Viện nghiên cứu Hán nôm

02/05/2023 admin
DANH SÁCH CÁC VỊ TAM KHÔI

 

1. Khoa Bính Ngọ Thiên Ứng Chính Binh 15 (1246) đời Trần Thái Tông:

one. Trạng nguyên : Nguyễn Quan Quang

two. Bảng nhãn : Phạm Văn Tuấn

three. Thám hoa : Vương Hữu Phùng

2. Khoa Đinh Mùi Thiên Ứng Chính Bình 16 (1247) đời Trần Thái Tông:

one. Trạng nguyên : Nguyễn Hiền

two. Bảng nhãn : Lê Văn Hưu

three. Thám hoa : Đặng ma lanthanum

3. Khoa Bính Thìn Nguyên Phong 6 (1256) đời Trần Thái Tông:

one. Trạng nguyên :

+ Kinh Trạng nguyên : Trần Quốc Lặc

+ Trại Trạng nguyên : Trần Xán

two. Bảng nhãn : Trần Chu Hinh

three. Thám hoa : Trần Uyên

4. Khoa Bính Dần Thiệu Long 9 (1266) đời Trần Thánh Tông:

one. Trạng nguyên :

+ Kinh Trạng nguyên : Trần Cố, twenty-two

+ Trại Trạng nguyên : Bạch Liêu, twenty-three

two. Thám hoa : Hạ Nghi

5. Khoa Ất Hợi Bảo Phù 3 (1275) đời Trần Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Đào Tiêu

two. Thám hoa : Quách Nhẫn

6. Khoa Giáp Thìn Hưng Long 12 (1304) đời Trần Anh Tông:

one. Trạng nguyên : Mạc Đĩnh chi

two. Bảng nhãn : Bùi Mộ

three. Thám hoa : Trương Phóng

7. Khoa Giáp Dần Long Khánh 2 (1374) đời Trần Duệ Tông:

one. Trạng nguyên : Đào Sư Tích

two. Bảng nhãn : Lê Hiến Phủ

three. Thám hoa : Trần Đinh Thâm

8. Khoa Nhâm Tuất Đại Bảo 3 (1442) đời Trần Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Nguyễn Trực

two. Bảng nhãn : Nguyễn Như Đổ

three. Thám hoa : Lương Như Hộc

9. Khoa Mậu Thình Thái Hòa 6 (1448) đời Lê Nhân Tông:

one. Trạng nguyên : Nguyễn Nghiêu Tư

two. Bảng nhãn : Trịnh Thiết Trường

three. Thám hoa : Chu Thiêm Uy

10. Khoa Quý Mùi Quang Thuận 4 (1463) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Lương Thế Vinh

two. Bảng nhãn : Nguyễn Đức Trinh

three. Thám hoa : Quách Đình Bảo

11. Khoa Nhâm Thìn Hồng Đức 3 (1472) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Vũ Kiệt

two. Bảng nhãn : Nguyễn Kim associate in nursing

three. Thám hoa : Vương Khắc Thuật

12. Khoa Ất Mùi Hồng Đức 6 (1475) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Vũ Tuấn Chiêu

two. Bảng nhãn : Ông Nghĩa Đạt

three. Thám hoa : Cao Quýnh

13. Khoa Mậu Tuất Hồng Đức 9 (1478) đời Lê Thánh Tông:

one. Bảng nhãn :

