Những ngày tốt để SỬA NHÀ tháng 5 năm 2018 Dương lịch

20/03/2023 admin

Nếu bạn muốn tìm ngày tốt để sửa nhà tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức vào cuối tháng Ba, đầu tháng Tư âm lịch năm Mậu Tuất thì không nên bỏ qua 7 ngày này.

Cùng Phong Thủy Nhà Xinh tìm hiểu thêm 7 ngày tốt để sửa nhà tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức vào cuối tháng 3, đầu tháng 4 âm lịch năm Mậu Tuất .

Ngày 1 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 16 tháng 3 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Tị tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Cốc vũ

Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Trừ

Sao tốt: Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Âm Đức, Minh Đường

Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu, Nhân Cách, Huyền Vũ, Lôi Công, Ly Sào

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu

Tuổi xung với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Nên: SỬA NHÀ, kết hôn, khởi công, khai trương, động thổ, xuất hành, cất nóc, cầu phúc, dọn nhà, lợp nhà, trồng cây, cầu tài

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, đính hôn, an táng, đặt bát hương

Hướng sát: Đinh Hợi, hung ở Đông

Ngày 3 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 18 tháng 3 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Cốc vũ

Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Bình

Sao tốt: Thiên Quý, Hoạt Diệu

Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước Hắc Đạo, Sát Chủ, Tội Chỉ, Tứ Thời Đại Mộ

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi

Tuổi xung với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Nên: SỬA NHÀ, kết hôn, động thổ, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, dọn nhà, cải táng, đào giếng, khoan giếng, dựng cột

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, kê giường, đặt bát hương, trồng cây, đóng giường, khai thông đường nước, ra ở riêng, đắp bờ

Hướng sát: Kỷ Sửu, sát ở Tây

Ngày 8 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 23 tháng 3 năm 2018 Âm lịch, ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Lập hạ

Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Nguy

Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Hỷ, Minh Tinh, Thánh Tâm, Tam Hợp, Mẫu Thương

Sao xấu: Âm Thác, Hoàng Sa, Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân

Tuổi xung với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, khởi công, khai trương, động thổ, đính hôn, cầu tự, tu bổ phần mộ, dọn nhà, cải táng, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột, tạ thổ, trồng cây

Không nên: Nhập trạch, kết hôn, kê giường, xuất hành, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu phúc

Hướng sát: Giáp Ngọ, hung ở Nam

Ngày 11 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 26 tháng 3 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Lập hạ

Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Khai

Sao tốt: Yếu yên

Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hoả, Độc Hỏa, Câu Trận, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Địa  Chính Chuyển

Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi

Tuổi xung với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Nên: Chuyển nhà, SỬA NHÀ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, cầu tự, tu bổ phần mộ, cầu phúc, lập bia, đào móng, tạ thổ, trồng cây, khai thông đường nước, gặp mặt thông gia

Không nên: Khởi công, khai trương, động thổ, dựng cửa, đính hôn, an táng, cải táng, đào ao,

Hướng sát: Đinh Dậu, hung ở Tây

nhung ngay tot de sua nha thang 5 nam 2018 duong lich

Ngày 21 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 7 tháng 4 năm 2018 Âm lịch, ngày Quý Sửu tháng Đinh Tị năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Tiểu mãn

Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Thành

Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Tam Hợp, Ngọc Đường

Sao xấu: Câu Trận, Cô Thần, Tội Chỉ

Tuổi hợp với ngày: Tị, Dậu

Tuổi xung với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

Tuổi xung với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Nên: SỬA NHÀ, kết hôn, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cầu tự, lợp nhà, đào móng, dựng cột, trồng cây, cầu tài, định vị đá kê chân cột nhà, khai thông đường nước, khai thông nhà xí, gặp mặt thông gia

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, xuất hành, cầu phúc, đặt bát hương, xuất hỏa, ra ở riêng

Hướng sát: Đinh Mùi, sát ở Đông

Ngày 23 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 9 tháng 4 năm 2018 Âm lịch, ngày Ất Mão tháng Đinh Tị năm Mậu Tuất

Ngày: Hắc đạo

Tiết khí: Tiểu mãn

Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

Trực ngày: Khai

Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Sinh khí, Âm Đức, Phổ Hộ, Mẫu Thương

Sao xấu: Nhân Cách, Phi Ma Sát, Huyền Vũ, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát

Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi

Tuổi xung với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Nên: SỬA NHÀ, nhập trạch, kết hôn, cầu tự, tu sửa phần mộ, cầu phúc, lập bia, dọn nhà, đào móng, trồng cây, định vị đá kê chân cột nhà, khai thông đường nước, gặp mặt thông gia

Không nên: Chuyển nhà, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, xuất hành, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bếp, cải táng, xuất hỏa, lợp nhà, dựng cột

Hướng sát: Kỷ Dậu, sát ở Tây

Ngày 24 tháng 5 năm 2018 Dương lịch, tức ngày 10 tháng 4 năm 2018 Âm lịch, ngày Bính Thìn tháng Đinh Tị năm Mậu Tuất

Ngày: Hoàng đạo

Tiết khí: Tiểu mãn

Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

Trực ngày: Bế

Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên Quý, Thiên Quan, Phúc Sinh, Cát Khánh, Đại Hồng Sa

Sao xấu: Trùng Tang, Hoang Vu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân

Tuổi xung với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Nên: SỬA NHÀ, kết hôn, khởi công, khai trương, kê giường, đính hôn, an táng, cất nóc, sửa bép, cầu tự, cầu phúc, dọn nhà, đặt bát hương, đào móng, trồng cây, đắp bờ

Không nên: Chuyển nhà, nhập trạch, động thổ, xuất hành, lợp nhà, dựng cột, xỏ lỗ tai

Hướng sát: Canh Tuất, sát ở Nam

Gợi ý cách tự chọn ngày tốt hợp tuổi

  1. Chọn ngày Hoàng đạo
  2. Chọn ngày tốt không xung với tuổi của mình
  3. Chọn giờ Hoàng đạo không xung với tuổi của mình
  4. Chọn TRỰC ngày tốt phù hợp với công việc định tiến hành, không nên chọn các trực ngày xấu.
  5. Các trực tốt nhất gồm: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn, Trực Thành, Trực Định…; không nên chọn trực TRỪ, trực NGUY, trực BẾ (trừ các công việc đắp đê, lấp hố, cống rãnh).
  6. Chọn những ngày có nhiều sao tốt (Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, …), tránh ngày có nhiều sao xấu
  7. Trong các ngày tốt để dỡ nhà thì thường không nên làm các công việc như: Chuyển nhà, sửa nhà, nhập trạch, khởi công, khai trương, động thổ, kê giường, dựng cửa, cất nóc, lợp mái, dựng cột, khai thông đường nước, ra ở riêng..
Alternate Text Gọi ngay