Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất

07/02/2023 admin
STT Từ vựng Nghĩa 1 7 wire strand Cáp xoắn 7 sợi

2

Bạn đang đọc: Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất

A / c – air conditioning Máy lạnh 3 Ab – as built Hoàn công 4 Abac Toán đồ 5 Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông 6 Abrasion damage Hư hỏng do mài mòn 7 Abrasive Nhám 8 Abrasive action Tác động mài mòn 9 Abrasive paper Giấy nhám 10 Absorption Sự hấp thụ 11 Abutment, end tư vấn Mố cầu 12 Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quy trình 13 Accelerated test Gia tốc thí nghiệm 14 Accelerating admixture Phụ gia tăng tốc ( tăng nhanh quy trình đông kết ) 15 Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường 16 Acceptance Nghiệm thu, được cho phép 17 Access flooring Sàn lối vào 18 Accessible Có thể tiếp cận được 19 Accessories Phụ tùng 20 Accessories Phụ kiện 21 Accidental air Khí độc, khí có hại 22 Accidental combination Tổ hợp tai nạn đáng tiếc ( tổng hợp đặc biệt quan trọng ) 23 Accuracy ( of test ) Độ đúng chuẩn của thí nghiệm 24 Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit 25 ACMV và ventilation Điều hòa không khí và thông gió 26 Acoustical Âm học 27 Acoustical treatment Xử lý tiếng ồn 28 kích hoạt Tác động, công dụng 29 Activator Chất hoạt hóa 30 Active carbon Than hoạt tính 31 Active crack Vết nứt hoạt động giải trí 32 Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng 33 Actual construction time effectif Thời hạn kiến thiết thực tiễn 34 Actual load Tải trọng thực 35 Addenda Phụ lục 36 Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh 37 Additional dead load Tĩnh tải bổ trợ vào 38 Additional load Tải trọng phụ thêm 39 Additive Chất độn, chất phụ gia thêm vào 40 Adhesion Sự dán dính 41 Adjudication ; bidding Đấu thầu 42 Adjusting Điều chỉnh 43 Adjustment Sự hiệu chỉnh 44 Admixture Phụ gia 45 Adsorbed water Hấp thụ nước 46 Adsorption Hấp thụ 47 Aerated concrete Bê tông xốp 48 Aerodynamic Stability of bridge Ổn định khí động học của cầu 49 Aerial ladder Thang có bàn xoay 50 Afl – above finished level Phía trên cao độ hoàn thành xong 51 Afl – above floor level Phía trên cao trình sàn 52 After anchoring Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực 53 After cracking Sau khi nứt 54 After marketing service Dịch Vụ Thương Mại sau bán hàng 55 Age of loading Tuổi đặt tải 56 Agency consulting review / approval Cơ quan tư vấn / xem xét / duyệt 57 Agent Chất hóa học 58 Agglomerate – foam conc Bê tông bọt thiêu kết / bọt kết tụ 59 Aggregate Cốt liệu 60 Aggregate blending Trộn cốt liệu 61 Aggregate content Hàm lượng cốt liệu 62 Aggregate gradation Cấp phối cốt liệu 63 Aggregate interlock Sự cài vào nhau của cốt liệu 64 Aggregate ; crusher-run Cốt liệu sỏi đá 65 Aggregate-cement ratio Tỉ lệ cốt liệu trên xi-măng 66 Agl – above ground level Phía trên Cao độ sàn nền 67 Agressivity Tính ăn mòn 68 Aggressivity, aggressive Xâm thực 69 Agricultural equipment Thiết bị nông nghiệp 70 Agitating speed Tốc độ khuấy trộn 71 Agitating truck Xe trộn và xe chuyên chở 72 Agitation Sự khuấy trộn 73 Agitator Máy trộn 74 Agitator shaker Máy khuấy 75 Ahu – air handling unit Thiết bị giải quyết và xử lý khí TT 76 Air barrier Tấm ngăn không khí 77 Air caisson Giếng chìm hơi ép 78 Air content Hàm lượng không khí 79 Air distribution system Hệ thống điều phối khí 80 Air entraining Sự cuốn khí 81 Air entrainment Hàm lượng cuốn khí 82 Air handling Xử lý không khí 83 Air inlet Lỗ dẫn không khí vào 84 Air meter Máy đo lượng khí 85 Air temperature Nhiệt độ không khí 86 Air void Bọt khí 87 Air-cooled blast-furnace slag Xỉ lò cao để nguội trong không khí 88 Air-entrained concrete Bê tông có phụ gia tạo bọt 89 Air-entraining agent Phụ gia cuốn khí 90 Air-permeability test Thí nghiệm độ thấm khí 91 Air-placed concrete Bê tông phun 92 Air-supported structure Kết cấu bơm, khí nén 93 Air-water jet Vòi phun nước cao áp 94 Alarm – Initiating device Thiết bị báo động khởi đầu 95 Alarm bell Chuông báo tự động hóa 96 Alignment wire Sợi thép được nắn thẳng 97 Alkali Kiềm 98 Alkali-aggregate reaction