Đề thi lớp 1 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án | Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án
Phân Mục Lục Chính
- Đề thi lớp 1 Toán, Tiếng Việt có đáp án
- Mục lục Đề thi lớp 1
- Đề thi Toán lớp 1 Giữa học kì 1 (cơ bản – Đề 1)
- Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Đề số 1)
- A. Kiểm tra Đọc
- B. Kiểm tra Viết
- Đáp án & Thang điểm
- A. Kiểm tra Đọc
- B. Kiểm tra Viết
- Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 (Đề số 1)
- I. Em hãy viết tên tiếng Anh của các đồ vật/con vật bên cạnh tranh của chúng (4đ)
- II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau(3đ)
- III. Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)
- Đáp án & Thang điểm
- I. Em hãy viết tên tiếng Anh của các đồ vật/con vật bên cạnh tranh của chúng (4đ)
- II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau(3đ)
- Mục lục Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 1 Toán, Tiếng Việt có đáp án
Tổng hợp đề thi những môn học Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 và học kì 2 có đáp án giúp bạn giành điểm cao trong bài kiểm tra, bài thi giữa kì, cuối kì lớp 1 .
Mục lục Đề thi lớp 1
– Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2
– Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 1
Bạn đang đọc: Đề thi lớp 1 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án | Đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án
– Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2
Đề thi Toán lớp 1 Giữa học kì 1 (cơ bản – Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1:
a ) Viết những số từ 0 đến 10 : … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
b ) Viết theo mẫu :
2: hai
3 : …….
4 : …….
7 : …….
8 : …….
9 : …….
Câu 2:
1 … 3 4 … 2 3 … 2 + 1
8 … 0 7 … 9 4 + 1 … 1 + 4
Câu 3:
a ) 1 + 1 = …….
2 + 0 = …….
3 + 2 = …….
1 + 2 = …….
c ) 2 + 1 + 1 = … … 3 + 0 + 2 = … …
Câu 4:
Câu 5:
a ) Sắp xếp những số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé .
b ) Sắp xếp những số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn .
Câu 1:
a ) Viết những số từ 0 đến 10 : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10
b ) Viết theo mẫu :
2 : hai
3 : ba
4 : bốn
7 : bảy
8 : tám
9 : chín
Câu 2:
1 < 3
4 > 2
3 = 2 + 1
8 > 0
7 < 9
4 + 1 = 1 + 4
Câu 3:
a ) 1 + 1 = 2 2 + 0 = 2
3 + 2 = 5 1 + 2 = 3
c ) 2 + 1 + 1 = 4 3 + 0 + 2 = 5
Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5:
a ) Sắp xếp những số 5, 2, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé : 2, 5, 7, 9
b ) Sắp xếp những số 4, 1, 6, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn : 1, 4, 6, 8
Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra Đọc
I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
êu, ay, ưng, iêm, om, iên, ương, inh, in, ang, ưi, anh, ăn, ao
Câu 2. Đọc từ:
tia nắng, bay lượn, con chim, ngày đông, khen ngợi, mái trường, nhuộm vải, quà tết, vui mừng, nải chuối, ghế đệm, dạy bảo, đồi núi
Câu 3. Đọc câu:
– Con suối sau nhà rì rầm chảy .
– Trên biển, từng đàn hải âu bay lượn .
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Gạch chân chữ có kết thúc là :
– Chữ nh: Nhà bé Nga có máy tính màu xanh.
– Chữ ghi vần ương: Cạnh con đường vào nhà em có con mương to.
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
– l hay n: …..o sợ, cái …..ơ, …..ũ trẻ,
– ang hay anh: c……ˋ….cua, th………..minh
Câu 4 (0,5 điểm):
Tìm 2 từ có vần ung : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
ay, uông, ăm, ươn
II. Viết các từ sau:
lau nhà, chú ý, quả chuông, trời nắng
III.Viết các câu sau:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Đáp án & Thang điểm
A. Kiểm tra Đọc
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1 (1 điểm): gạch chân được tiếng đúng được 0.25đ:
– Chữ nh: tính, xanh
– Chữ ghi vần ương: đường, mương
Câu 2 (1,5 điểm): Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm:
Điền đúng mỗi ý được 0,2 điểm :
– l hay n: lo sợ, cái nơ, lũ trẻ
– ang hay anh: càng cua, thanh minh
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm được 1 từ đúng được 0.25đ
B. Kiểm tra Viết
I.Viết vần:
Viết đúng mỗi vần được 0,5 điểm
II. Viết các từ sau:
Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm
III.Viết các câu sau:
Viết đúng toàn bài được 5 điểm ( sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, sai lỗi giống nhau trừ 1 lần )
Trình bày sạch sẽ: 1 điểm
Đề thi Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Em hãy viết tên tiếng Anh của các đồ vật/con vật bên cạnh tranh của chúng (4đ)
duck hen apple cat pen book dog ball |
---|
II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau(3đ)
c…t | (con mèo) | ap..le | (quả táo) |
fi…h | (con cá) | d…g | (con chó) |
g…at | (con dê) | h…n | (con gà mái) |
III. Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)
Ball | |
Hippo | |
Dragon |
Đáp án & Thang điểm
I. Em hãy viết tên tiếng Anh của các đồ vật/con vật bên cạnh tranh của chúng (4đ)
1. cat | 2. apple |
3. back | 4. duck |
5. ball | 6. hen |
7. pen | 8. dog |
II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau(3đ)
cat | fish | goat |
apple | dog | hen |
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .
Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :
Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 1, Tiếng Việt 1.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