Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 11 năm 2018 Dương lịch
12 ngày tốt để sửa nhà tháng 11 năm 2018 Dương lịch (cuối T9 đầu T10 Âm lịch) để trang hoàng nhà cửa tươm tất chuẩn bị chào đón năm mới Kỷ Hợi nhiều niềm vui.
Vui lòng xem hướng dẫn chọn ngày cụ thể ở dưới cùng bài viết .
Phân Mục Lục Chính
- Ngày 5 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 28 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
- Ngày 7 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 1 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 11 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 5 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 6 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 13 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Ba ngày 7 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 14 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 8 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 22 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 16 tháng 11 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 23 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 17 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 24 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Bảy ngày 18 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 25 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 19 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 26 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 20 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- Ngày 28 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 22 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
- (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
Ngày 5 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 28 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày 5 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 28 tháng 9 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Sương giáng
Bạn đang đọc: Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 11 năm 2018 Dương lịch
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Bình
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Quý, Phúc Sinh, Hoạt Diệu, Mẫu Thương
Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Thần Cách, Tứ Thời Đại Mộ, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu
Tuổi xung với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, sửa bếp, cầu tự, dọn nhà, cầu tài
Không nên: Nhập trạch, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu phúc, cải táng, dựng cột, trồng cây, đóng giường, khai thông đường nước, khâm liệm, khai thông kênh mương, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Ất Mùi, hung ở Đông
Ngày 7 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 1 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Mão tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Sương giáng
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Chấp
Sao tốt: Thiên Quý, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Dân Nhật Thời Đức
Sao xấu: Âm Thác, Dương Thác, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Đại Hao, Nhân Cách, Huyền Vũ
Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi
Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, động thổ, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, đặt bát hương, cải táng, xuất hỏa, dựng cột, trồng cây, cầu tài
Không nên: Khai trương, khởi công, xuất hành, khoan giếng, đào giếng, mở hàng
Hướng sát: Đinh Dậu, hung ở Tây
Ngày 11 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 5 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Lập đông
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h),Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh Đường
Sao xấu: Vãng cô, Vong thần
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi
Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, nhập trạch, khởi công, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cải táng, lợp nhà, dựng cột, trồng cây, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Kết hôn, động thổ, cầu phúc, xuất hỏa, đi thuyền
Hướng sát: Tân Sửu, hung ở Tây
Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 6 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Lập đông
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Thiên Cương, Kiếp Sát, Địa Phá, Thụ Tử, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Thổ Cẩm, Không Phòng
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn
Tuổi xung với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, đính hôn, cầu phúc, dọn phòng, trồng cây
Không nên: Khai trương, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, cải táng, lợp nhà, khai thông đường nước, đắp bờ
Hướng sát: Hướng Nhâm Dân, hung ở Nam
Ngày 13 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Ba ngày 7 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Lập đông
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Sinh khí, Thánh Tâm, Mẫu Thương
Sao xấu: Phi Ma Sát, Chu Tước Hắc Đạo, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, Phủ Đầu Sát
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tị
Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, xuất hành, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, cải táng, khoan giếng, đào giếng, đào móng, trồng cây
Không nên: Khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột, cầu tài, ra ở riêng
Hướng sát: Hướng Quý Mão, hung ở Đông
Ngày 14 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 8 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Bế
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Lập đông
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt Không, Thiên Tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cắt tóc, cầu tự, cầu phúc, trồng cây, đắp bờ
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, xuất hành, lợp nhà, khoan giếng, đào giếng, dựng cột
Hướng sát: Hướng Giáp Thìn, hung ở Bắc