Phản ứng kiềm cốt liệu 99 Alkali-silica reaction Phản ứng kiềm silicat 100 Allowable Sự được cho phép 101 Allowable load Tải trọng cho phép 102 Allowable stress design Thiết kế theo ứng suất được cho phép 103 Allowable stress, Permissible stress Ứng suất được cho phép 104 Allowance Hạn đinh được cho phép 105 Allowable bearing capacity Khả năng chịu lực được cho phép 106 Alloy Hợp kim 107 Alloy ( ed ) steel Thép hợp kim 108 Alluvial soil Đất phù sa bồi tích 109 Alluvion Đất phù sa 110 Alternate So le 111 Alternative, option Phương án 112 Alternate load Tải trọng cạnh tranh đối đầu 113 Alternate setbacks Độ lùi 114 Alternates Các yếu tố ngoài dự kiến 115 Alternatives Các yếu tố ngoài dự kiến 116 Altitude Cao trình, cao độ khu công trình 117 Aluminate concrete Bê tông aluminat 118 Aluminate cement Xi măng aluminat 119 Aluminum Nhôm 120 Aluminum bridge Cầu bằng nhôm 121 Ambulance attendant Nhân viên cứu thương 122 Ambulance car / ambulance Xe cứu thương 123 Ambulance man Nhân viên cứu thương 124 Ammeter Ampe kế 125 Amount of mixing Khối lượng trộn 126 Amplitude of stress Biên độ đổi khác ứng suất 127 Amphibious backhoe excavator Máy xúc gầu ngược, thao tác trên cạn và đầm lầy 128 Analysis of alternatives / substitution Phân tích những giải pháp biến hóa / thay thế sửa chữa 129 Anchor Neo 130 Anchor and injection hole drilling machine Máy khoan nhồi và neo 131 Anchor block Block neo 132 Anchor bolt Bu lông neo 133 Anchor by adherence Neo nhờ lực dính bám 134 Anchor plate Bản mã của mối neo 135 Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo 136 Anchor slipping Tụt lùi của mấu neo 137 Anchor span Nhịp neo 138 Anchor, gorm Neo 139 Anchorage Mấu neo 140 Anchorage block Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào 141 Anchorage bond stress Ứng suất dính bám của neo 142 Anchorage deformation or seating Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo 143 Anchorage device Thiết bị neo 144 Anchorage length Chiều dài neo 145 Anchorage loss Mất mát dự ứng suất tại neo 146 Anchorage region Khu vực neo 147 Anchorage spacing Khoảng cách giữa những mối neo 148 Anchorage zone Vùng đặt mối neo, vùng neo 149 Anchored bulkhead abutment Mố neo 150 Anchoring device Thiết bị để neo giữ 151 Anchoring plug Nút neo ( chêm trong mấu neo dự ứng lực ) 152 Annual ambient relative humidity Độ ẩm tương đối trung bình hàng năm 153 Anodic Cực dương 154 Anti Symmetrical load Tải trọng phản đối xứng 155 Angle bar Thép góc 156 Angle beam Xà góc ; thanh giằng góc 157 Angle brace / angle tie in the scaffold Thanh giằng góc ở giàn giáo 158 Angle of interior friction Góc ma sát trong 159 Angle of repose Góc nghỉ 160 Angular aggregate Cốt liệu nhiều góc cạnh 161 Angular coarse aggregate Cốt liệu thô nhiều góc cạnh 162 Apex load Tại trọng ở nút giàn 163 Apparent defect Khuyết tật lộ ra, trông thấy được 164 Application field Lĩnh vực vận dụng 165 Application of live / Application of live load Xếp hoạt tải 166 Application of lived load on deck slab Đặt hoạt tải lên mặt cầu 167 Approach embankment Đường dẫn lên đầu cầu 168 Approach road Đường dẫn 169 Approach roadway Đường dẫn vào cầu 170 Approach span Nhịp dẫn 171 Approach viaduct Cầu dẫn 172 Approval Thỏa thuận, chuẩn y 173 Approved total investment cost Vốn góp vốn đầu tư tổng số đã được chấp thuận đồng ý 174 Approx – approximately Xấp xỉ, gần đúng 175 Approximate Gần đúng 176 Approximate analysis Phân tích theo chiêu thức gần đúng 177 Approximate cost Giá thành ước tính 178 Approximate formula Công thức gần đúng 179 Approximate load Tải trọng gần đúng 180 Approximate value Trị số gần đúng 181 Appurtenance Phụ tùng 182 Apron Sân cống 183 Aquatic Thuộc về thủy lực 184 Aquatic facilities Tiện ích thủy 185 Aqueduct Cầu máng 186 Arch Vòm 187 Arch action Tác động vòm, hiệu ứng vòm 188 Arch axis Đường trục vòm 189 Arch culvert Công vòm 190 Arch rib Sườn vòm 191 Arched bridge Cầu vòm 192 Arched cantilever bridge Cầu vòm hẫng + B298 193 Architectural concrete Bê tông kiến trúc 194 Architectural design Thiết kế kiến trúc 195 Architectural design / documentation Thiết kế kiến