+ Lê Quảng Chí

+ Trần Bích Hoành

two. Thám hoa : Lê Ninh

14. Khoa Tân Sửu Hồng Đức 12 (1481) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Phạm Đôn Lễ

two. Bảng nhãn : Lưu Hưng Hiếu

three. Thám hoa : Nguyễn Doãn Địch

15. Khoa Giáp Thìn Hồng Đức 15 (1484) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Nguyễn Quang Bật

two. Bảng nhãn : Nguyễn Giác

three. Thám hoa : Mai Duy Tinh

16. Khoa Đinh Mùi Hồng Đức 18 (1487) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Trần Sùng Dĩnh

two. Bảng nhãn : Nguyễn Đức Huấn

three. Thám hoa : Thân Cảnh Vân

17. Khoa Canh Tuất Hồng Đức 21 (1490) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Vũ Duệ

two. Bảng nhãn : Ngô Hoán

three. Thám hoa : Lưu Thư Ngạn

18. Khoa Quý Sửu Hồng Đức 24 ( 1493) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Vũ Dương

two. Bảng nhãn : Ngô Thầm

three. Thám hoa : Lê Hùng

19. Khoa Bính Thìn Hồng Đức 27 (1496) đời Lê Thánh Tông:

one. Trạng nguyên : Nghiêm Viện

two. Bảng nhãn : Nguyễn Huân

three. Thám hoa : Đinh Lưu

20. Khoa Kỷ Mùi Cảnh thống 2 (1499) đời Lê Hiển Tông:

one. Trạng nguyên : Đỗ Lý Khiêm

two. Bảng nhãn : Lương Đắc Bằng

three. Thám hoa : Nguyễn Khắc Kiệm

21. Khoa Nhâm Tuất Cảnh thống 5 (1502) đời Lê Hiến Tông:

one. Trạng nguyên : Lê Ích Mộc

two. Bảng nhãn : Lê Sạn

three. Thám hoa : Nguyễn Văn Thái

22. Khoa Ất Sửu Đoan Khánh1 (1505) đời Lê Uy Mục

one. Trạng nguyên : Lê Nại

two. Bảng nhãn : Bùi Nguyên

three. Thám hoa : Trần Phỉ

23. Khoa Mậu Thìn Đoan Khánh 4 (1505) đời Lê Uy Mục

one. Trạng nguyên : Nguyễn Giản Thanh

two. Bảng nhãn : Hứu tam Tỉnh

three. Thám hoa : Nguyễn Hữu Nghiêm

24. Khoa Tân Mùi Hồng Thuận 3 (1511) đờiLê Tương Dực

one. Trạng nguyên : Hoàng Nghĩa

two. Bảng nhãn : Trần Bảo Tín

three. Thám hoa : Vũ Duy Chu

25. Khoa Giáp Tuất Hồng Thuận 6 (1514) đời Lê Tương Dực

one. Trạng nguyên : Nguyễn Đức Lượng

two. Bảng nhãn : Nguyễn Chiêu Huấn

two. Thám hoa : Hoàng Minh Tá

26. Khoa Mậu Dần Quang Thiệu 3 (1518) đời Lê Chiêu Tông

one. Trạng nguyên : Ngô Miễn Thiệu

two. Bảng nhãn : Nguyễn Mẫn Đốc

three. Thám hoa : lưu Khải Chuyên

27. Khoa Quý Mùi Thống Nguyên 2 (1523) đời Lê Cung Hoàng

one. Trạng nguyên : Hoàng Văn Tán

two. Bảng nhãn : Nguyễn Thuyên

three. Thám hoa : Nguyễn Quán Đạo

28. Khoa Bính Tuất Thống Nguyên 5 (1526) đời Lê Cung Hoàng

one. Trạng nguyên : Trần Tất Văn

two. Bảng nhãn : Nguyễn Văn Hiến

three. Thám hoa : Lưu Doãn Trung

29. Khoa Ký Sửu Minh Đức 3 (1529) đời Mạc Đăng Dung

one. Trạng nguyên : Đỗ Tông

two. Bảng nhãn : Nguyễn Hãng

three. Thám hoa : Nguyễn Văn Huy

30. Khoa Nhâm Thìn Đại Chính 3 (1532) đời Mặc Đăng Doanh

