn thêm các card I/O, card truyền thông CC-Link, DeviceNet, Profibus-DP,…

Ứng dụng : Ứng dụng cho băng tải nặng, cẩu trục, máy dập khuôn, máy tiện, những ứng dụng phức tạp có hiệu suất dưới 15 kW .
Trên đây là tổng hợp những chi tiết cụ thể kỹ thuật về những loại biến tần Mitsubishi và link tải tài liệu biến tần Mitsubishi D700 tiếng Việt chi tiết cụ thể nhất. Hy vọng thông tin trong bài sẽ hữu dụng với bạn .

Alternate Text Gọi ngay