trúc / tư liệu 196 Architectural woodwork Công tác gỗ kiến trúc 197 Area of cross section ( cross sectional area ) Diện tích mặt phẳng cắt 198 Area of nominal Diện tích danh định 199 Area of reinforcement Diện tích cốt thép 200 Area of steel Diện tích thép 201 Areh axis Đường trục vòm 202 Areh rib Sườn vòm 203 Arenaceous Cốt pha 204 Argillaceous Sét, đất pha sét 205 Armband ( armlet ; brassard ) Băng tay 206 Armoured concrete Bê tông cốt thép 207 Arrangement of reinforcement Bố trí cốt thép 208 Articulated girder Dầm ghép 209 Artificially graded aggregate Cốt liệu đã được phân cỡ hạt 210 Artwork Tác phẩm mĩ thuật 211 As – australian standard Tiêu chuẩn Úc 212 Ashtray / Ash urn Gạt tàn 213 Ashlar Đá hộc để xây 214 Askew bridge Cầu xiên, cầu chéo góc 215 Aspiring pump, Extraction pump Bơm hút 216 Asphalt overlay Lớp phủ nhựa đường 217 Asphalt Nhựa đường Atphan 218 Asphalt compactor Máy lu đường nhựa asphalt 219 Asphalt paver finisher Máy rải và hoàn thành xong mặt đường asphalt 220 Asphaltic concrete Bê tông nhựa, bê tông asphalt 221 Assemblies Lắp đặt 222 Assistance Sự trợ giúp 223 Assumed load Tải trọng giả định, tải trọng giám sát 224 Assumed temperature at the time of erection Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp 225 Astm Tiêu chuẩn Hoa Kỳ về thí nghiệm vật tư 226 At mid – span Ở giữa nhịp 227 At quarter point Ở 1/4 nhịp 228 Atf – along top flange Dọc theo mặt trên cánh dầm 229 Atmospheric-pressure steam curing Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực đè nén khí quyển 230 Atmospheric corrosion resistant steel Thép chống rỉ do khí quyển 231 Attachment Cấu kiện link 232 Atterberg limits Các số lượng giới hạn Atterberg của đất 233 Atterberg test Thí nghiệm những chỉ tiêu Atterberg 234 Attic Gác xép 235 Audiovisual Nghe nhìn 236 Audiovisual equipment Thiết bị nghe nhìn 237 Auditorium Đại giảng đường 238 Auger-cast piles Cọc khoan nhồi 239 Autoclave curing Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp 240 Autoclave cycle Chu kì chưng hấp 241 Automatic batcher Trạm trộn tự động hóa 242 Automatic design program Chương trình phong cách thiết kế tự động hóa 243 Automatic design software Phần mềm phong cách thiết kế tự động hóa 244 Automatic extending ladder Thang hoàn toàn có thể lê dài tự động hóa 245 Automatic fire alarm Hệ thống báo cháy tự động hóa 246 Automatic fire door Cửa tự động phòng cháy 247 Automatic relay Công tắc điện tự động hóa rơ le 248 Automobile crane Cần cẩu đặt trên xe hơi 249 Auxiliary bridge Cầu phụ, cầu trong thời điểm tạm thời 250 Auxiliary reinforcement Cốt thép phụ 251 Average Trung bình 252 Average bond stress Ứng suất dính bám trung bình 253 Average load Tải trọng trung bình 254 Average stress Ứng suất trung bình 255 Awning Chái 256 Axial compression Nén đúng tâm 257 Axial force Lực dọc trục 258 Axial load Tải trọng hướng trục 259 Axial reinforcing bars Thanh cốt thép dọc trục 260 Axial tension Kéo dọc trục 261 Axially loaded column Cột chịu tải đúng tâm 262 Axle load Tải trọng trục xe 263 Axle loading, Axle load Tải trọng trục 264 Axle spacing Khoảng cách giữa những trục xe 265 Axle-steel reinforcement Cốt thép dọc trục 266 B – Basin or Bottom Lưu vực sông hay ở dưới 267 Backfill behind abutment Đất đắp sau mố 268 Backfill Khối đất đắp ( sau mố sau tường chắn ) 269 Bag Bao tải ( để dưỡng hộ bê tông ) 270 Bag of cement Bao xi-măng 271 Balance beam Đòn cân ; đòn thăng bằng 272 Balanced load Tải trọng đối xứng 273 Balanced strain condition Điều kiện cân đối ứng biến 274 Balancing load Tải trọng cân đối 275 Balasted reinforced concrete gleck Mặt cầu BTCT có balát 276 Ballast concrete Bê tông đá dăm 277 Bar ( reinforcing bar ) Thanh cốt thép 278 Base plate Thớt dưới ( cố định và thắt chặt ) của gối 279 Basement of tamped ( rammed ) concrete Móng ( tầng ngầm ) làm bằng cách đổ bê tông 280 Basic assumption Giả thiết cơ bản 281 Basic combinaison Tổ hợp cơ bản ( chính ) 282 Basic load Tải trọng cơ bản 283 Beam Dầm 284 Beam and slab floor Dầm và sàn tấm 285 Beam of constant depth Dầm có độ cao không đổi 286 Beam reinforced in tension and