one. Trạng nguyên : Nguyễn Thiến

two. Bảng nhãn : Bùi Vinh

three. Thám hoa : Ngô Sơn Khoái

31. Khoa Ất Mùi Đại Chính 3 (1535) đời Mặc Đăng Doanh

one. Trạng nguyên : Nguyễn Bỉnh Khiêm

two. Bảng nhãn : Bùi Doãn Đốc

three. Thám hoa : Nguyễn Thừa Hưu

32. Khoa Mậu Tuất Đại Chính 9 (1538) đời Mặc Đăng Doanh

one. Trạng nguyên : Giáp Hải

two. Bảng nhãn : Trần Toại

three. Thám hoa : Hoàng Sâm

33. Khoa Tân Sửu Quảng Hòa 1 (1541) đời Mặc Phúc Hải

one. Trạng nguyên : Nguyễn Kỳ

two. Bảng nhãn : Nguyễn Công Sâm

three. Thám hoa : Nguyễn Thế Lộc

34. Khoa Đinh Mùi Vĩnh Định 1 (1547) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Trạng nguyên : Dương Phúc Tư

two. Bảng nhãn : Phạm Du

three. Thám hoa : Nguyễn Tế

35. Khoa Canh Tuất Cảnh Lịch 3 (1550) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Trạng nguyên : Trần Văn Bảo

two. Bảng nhãn : Trần Văn

three. Thám hoa : Nguyễn Minh Dương

36. Khoa Quý Sửu Cảnh Lịch 6 (1553) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Trạng nguyên : Nguyễn Lượng Thái

two. Bảng nhãn : Hoàng Tuân

three. Thám hoa : Trần Vĩnh Tuy

37. Khoa Bính Thìn Quang Bảo 3 (1556) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Trạng nguyên : Phạm Trấn

two. Bảng nhãn : Đỗ Uông

three. Thám hoa : Nguyễn Nghiêu Tá

38. Khoa Kỷ Mùi Quang Bảo 6 (1559) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Thám hoa : Đằng Thì Thố

39. Khoa Nhâm Tuất Quang Bảo 9 (1562) đời Mạc Phúc Nguyên

one. Trạng nguyên : Phạm Duy Quyết

two. Bảng nhãn : Trương Lỗ

three. Thám hoa : Ngô Khuê

40. Khoa Mậu Thìn Sùng Khang 3 (1568) đời Mạc Mậu Hợp

one. Thám hoa : Vũ Hữu Chính

41. Khoa Tân Mùi Sùng Khang 6 (1571) đời Mạc Mậu Hợp

one. Bảng nhãn : Nguyễn Miễn

two. Thám hoa : Nguyễn Cung

42. Khoa Giáp Tuất Sùng Khang 9 (1574) đời Mạc Mậu Hợp

one. Thám hoa : Vũ Văn Khuê

43. Khoa Đinh Sửu Sùng Khang 12 (1577) đời Mạc Mậu Hợp

one. Trạng nguyên : Vũ Giới

two. Bảng nhãn : Nguyễn Nhân Triêm

three. Thám hoa : Phạm armed islamic group Môn

44. Khoa Canh Thìn Diên Thành 3 (1580) đời Mạc Mậu Hợp

one. Thám hoa : Đỗ Cung

45. Khoa Quý Mùi Diên Thành 7 (1583) đời Mạc Mậu Hợp

one. Thám hoa : Nguyễn Tuấn Ngạn

46. Khoa Bính Tuất Đoan Thái 1 (1586) đời Mạc Mậu Hợp

one. Thám hoa : Nguyễn Giáo Phương

47. Khoa Mậu Thìn Vĩnh Tộ 10 (1628) đời Lê Thần Tông

one. Thám hoa : Giang Văn Minh

48. Khoa Tân Mùi Đức Long 3 (1631) đời Lê Thần Tông

one. Thám hoa : Nguyễn Minh Triết

49. Khoa Đinh Sửu Dương Hòa 3 (1637) đời Lê Thần Tông

one. Trạng nguyên : Nguyễn Xuân Chính

two. Bảng nhãn : Nguyễn Nghi

three. Thám hoa : Nguyễn Thế Khanh

50. Khoa Bính Tuất Phúc Thái 4 (1646) đời Lê Chân Tông

