Thông số kỹ thuật điều hòa Funiki 2018

25/06/2022 admin

Máy điều hòa Funiki thuộc dòng sản phẩm điều hòa giá rẻ bán tốt nhất. Bài viết sau Công ty Bảo Minh sẽ giúp bạn có được thông tin chính xác về thông số kỹ thuật, kích thước cục nóng, lạnh, đường ống gas.

Thông số điều hòa treo tường Funiki 1 chiều

Model

ĐVT

SC09MMC

SC12MMC

SC18MMC

SC24MMC

Công suất nhiệt Nóng W 2562 3499 5238 6606
Lạnh        
Thông số điện Phase   1 1 1 1
Hiệu điện thế V 220÷240 220÷240 220÷240 220÷240
Cường độ dòng điện Lạnh A 3.65 4.88 7.23 9.64
Nóng        
Công suất điện Lạnh  W 801 1061 1626 2173
Nóng        
Kích thước máy
(D x R xC)
Trong nhà mm 720x290x189 802x297x189 965x319x215 1080x336x226
Ngoài trời 700x275x550 770x300x555 770x300x555 845x363x702
Kích thước bao bì
(D x R xC)
Trong nhà mm 790x370x270 875x375x285 1045x405x305 1155x415x315
Ngoài trời 815x325x615 900x345x585 900x348x615 965x395x765
Trọng lượng máy/
cả thùng
Trong nhà kg 7,8/10,2 9/11,5 11,5/15 14,5/18,1
Ngoài trời 25,8/28,2 29/31,5 35/37 47,2/50,3
Đường kính ống
dẫn chất làm lạnh
Ống đâỷ mm 6.35 6.35 6.35 9.52
Ống hồi 9.52 12.7 12.7 15.9
Lưu lượng gió trong nhà m3/h 440 609.3 821.5 1000

Thông số điều hòa treo tường Funiki loại 2 chiều

Model

ĐVT

SH09MMC

SH12MMC

SH18MMC

SH24MMC

Công suất nhiệt Nóng W 2545 3223 4829 6121
Lạnh 2608 3223 4829 6121
Thông số điện Phase   1 1 1 1
Hiệu điện thế V 220÷240 220÷240 220÷240 220÷240
Cường độ dòng điện Lạnh A 3.6 4.4 6.8 8.7
Nóng 3.4 4.3 6.7 8.3
Công suất điện Lạnh  W 789 748 1482 1932
Nóng 743 730 1466 1811
Kích thước máy
(D x R xC)
Trong nhà mm 720x290x189 802x297x189 965x319x218 1080x336x226
Ngoài trời 700x275x550 770x300x555 845x363x702 845x363x702
Kích thước bao bì
(D x R xC)
Trong nhà mm 790x370x270 875x375x285 1045x405x305 1155x415x315
Ngoài trời 815x325x615 900x345x585 965x395x765 965x395x765
Trọng lượng máy/
cả thùng
Trong nhà kg 7,9/10,2 8,7/11,1 11,9/15,3 14,4/18,3
Ngoài trời 27,6/29,8 31,2/33,6 45,5/48,8 52,7/56,1
Đường kính ống
dẫn chất làm lạnh
Ống đâỷ mm 6.35 6.35 6.35 9.52
Ống hồi 9.52 12.7 12.7 15.9
Lưu lượng gió trong nhà m3/h 430 572 785 1056

Một số tính năng nổi bật của điều hòa Funiki

Sử dụng gas R410

Máy điều hòa Funiki 2018 với điểm nhấn sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410a mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn 1.6 lần so với môi chất trước đó và thân thiện hơn với môi trường.

Chức năng SLEEP

Cho bạn giấc ngủ sâu nhờ chính sách tự kiểm soát và điều chỉnh nhiệt độ. Khoảng 2 tiếng sau khi ấn nút SLEEP trên tinh chỉnh và điều khiển, máy điều hòa sẽ tự chỉnh về nhiệt độ của phòng tăng lên 1 °C cho tương thích với điều kiện kèm theo khí hậu thường xuống thấp khi về đêm .

Chức năng AUTO START

Với máy có công dụng AUTO START : khi máy đang hoạt động giải trí mà bất ngờ đột ngột có sự cố mất điện thì với tính năng tự khởi động ( Auto Start ) máy sẽ tự động hóa hoạt động giải trí trở lại ngay sau khi có điện mà không cần sử dụng tinh chỉnh và điều khiển từ xa .

Tính năng bảng mạch

Hệ thống bảng mạch có tính năng chuẩn đoán lỗi .

Tính năng dàn trao đổi nhiệt

Dàn trao đổi nhiệt phủ một lớp bảo vệ mặt phẳng có công dụng chống lại được sự ăn mòn của không khí chứa muối, nước mưa và những tác nhân ăn mòn khác .

Ưu điểm của bộ vỏ nhựa

Vỏ nhựa làm bằng nhựa kỹ thuật ABS và PSHI không ăn mòn da, không gây dị ứng mắt không gây nhậy cảm hô hấp trên da khi tiếp xúc với sản phẩm. Màu sắc trang nhã, độ bền cao, hạt màu đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm không sử dụng chì.

Để update thông số điều hòa tủ đứng và âm trần Funiki, mua điều hòa Funiki giá rẻ chính hãng vui mừng liên hệ ngay với chúng tôi :
Công ty Bảo Minh – Đại lý điều hòa Funiki, giao hàng Toàn Quốc .

Alternate Text Gọi ngay