compression Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 287 Beam reinforced in tension only Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo 288 Beam theory Lý thuyết dầm 289 Bearable load Tải trọng cho phép 290 Bearing Gối cầu 291 Bearing are Diện tích tựa ( ép mặt ) 292 Bearing capacity of the foundation soils Khả năng chịu tải của đất nền 293 Bearing plate Đế mấu neo dự ứng lực 294 Bearing stress under anchor plates Ứng suất tựa ( ép mặt ) dưới bản mấu neo 295 Bed load Trầm tích đáy 296 Bed plate Bệ đỡ phân phối lực 297 Bedding Móng cống 298 Before anchoring Trước khi neo cốt thép dự ứng lực 299 Bending crack Vết nứt do uốn 300 Bending load Tải trọng uốn 301 Bending moment Mô men uốn 302 Bending moment per unit Mô men uốn trên 1 đơn vị chức năng chiều rộng của bản 303 Bending stress Ứng suất uốn 304 Bent-up bar Cốt thép uốn nghiêng lên 305 Best load Công suất khi hiệu suất lớn nhất ( tuabin ) 306 Bentonite lubricated caisson Giếng chìm áo vữa sét 307 Between steel and concrete Giữa thép và bê tông 308 Biais buse Cống chéo, cống xiên 309 Bicycle railing Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp điện trên cầu 310 Bill of materials Tổng hợp vật tư 311 Bituminous concrete Bê tông atphan 312 Bituminous mastic Matit bi tum 313 Bldg – building Công trình 314 Bolt Bu lông 315 Bolted construction Kết cấu được link bằng bu lông 316 Bolted splice Liên kết bu lông 317 Bond Dính bám 318 Bond beam Dầm nối 319 Bond stress Ứng suất dính bám 320 Bond transfer length Chiều dài truyền lực nhờ dính bám 321 Bond, Bonding agent Chất dính kết 322 Bonded tendon Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông 323 BOP – Bottom of Pipe Đáy ống 324 BOQ – Bill of Quantities Bảng Dự toán Khối lượng 325 Bored pile Cọc khoan 326 Bored cast-in-place pile Cọc khoan nhồi 327 Bottom fiber Thớ dưới 328 Bottom flanger, Bottom slab Bản cánh dưới 329 Bottom lateral Thanh giằng chéo ở mộc hạ của dàn 330 Bottom reinforcement Cốt thép bên dưới ( của mặt phẳng cắt ) 331 Bottom slab of box girder Bản đáy của dầm hộp 332 Bow girder Dầm cong 333 Bowstring girder Giàn biên cong 334 Box beam Dầm hình hộp 335 Box girder Dầm hộp 336 Braced girder Giàn có giằng tăng cứng 337 Braced thành viên Thanh giằng ngang 338 Bracing Giằng gió 339 Bracing beam Dầm tăng cứng 340 Bracket load Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn 341 Brake beam Đòn hãm, cần hãm 342 Brake load Tải trọng hãm 343 Branch line Tuyến nhánh 344 Breaking load Tải trọng tàn phá 345 Breast beam Tấm tì ngực ; ( đường tàu ) thanh chống va , 346 Breeze concrete Bê tông bụi than cốc 347 Brick Gạch 348 Brick girder Dầm gạch cốt thép 349 Brick wall Tường gạch 350 Bricklayer / brick mason Thợ nề 351 Bricklayer’s hammer ( brick hammer ) Búa thợ nề 352 Bricklayer’s labourer / builder’s labourer Phụ nề, thợ phụ nề 353 Bricklayer’s tools Các dụng cụ của thợ nề 354 Bridge Cầu 355 Bridge beam Dầm cầu 356 Bridge deck Kết cấu nhịp cầu 357 Bridge design for one traffic lane Cầu cho một làn xe 358 Bridge design for two or more traffic lanes Cầu cho 2 hay nhiều làn xe 359 Bridge end Đầu cầu 360 Bridge engineering Kỹ thuật cầu 361 Bridge floor Hệ mặt cầu 362 Bridge location Chọn vị trí thiết kế xây dựng cầu 363 Bridge location, Bridge position Vị trí cầu 364 Bridge on curve Cầu cong 365 Bridge test result Kết quả thử nghiệm cầu 366 Bridge type Kiểu cầu 367 Broad flange beam Dầm có cánh bản rộng ( Dầm I, T ) 368 Broken concrete Bê tông dăm, bê tông vỡ 369 Bsp – british standard pipe Ống theo tiêu chuẩn Anh 370 Bt – bathtub Bồn tắm 371

 Buckling length