one. Thám hoa : Nguyễn Đăng Cảo

51. Khoa Canh Dân Khánh Đức 2 (1650) đời Lê Thần Tông

one. Thám hoa : Khương Thế Hiền

52. Khoa Kỷ Hợi Vĩnh Thọ 2 (1659) đời Lê Thần Tông

one. Trạng nguyên : Nguyễn Quốc Trinh

two. Bảng nhãn : Nguyễn Văn Bích

three. Thám hoa : Nguyễn Văn Thực

53. Khoa Tân Sửu Vĩnh Thọ 4 (1661) đời Lê Thần Tông

one. Trạng nguyên : Đặng Công Chất

two. Bảng nhãn : Đào Công Chính

three. Thám hoa : Ngô Khuê

54. Khoa Canh Tuất Cảnh Trị 8 (1670) đời Lê Huyền Tông

one. Trạng nguyên : Lưu Danh Công

two. Thám hoa : Thiều Sĩ Lâm

55. Khoa Bính Thìn Vĩnh Trị 1 (1676) đời Lê Hy Tông

one. Thám hoa : Nguyễn Quý Đức

56. Khoa Quý Hợi Chính Hòa (1683) đời Lê Hy Tông

one. Trạng nguyên : Nguyễn Đăng Đạo

two. Bảng nhãn : Phạm Quang Trạch

three. Thám hoa : Quách Giai

57. Khoa Ất Sửu Chính Hòa (1685) đời Lê Hy Tông

one. Thám hoa : Vũ Thạnh

58. Khoa Canh Thìn Chính Hòa 21 (1700) đời Lê Hy Tông

one. Bảng nhãn : Nguyễn Đình Ức

59. Khoa Canh Dần Vĩnh Thịnh 6 (1710) đời Lê Dụ Tông

one. Thám hoa : Phạm Khiêm Ích

60. Khoa Mậu Tuất Vĩnh Thịnh 14 (1718) đời Lê Dụ Tông

one. Thám hoa : Vũ Công Tể

61. Khoa Tân Sửu Bảo Thái 2 (1721) đời Lê Dụ Tông

one. Thám hoa : Ngô Sách Tố

62. Khoa Giáp Thìn Bảo Thái 5 (1724) đời Lê Dụ Tông

one. Bảng nhãn : Hà Tông Huân

63. Khoa Đinh Mùi Bảo Thái 8 (1727) đời Lê Dụ Tông

one. Thám hoa : Nguyễn Thế Lập

64. Khoa Tân Hợi Vĩnh Khánh 3 (1731) đời Lê Duy Phường

one. Thám hoa : Đỗ Huy Kỳ

65. Khoa Quý Sửu Long Đức 2 (1733) đời Lê Thuần Tông

one. Bảng nhãn : Nhữ Trọng Đài

66. Khoa Bính Thìn Vĩnh Hựu 2 (1736) đời Lê Ý Tông

one. Trạng nguyên : Trịnh Tuệ

two. Thám hoa : Trần Quốc Hiệu

67. Khoa Quý Hợi Cảnh Hưng 4 (1743) đời Lê Hiến Tông

one. Thám hoa : Phan Kính

68. Khoa Mậu Thìn Cảnh Hưng 9 (1748) đời Lê Hiển Tông

one. Thám hoa : Nguyễn Huy Oánh

69. Khoa Nhâm Thân Cảh Hưng 13 (1752) đời Lê Hiển Tông

one. Bảng nhãn : Lê Quý Đôn

70. Khoa Quý Mão Thiệu Trị 3 (1843)

one. Thám hoa : Mai Anh Tuấn

71. Khoa Đinh Mùi Thiệu Trị 7 (1847)

one. Thám hoa : Phan Dưỡng Hạo

72. Khoa Tân Hợi Tự Đức 4 (1851)

one. Bảng nhãn : Phạm Thanh

three. Thám hoa : Hoàng Xuân Hiệp

73. Khoa Chế khoa Cát sĩ Tân Hợi Tự Đức 4 (1851)

one. Bảng nhãn : Vũ Duy Thanh

three. Thám hoa : Vũ Huy Dực

74. Khoa Quý Sửu Tự Đức 6 (1853)

one. Thám hoa :

+ Nguyễn Đức Đạt

+ Nguyễn Văn Giao

75. Khoa Bính Thìn Tự Đức 9 (1856)

one. Thám hoa : Ngụy Khắc Đản

76. Khoa Ất Sửu Tự Đức 18 (1865)

one. Thám hoa : Đặng Văn Kiều

77. Khoa Nhâm Thìn Thành Thái 4 (1892)

one. Thám hoa : Vũ Phạm Hàm

 

( Theo sách Các nhà khoa bảng Việt Nam

Nxb. Văn học, 2006 )

Alternate Text Gọi ngay