Ngày 22 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Năm ngày 16 tháng 11 năm 2018 Âm lịch, ngày Mậu Ngọ tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Nguy
Sao tốt: Nguyệt Giải, Hoạt Diệu, Phổ Hộ, Thanh Long
Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Hoàng Sa
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất
Tuổi xung với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, nhập trạch, động thổ, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, cải táng, đào ao, dựng cột, trồng cây, sửa nóc, định vị đá kê chân cột nhà, khai thông nhà xí
Không nên: Kê giường, lợp nhà, đóng giường, đi thuyền
Hướng sát: Hướng Nhâm Tý, hung ở Bắc
Ngày 23 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Sáu ngày 17 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Kỷ Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Thành
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh Đường
Sao xấu: Vãng vong, Cô thần
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi
Tuổi xung với ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, nhập trạch, khởi công, kê giường, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, lập bia, dọn nhà, nộp tài, lợp nhà, đào ao, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, định vị đá kê chân cột nhà, gặp mặt thông gia
Không nên: Động thổ, cầu phúc, xuất hỏa
Hướng sát: Hướng Quý Sửu, hung ở Tây
Ngày 24 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Bảy ngày 18 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Thân tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Trực ngày: Thu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt Không, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Thiên Cương, Kiếp Sát, Địa Phá, Thụ Tử, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Băng Tiêu Ngoạ Hãm, Thổ Cẩm, Không Phòng
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn
Tuổi xung với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, đính hôn, sửa bếp, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, trồng cây, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển nhà, khai trương, nhập trạch, khởi công, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, tu sửa phần mộ, đặt bát hương, cải táng, lợp nhà
Hướng sát: Hướng Giáp Dần, hung ở Nam
Ngày 25 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức Chủ Nhật ngày 19 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Tân Dậu tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Khai
Sao tốt: Sinh khí, Thánh Tâm, Mẫu Thương
Sao xấu: Phi Ma Sát, Chu Tước Hắc Đạo, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, Phủ Đầu Sát
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tị
Tuổi xung với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, kết hôn, cắt tóc, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, lập bia, dọn nhà, nộp tài, cải táng, khoan giếng, đào giếng, đào móng, dọn phòng, tạ thổ, trồng cây, định vị đá kê chân cột nhà
Không nên: Khai trương, nhập trạch, khởi công, động thổ, dựng cửa, kê giường, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, lợp nhà, dựng cột, sửa nóc, cầu tài, ra ở riêng
Hướng sát: Hướng Ất Mão, hung ở Đông
Ngày 26 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Hai ngày 20 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Nhâm Tuất tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hoàng đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Trực ngày: Bế
Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Tài, Cát Khánh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Hoang Vu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc, Ly Sào
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ
Tuổi xung với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, kê giường, đính hôn, cất nóc, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, nộp tài, trồng cây, đắp bờ, gặp mặt thông gia
Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, xuất hành, an táng, tu sửa phần mộ, đặt bát hương, lợp nhà, khoan giếng, đào giếng, dựng cột, tạ thổ
Hướng sát: Hướng Bính Thìn, hung ở Bắc
Ngày 28 tháng 11 năm 2018 Dương lịch, tức thứ Tư ngày 22 tháng 10 năm 2018 Âm lịch, ngày Giáp Tý tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất
Ngày: Hắc đạo
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Trực ngày: Trừ
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Xá, Thiên Mã, U Vi Tinh, Yếu Yên
Sao xấu: Bạch Hổ, Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân
Tuổi xung với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung với tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khai trương, kết hôn, khởi công, động thổ, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, dọn phòng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, gặp mặt thông gia
Không nên: Nhập trạch, dựng cửa, đính hôn, ra ở riêng
Hướng sát: Hướng Mậu Ngọ, hung ở Nam
Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi
- Chọn ngày Hoàng đạo
- Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
- Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
- Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
- Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định, Trực Thu…
- Không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ, trực PHÁ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh, phá dỡ nhà cửa…).
- Những ngày tốt để dỡ nhà hoặc tháo dỡ thường là ngày có trực PHÁ
- Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
- Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
- Đối với các gia chủ chuẩn bị sửa nhà, có thể thảm khảo các mẫu nhà đẹp, các mẫu thiết kế nội thất hiện đại với lối bài trí bắt mắt, hợp lý để tìm ý tưởng phù hợp với ngôi nhà của mình, sau đó gửi những câu hỏi tư vấn thiết kế, thi công miễn phí cho các chuyên gia uy tín là cách rút ngắn thời gian sửa chữa, trang trí nhà bếp hoàn hảo, đồng thời đem lại hiệu quả thẩm mỹ cao.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Dịch Vụ Khác