Chiều dài uốn dọc 372 Buckling load Tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất không thay đổi dọc 373 Buffer beam Thanh chống va, thanh giảm chấn ( tàu hỏa ) 374 Building site Công trường kiến thiết xây dựng 375 Builder’s hoist Máy nâng dùng trong thiết kế xây dựng 376 Building area Diện tích sàn thiết kế xây dựng 377 Building density Mật độ thiết kế xây dựng 378 Building investment project Dự án góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng 379 Building site latrine Nhà vệ sinh tại công trường thi công kiến thiết xây dựng 380 Built-up girder Dầm ghép 381 Built up section Thép hình tổng hợp 382 Bumper beam Thanh chống va, thanh giảm chấn ( tàu hỏa ), dầm đệm 383 Bunched beam Chùm nhóm 384 Buoyancy Lực đẩy nổi 385 Buoyancy effect Hiệu ứng thủy triều 386 Buried concrete Bê tông bị phủ đất 387 Bursting concrete stress Ứng suất vỡ tung của bê tông 388 Bursting in the region of end anchorage Vỡ tung ở vùng đặt neo 389 Buse Cống 390 Bush-hammered concrete Bê tông được đàn bằng búa 391 Buttressed wall Tường chắn có những tường chống phía trước 392 C – C shaped steel purlin Xà gồ thép tiết diện chữ C 393 C.j. – control joint ( Or Construction Joint ) Khe nối kiến thiết 394 Cable disposition Bố trí cốt thép dự ứng lực 395 Cable passing Luồn cáp qua 396 Cable trace Đường trục cáp 397 Cable trace with segmental line Đường trục cáp gồm những đoạn thẳng 398 Cable-stayed bridge Cầu dây xiên 399 Caisson Giếng chìm 400 Caisson on temporary cofferdam Giếng chìm đắp hòn đảo 401 Calculating note Bản ghi chép thống kê giám sát, Bản tính 402 Calculation data Dữ liệu để thống kê giám sát 403 Calculation example Ví dụ đo lường và thống kê 404 Calculation stress Ứng suất giám sát 405 Camber Độ vồng ngược 406 Camber beam Dầm công, dầm vồng 407 Cantilever construction method Phương pháp thiết kế hẫng 408 Cantilever Hẫng, phần hẫng 409 Cantilever arched girder Dầm vòm đỡ ; giàn vòm công xôn 410 Cantilever beam Dầm công xôn, dầm chìa 411 Cantilever bridge Cầu dầm hẫng 412 Cantilever dimension Độ vươn hẫng 413 Cantilever ( ed ) beam Dầm hẫng 414 Capacitive load Tải dung tính ( điện ) 415 Capping beam Dầm mũ dọc 416 Carbon steel Thép những bon ( thép than ) 417 Carcase Khung sườn ( cấu trúc nhà ) 418 Cased beam Dầm thép bọc bê tông 419 Cast concrete Bê tông đúc 420 Cast in many stage phrases Đổ bê tông theo nhiều tiến trình 421 Cast in place Đúc bê tông tại chỗ 422 Cast in situ structure ( slab, beam, column ) Kết cấu đúc bê tông tại chỗ ( dầm, bản, cột ) 423 Cast iron Gang đúc 424 Cast steel Thép đúc 425 Cast, ( casting ) Đổ bê tông ( sự đổ bê tông ) 426 Castellated beam Dầm thủng 427 Castelled section Thép hình bụng rỗng 428 Cast-in-place bored pile Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 429 Cast-in-place concrete caisson Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ 430 Cast-in-place concrete pile Cọc đúc bê tông tại chỗ 431 Cast-in-place, post tensioned bridge Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ 432 Cast-in-situ flat place slab Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ 433 Casting schedule Thời gian biểu của việc đổ bê tông 434 Coupling Nối cốt thép dự ứng lực 435 Cause for deterioration Nguyên nhân hư hỏng 436 Cellar Tầng trệt 437 Cellar window ( basement window ) Các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm 438 Cellular concrete Bê tông tổ ong 439 Cellular girder Dầm rỗng lòng 440 Cement Xi măng 441 Cement concrete Bê tông xi-măng 442 Cement content Hàm lượng xi-măng 443 Cement-sand grout pour injection Vữa xi-măng cát để tiêm ( phụt ) 444 Center line Đường trục, đường tim 445 Center of gravity Trọng tâm 446 Center spiral Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 447 Centering Kết cấu định tâm 448 Centrifugal pump, Impeller pump Bơm ly tâm 449 Centrifugal force Lực ly tâm 450 Centre line Đường tim, đường trục 451 Centre point load Tải trọng tập trung chuyên sâu 452 Centred prestressing Dự ứng lực đúng tâm 453 Centric load Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục 454 Centrifugal load Tải trọng ly tâm 455 Centroid lies Trục TT 456 Cfw – continuous fillet weld Đường hàn mép liên tục 457 Cinder concrete Bê tông xỉ 458 Circular section Mặt cắt hình nhẫn 459 Circular sliding surface Mặt trượt tròn 460 Circulating load Tải trọng tuần hoàn 461 Clarke beam Dầm ghép bằng gỗ 462 Class of loading Cấp của tải trọng 463 Clay Đất sét 464 Clear span Khoảng cách trống ( nhịp trống ) 465 Clearance Tịnh không ( khoảng trống ) 466 Clearance for navigation Khổ số lượng giới hạn thông thuyền 467 Clear span Nhịp tịnh không 468 Closed length Chiều dài kích