Download từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng pdf

13/02/2023 admin

Theo một thống kê gần đây do Jobstreet Việt Nam thực hiện, sắp tới tiếng Anh sẽ là tiêu chí tuyển dụng bắt buộc cho tất cả các ngành, trong đó có lĩnh vực kỹ thuật xây dựng. Nhưng tiếng Anh ngành xây dựng thì không hề dễ học khi mà chúng không được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày. Chính vì vậy, trong bài viết hôm nay, trung tâm Anh ngữ Aroma xin chia sẻ với các bạn một cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng pdf Dictionary of Architecture and Building Construction được nhiều kỹ sư tin dùng để bạn không còn gặp khó khăn khi đọc tài liệu hay khi giao tiếp ở môi trường làm việc quốc tế nhé.

Download-tu-dien-tieng-anh-chuyen-nganh-xay-dung-pdf

Download từ điển  tiếng Anh chuyên ngành xây dựng pdf Dictionary of Architecture and Building Construction

Cuốn từ điển mà Aroma – Tiếng Anh cho người đi làm xin giới thiệu đến các bạn là cuốn Dictionary of Architecture and Building Construction, được xuất bản vào năm 2008.

Sau đây là các thông tin về cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành này:

Tác giả : Nikolas Davies, Erkki Jokiniemi
Nhà xuất bản : Elsevier / Architectural Press
Nội dung cuốn từ điển :
Phần 1 : A-Z entries
Phần 2 : Illustrations
Phần 3 :
– Tables

– Bibliography

– Architects and locations referred to in the illustrations
Sau đây là lời tự giới của tác giả trong cuốn từ điển tiếng Anh kỹ thuật xây dựng này : This book, which has been compiled by its authors over a 15 year period, is an illustrated dictionary of English language terms and concepts relating to architecture and building construction. While it is intended primarily for professional and academic use, it is also an invaluable resource for students and those otherwise interested in the subject .
Cuốn sách này, được biên soạn bởi những tác giả của nó trong một khoảng chừng thời hạn 15 năm, là một từ điển minh họa về thuật ngữ và khái niệm tiếng Anh tương quan đến kiến trúc và xây dựng. Mặc dù nó được dự tính đa phần cho việc sử dụng trình độ và học tập, nó cũng là một thứ tài nguyên vô giá cho sinh viên và những người chăm sóc đến chủ đề này .
The dictionary contains over 20 000 entries alphabetically arranged, each with a clear definition, synonyms and a reference to illustrations and tables, where applicable. There are over 260 illustrative plates arranged by subject, high-quality line drawings produced by the authors expressly for this book .
Từ điển chứa hơn 20 000 mục sắp xếp theo thứ tự bảng vần âm, mỗi bộ đều có định nghĩa rõ ràng, từ đồng nghĩa tương quan và tham chiếu đến hình minh họa và bảng biểu, nếu có. Có trên 260 hình minh họa sắp xếp theo chủ đề, những bản vẽ chất lượng cao được tạo ra bởi tác giả dành riêng cho cuốn sách này .
It encompasses all aspects of architecture and building construction from history and ornamentation to current modern technologies and professional project management, making it one of the most extensive and comprehensive books of its kind on the world market in terms of quality and content .
Nó gồm có tổng thể những góc nhìn của kiến trúc và xây dựng khu công trình từ lịch sử dân tộc và đồ trang trí đến những công nghệ tiên tiến tân tiến văn minh và quản trị dự án Bất Động Sản chuyên nghiệp, khiếb cho nó trở thành một trong những cuốn sách rộng nhất và tổng lực nhất của loại này trên thị trường quốc tế về mặt chất lượng và nội dung .

Content and layout (Nội dung và bố cục)

Subject areas covered by terminology can be roughly identified as follows : ( Các nghành nghề dịch vụ chủ đề có tương quan đến thuật ngữ hoàn toàn có thể được xác lập khái quát như sau 🙂

  • Building materials and methods: timber, metals, stone, plastics, ceramics, concrete, adhesives etc. ( Vật liệu xây dựng và các phương pháp: gỗ, kim loại, đá, nhựa, gốm sứ, bê tông, chất kết dính vv)
  • Components and finishes: windows, doors, roofing, hardware (Linh kiện và vật liệu hoàn thiện bề mặt: cửa sổ, cửa ra vào, mái, phần cứng)
  • Tools, trades and crafts, industrial production and fabrication (Dụng cụ, nghề thủ công, sản xuất công nghiệp và chế tạo)
  • Building construction and other technical aspects, building services, plumbing, acoustics (Xây dựng công trình và các khía cạnh kỹ thuật khác, dịch vụ xây dựng, hệ thống ống nước, âm thanh)
  • Structural and civil engineering (Kỹ thuật kết cấu và dân dụng)
  • Landscape architecture (Kiến trúc cảnh quan)
  • Interior design, furnishing and decoration (Thiết kế, trang trí nội thất và trang trí nội thất)
  • Town planning (Quy hoạch đô thị )
  • Traffic engineering: roads, bridges, traffic systems (Kỹ thuật giao thông: đường xá, cầu, hệ thống giao thông)
  • Building types (historical and contemporary) (Kiểu xây dựng (lịch sử và hiện đại))
  • Conservation and restoration (Bảo tồn và phục hồi)
  • Architectural Styles (Phong cách kiến trúc)
  • History of architecture (Lịch sử của kiến trúc)
  • Ornamentation, art and sculpture (Trang trí, nghệ thuật và điêu khắc)
  • Project management and professional practice: contract and site practice, regulations (Quản lý dự án và thực hành chuyên môn: Hợp đồng và địa điểm thực hành, các quy định
  • Basic concepts: units of measurement, chemical elements and compounds, perspective drawing (Các khái niệm cơ bản: các đơn vị đo lường, các nguyên tố hoá học và hợp chất, phối cảnh vẽ)

Sau đây là link tải cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng pdf Dictionary of Architecture and Building Construction: https://drive.google.com/file/d/0B2zCLqhONA2xbUF0SnprR2tFeFU/edit

Có thể bạn chăm sóc :

Alternate Text Gọi ngay