trông nom trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
7. ( a ) Why should brothers holding responsible positions show honor to those under their oversight ?
jw2019
Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?
Look after my family, will you, please, sir?
OpenSubtitles2018.v3
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
The Bible describes only men as being charged with oversight of a congregation .
jw2019
Thượng Đế Trông Nom Chúng Ta
God Watches Over Us
LDS
Vai Trò Môn Đồ để Trông Nom Chăm Sóc và Phục Sự
A Discipleship of Watchcare and Ministering
LDS
Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên.
David, the youngest son, was left to tend the sheep.
jw2019
em đâu cần phải trông nom thằng ma mới này.
On Ji, you don’t have to baby-sit the new kid .
OpenSubtitles2018.v3
Những cái boongke này được trông nom đầy uy lực.
Those bunkers are powerfully warded.
OpenSubtitles2018.v3
Đánh tao đi! Tại sao em để Siggy trông nom bọn trẻ?
Why did you leave Siggy to look after my sons?
OpenSubtitles2018.v3
2 bệnh nhân đã chết, Newgate, vì anh không làm tròn nhiệm vụ trông nom họ.
Two patients are dead, Newgate, because you were not doing your duty and watching over them.
OpenSubtitles2018.v3
Isabelle sống trong ngôi nhà rộng lớn của họ và giúp trông nom con cái nhỏ của họ.
Isabelle lived in their large home and helped look after their younger children.
LDS
Cha mẹ nên trông nom con cái để chúng ở trong chỗ dành cho buổi học cuốn sách.
Parents should supervise their children, making sure that they stay in the area of the home designated for the book study .
jw2019
Chưa bao giờ muốn làm người trông nom nó.
Never wanted to be a janitor .
OpenSubtitles2018.v3
Chúa định cho cha mẹ trách nhiệm trông nom con cái.
God meant for parents to be in charge of children .
Literature
Con muốn cha trông nom 1 con điếm à?
You want me to baby-sit a pros ?
OpenSubtitles2018.v3
Mục đích là để trì hoãn cho đến khi có người được bổ nhiệm trông nom công việc.
Our objective was to stall for time until someone else could be appointed to care for the work.
jw2019
Chúa Giê-su tiếp tục trông nom công việc đào tạo môn đồ.
Jesus continues to oversee the disciple-making work.
jw2019
Alex giúp chúng tôi trông nom Eddie.
Alex is helping us look after Eddie for a while.
OpenSubtitles2018.v3
Mày còn đủ cà để trông nom không?
Do you have the balls to see this through alone ?
opensubtitles2
Tại xứ Ê-díp-tô, Giô-sép đã được giao phó trông nom nhà của Phô-ti-pha.
Down in Egypt, Joseph had been put in charge of the household of Potiphar .
jw2019
Chị ấy trông nom em đấy.
She looked out for you .
OpenSubtitles2018.v3
Nếu là như vậy, liệu mẹ Harriet có trông nom săn sóc tôi không?
If so, was Harriet watching over me?
Literature
Trông nom Samuel.
Watch over Samuel.
OpenSubtitles2018.v3
Bố mẹ thấy tốt nhất là nên để ai đó trông nom con.
We just felt it was best for someone else to look after you.
OpenSubtitles2018.v3
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
Wasn’t that the name of your caretaker at the orphanage ?
OpenSubtitles2018.v3
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Nhà Cửa