khi không hoạt động giải trí 469 Closure Hợp long 470 Closure joint Mối nối hợp long ( đoạn hợp long ) 471 Clr – clearance Kích thước thông thủy, lọt lòng 472 Cmu – cement masonry unit Khối xây vữa XM 473 Coating Lớp phủ ngoài 474 Cobble concrete Bê tông cuội sỏi 475 Cobble, ashlar stone Đá hộc, đá xây 476 Code, standart, specification Tiêu chuẩn 477 Coefficient of roughness Hệ số nhám 478 Coefficient of sliding friction Hệ số ma sát trượt 479 Coefficient of thermal expansion Hệ số dãn dài do nhiệt 480 Cofferdam Đê quai ( ngăn nước tạm ) 481 Cohesionless soil, granular material Đất không dính kết, đất rời rạc 482 Cohesive soil Đất dính kết 483 Cold rolled steel Thép cán nguội 484 Collapse load Tải trọng phá hỏng, tải trọng 485 Collapsible beam Dầm tháo lắp được 486 Collar beam Dầm ngang, xà ngang ; thanh giằng ( vì kèo ) 487 Column Cột 488 Combination beam Dầm tổng hợp, dầm ghép 489 Combined dead, live and impact stress Ứng suất do tổng hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích 490 Combined load Tải trọng phối hợp 491 Commercial concrete Bê tông trộn sẵn 492 Compact earth Đất chặt 493 Compacted sand Cát chặt 494 Compactness Độ chặt 495 Company, corporation Công ty 496 Compatibility of strains Tương thích biến dạng 497 Competition, competing Cạnh tranh 498 Composite beam Dầm hợp thể, dầm vật tư hỗn hợp 499 Composite beam bridge Cầu dầm phối hợp 500 Composite flexural thành viên Cấu kiện liên hiệp chịu uốn 501 Composite load Tải trọng phức tạp 502 Composite thành viên Cấu kiện phối hợp 503 Composite prestressed structure Kết cấu dự ứng lực phối hợp 504 Composite section Mặt cắt phối hợp 505 Composite steel and concrete structure Kết cấu phối hợp thép – bê tông cốt thép 506 Compound beam Dầm hỗn hợp 507 Compound girder Dầm ghép 508 Compremed concrete zone Vùng bê tông chịu nén 509 Compression flange of T-girder Chiều rộng bản chịu nén của dầm T 510 Compression thành viên Cấu kiện chịu nén 511 Compression reinforcement Cốt thép chịu nén 512 Compressive load Tải trọng nén 513 Compressive strength at 28 days age Cường độ chịu nén ở 28 ngày 514 Compressive stress Ứng suất nén 515 Computed strength capacity Khả năng chịu lực đã thống kê giám sát được 516 Concentrated force Lực tập trung chuyên sâu 517 Concentrated load Tải trọng tập trung chuyên sâu 518 Concrete Bê tông 519 Concrete age at prestressing time Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực 520 Concrete aggregate ( sand and gravel ) Cốt liệu bê tông ( cát và sỏi ) 521 Concrete base course Cửa sổ tầng hầm 522 Concrete composition Thành phần bê tông 523 Concrete cover Bê tông bảo lãnh ( bên ngoài cốt thép ) 524 Concrete floor Sàn bê tông 525 Concrete hardening Cứng bê tông 526 Counterbalance Đối trọng 527 Concrete hinge Chốt bê tông 528 Concrete mixer / gravity mixer Máy trộn bê tông 529 Concrete proportioning Công thức trộn lẫn bê tông 530 Concrete stress at tendon level Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực 531 Concrete surface treatment Xử lý mặt phẳng bê tông 532 Concrete test hammer Súng bật nảy để thử cường độ bê tông 533 Concrete thermal treatment Xử lý nhiệt cho bê tông 534 Concrete unit weight, density of concrete Trọng lượng riêng bê tông 535 Concrete-filled pipe pile Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng 536 Condition of curing Điều kiện dưỡng hộ bê tông 537 Conic hole Lỗ hình chóp cụt 538 Conjugate beam Dầm trang trí, dầm giả 539 Conn – connection Mối nối 540 Connect by hinge Nối khớp 541 Connected load Tải trọng link 542 Connection Ghép nối 543 Connection strand by strand Nối những đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau 544 Connector Neo ( của dầm thép phối hợp bản BTCT ) 545 Considered section Mặt cắt được xét 546 Constant along the span Không biến hóa dọc nhịp 547 Constant load Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh 548 Construction cost Giá thành kiến thiết 549 Construction document Hồ sơ thiết kế 550 Construction equipment Thiết bị thiết kế 551 Construction load Tải trọng kiến thiết 552 Construction material Vật liệu kiến thiết xây dựng 553 Construction successive stage ( s ) ( Các ) Giai đoạn xây đắp tiếp nối đuôi nhau nhau 554 Construction, work Công trình 555 Consulting engineer Kỹ sư cố vấn 556 Contact surface Bề mặt tiếp xúc 557 Content, dosage Hàm lượng 558 Continuous beam Dầm liên tục 559 Continuity factor Hệ số xét đến tính liên tục của những nhịp 560 Continuous beam Dầm liên tục 561 Continuous concrete Bê tông liền khối 562 Continuous granulometry Cấp phối hạt liên tục 563 Continuous girder Dầm liên tục 564 Continuous load Tải trọng liên tục ; tải trọng phân bổ đều 565 Continuous slab deck Kết cấu nhịp bản liên tục 566 Continuous span Nhịp liên tục 567 Contract area Diện tích tiếp xúc 568 Contract, agreement Hợp đồng 569 Contraction Co ngắn lại 570 Contraction, shrinkage Co ngót 571 Contractor Người nhận thầu, nhà thầu ( bên B ) 572 Contractor’s name plate Biển ghi tên nhà thầu 573 Control, checking Kiểm tra ( truy thuế kiểm toán ) 574 Controlling beam Tia điều khiển và tinh chỉnh 575 Conventional elasticity limit Giới hạn đàn hồi quy ước 576 Conventional value Trị số quy ước 577 Convergent beam Chùm quy tụ 578 Coordinate Tọa độ 579 Copper clad steel Thép mạ đồng 580 Corner connector Neo kiểu thép góc 581 Corroded reinforcement Cốt thép đã bị gỉ 582 Corrosion fatigue Độ mỏi do gỉ 583 Corrosive agent Chất xâm thực 584 Corrosive environment aggressive Môi trường ăn mòn 585 Counterfort wall Tường chắn ( có những tường chống phía sau ) 586 Counterpoise Đối trọng 587 Coupler Đầu nối để nối những cốt thép dự ứng lực 588 Cover ( boards ) for the staircase Tấm che lồng cầu thang 589 Cover plate Bản thép phủ ( ở phần bản cánh dầm thép ) 590 Covered concrete section Mặt cắt bê tông đã bị nứt 591 Covering material Vật liệu bao trùm 592 Cover-meter, Rebar locator Máy đo lớp bê tông bảo lãnh cốt thép 593 Cover-plate Bản nối ốp, bản má 594 Crack in development Vết nứt đang tăng trưởng 595 Crack opening, Crack width Độ lan rộng ra vết nứt 596 Crack width Độ rộng vết nứt 597 Cracked concrete section Mặt cắt bê tông đã bị nứt 598 Cracked state Trạng thái đã có vết nứt 599 Cracking Nứt 600 Cracking limit state Trạng thái số lượng giới hạn về lan rộng ra vết nứt 601 Cracking moment Mô men gây nứt 602 Cracking stress Ứng suất gây nứt 603 Cramp, crampon Đinh đỉa 604 Crane Cần cẩu 605 Crane beam Dầm cần trục 606 Crane girder Giá cần trục ; giàn cần trục 607 Crane load Sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục 608 Creep Từ biến 609 Crippling load Tải trọng hủy hoại 610 Critical load Tải trọng tới hạn 611 Croat head Xà mũ ( của trụ, mố ) 612 Cross beam Dầm ngang, xà ngang 613 Cross girder Dầm ngang 614 Cross section Mặt cắt ngang 615 Cross section at mid span Mặt cắt giữa nhịp 616 Crushing load Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ 617 Crushing machine Máy nén mẫu thử bê tông 618 Crystallize Kết tinh 619 Cube strength Cường độ khối vuông 620 Culvert Ống cống 621 Culvert head Cửa cống 622 Curb Bó vỉa ( đá bọc vỉa hè ) 623 Curb girder Dầm cạp bờ 624 Cure to cure, curing Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong 625 Curing Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng 626 Curing temperature Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông 627 Curve Đường cong, đoạn tuyến cong 628 Curved failure surface Mặt phá hoại cong 629 Cut pile head Cắt đầu cọc 630 Cutting machine Máy cắt cốt thép 631 Cvr – cover Nắp đậy 632 Cyclic load Tải trọng tuần hoàn 633 Cyclopean concrete Bê tông đá hộc 634 Cylinder, Test cylinder Mẫu thử bê tông hình tròn trụ 635 Channel section Thép hình chữ U 636 Change Thay đổi 637 Changing load Tải trọng đổi khác 638 Characteristic strength Cường độ đặc trưng 639 Checking concrete quality Kiểm tra chất lượng bê tông 640 Chemical admixture Phụ gia hóa chất 641 Chillid steel Thép đã tôi 642 Chimney Ống khói ( lò sưởi ) 643 Chimney bond Cách xây ống khói 644 Chord Thanh biên dàn 645 Chs – circular hollow section Thép tiết diện tròn rỗng 646 Chuting concrete Bê tông lỏng 647 Dad – double acting door Cửa mở được cả 2 chiều 648 Damage ( local damage ) Hư hỏng ( hư hỏng cục bộ ) 649 Data Dữ liệu ( số liệu bắt đầu ) 650 Dead load Tĩnh tải 651 Dead load, Permanent load Tải trọng tĩnh ( tải trọng liên tục ) 652 Dead to live load ratio Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải 653 Dead weight load Tải trọng tĩnh 654 De-aerated concrete Bê tông ( đúc trong ) chân không 655 Decision of establishing Quyết định xây dựng 656 Deck bridge Cầu có đường xe chạy trên 657 Deck girder Giàn cầu 658 Deck panel Khối bản mặt cầu đúc sẵn 659 Deck plate girder Dầm bản thép có đường xe chạy trên 660 Deck slab, deck plate Bản mặt cầu 661 Deck-Truss interaction Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn 662 Decompression limit state Trạng thái số lượng giới hạn mất nén 663 Deep foundation Móng sâu 664 Definitive evaluation Giá trị quyết toán 665 Deflection Độ võng 666 Deflection calculation Tính toán độ võng 667 Deformation calculation Tính toán biến dạng 668 Deformation due to Creep deformation Biến dạng do từ biến 669 Deformed reinforcement Cốt thép có độ dính bám cao ( có gờ ) 670 Degradation Suy thoái ( lão hóa ) 671 Delayed action Tác dụng làm chậm lại 672 Demand load Tải trọng nhu yếu 673 Dense concrete Bê tông nặng 674 Density of material Tỷ trọng của vật tư 675 Depth Chiều cao 676 Depth of beam Chiều cao dầm 677 Description Mô tả 678 Design assumption Giả thiết đo lường và thống kê 679 Design flood Lũ phong cách thiết kế 680 Design lane Làn xe phong cách thiết kế 681 Design load Tải trọng thống kê giám sát, tải trọng phong cách thiết kế 682 Design speed Tốc độ phong cách thiết kế 683 Design stress Ứng lực đo lường và thống kê 684 Design stress cycles Chu kỳ ứng suất phong cách thiết kế 685 Design volume Lưu lượng phong cách thiết kế 686 Design, conception Thiết kế 687 Desk Kết cấu nhịp 688 Destructive testing method Phương pháp thử có tàn phá mẫu 689 Deviator Bộ phận làm lệch hướng cáp 690 Diagnosis Chẩn đoán 691 Diagonal reinforcement Cốt ( thép ) xiên, cốt ( thép ) đặt chéo 692 Diaphragm Dầm ngang 693 Diaphragm spacing Khoảng cách giữa những dầm ngang 694 Diesel locomotive Đầu máy Diesel 695 Dile splicing Nối dài cọc 696 Dimensionless coefficient Hệ số không có thứ nguyên 697 Dimensioning Xác định sơ bộ kích cỡ 698 Dynamic Động lực học 699 Dynamic force Lực động 700 Direct-acting load Tải trọng ảnh hưởng tác động trực tiếp 701 Discontinuous load Tải trọng không liên tục 702 Discharge capacity Khả năng tiêu nước 703 Displacement Chuyển vị 704 Disposable load Tải trọng có ích 705 Distance center to center of beams Khoảng cách từ tâm đến tâm của những dầm 706 Distributed load Tải trọng phân bổ 707 Distributing reinforcement Cốt ( thép ) phân bổ 708 Distribution coefficient Hệ số phân bổ 709 Distribution reinforcement Cốt thép phân bổ 710 Distribution width for wheel loads Chiều rộng phân bổ của tải trọng bánh xe 711 Divergent beam Chùm phân kỳ 712 Dl – dead load Tĩnh tải 713 Dn – diameter nominal Đường kính danh định 714 Double angle Thép góc ghép thành hình T 715 Double deck bridge Cầu hai tầng 716 Double strut trussed beam Dầm tăng cứng hai trụ chống 717 Downstream end / Downstream side Hạ lưu 718 Dp – downpipe Máng xối thoát nước mưa 719 Drafting Vẽ kỹ thuật 720 Drainage Hệ thống thoát nước, sự thoát nước 721 Draw beam Dầm nâng, cần nâng 722 Drawback Nhược điểm 723 Drawbar load Lực kéo ở móc 724 Driven pile Cọc đã đóng xong 725 Driver pile Cọc dẫn 726 Driving additional piles Đóng cọc thêm 727 Driving, piling Đóng cọc 728 Dry Khô 729 Dry concrete Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng 730 Dry guniting Phun bê tông khô 731 Dry sand Cát khô 732 Duct Ống chứa cốt thép dự ứng lực 733 Ductile material Vật liệu co dãn được ( sắt kẽm kim loại ) 734 Dummy load Tải trọng giả 735 Durability Độ bền vững ( tuổi thọ ) 736 During stressing operation Trong quy trình Kéo căng cốt thép 737 Dusts sand Cát bột 738 DWV – Drainage, Waste and Vent Thoát nước, Nước thải và Thông hơi 739 Dye penetrant examination Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất màu 740 Dynamic test

 Thử nghiệm động học

741 Dynamic ( al ) load

Tải trọng động lực học
Alternate Text Gọi ngay