Bài Tập Kế Toán Nguyên Vật Liệu Công Cụ Dụng Cụ Có Lời Giải 2022 Mới Nhất KẾ TOÁN HÀ NỘI
Hướng dẫn cách làm dạng bài tập kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ có lời giải
Một doanh nghiệp hạch toán theo PP kê khai tiếp tục có số liệu như sau :
Tồn kho đầu kỳ: (Đơn vị: 1000đ)
Bạn đang đọc: Bài Tập Kế Toán Nguyên Vật Liệu Công Cụ Dụng Cụ Có Lời Giải 2022 Mới Nhất KẾ TOÁN HÀ NỘI
Giá hạch toán | Giá thực tế | |
Nguyên vật liệu chính: | 20.000 | 21.000 |
Công cụ dụng cụ | 14.000 | 13.000 |
Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Thu mua nguyên vật liệu chính, chưa trả tiền cho người bán. Số tiền phải trả ghi trên hoá đơn : 55.000, trong đó thuế GTGT 5.000, NVL đã nhập kho theo giá hạch toán 53.0002. Chi tiêu thu mua, luân chuyển số nguyên vật liệu trên về kho : 4.620 gồm cả thuế 10 % đã thanh toán giao dịch bằng tiền mặt .3. Mua công cụ dụng cụ đã nhập kho theo giá hạch toán : 25.000. ngân sách thực tiễn như sau :· Giá hoá đơn chưa thanh toán giao dịch 24.200 ( cả thuế GTGT 10 % )· giá thành luân chuyển, bốc dỡ trả bằng tiền mặt 2.5004. Xuất nguyên vật liệu chính dung cho sản xuất theo giá hạch toán cho phân xưởng SX chính số 1 : 30.000, PX2 : 25.0005. Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân chia một lần thưo giá hạch toán cho PX SX 1 : 7.000, PX SX số 2 : 5.000, cho QLDN : 20006. Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân chia 4 lần theo giá hạch toán cho PXSX số 2 : 8.000Yêu cầu :– Lập bảng tính gía trị thực tiễn– Định khoản và phản ánh vào sơ đồ thông tin tài khoản
Bài giải
YC 1 : Có bảng sau :Giá chưa thuế = Giá có thuế / ( 1 + % Hóa Đơn đỏ VAT / 100 )Giá TT VLC = 55.000 / 1,1 + 4.620 / 1.1 = 54.000Giá TT CCDC = 24.200 / 1.1 + 2.500 = 24.500Sử dụng Công thức thông số giá hạch toán :
Chỉ tiêu |
Vật liệu chính | Công cụ dụng cụ | ||
Giá HT | Giá TT | Giá HT | Giá TT | |
1- Tồn đầu kỳ | 20.000 | 21.000 | 14.000 | 13.000 |
2- Nhập trong kỳ | 53.000 | 54.000 | 25.000 | 24.500 |
3- Cộng tồn và nhập | 73.000 | 75.000 | 39.000 | 37.500 |
4- Hệ số giá | 1.03 | 0.96 | ||
5- Xuất dùng trong kỳ | 55.000 | 56.650 | 22.000 | 21.200 |
6- Tồn kho cuối kỳ | 18.000 | 18.550 | 17.000 | 16.300 |
YC2 : Định khoản :NV1 ) : Thu mua NVLCGiá mua chưa thuế = Giá mua có thuê / ( 100 + % Hóa Đơn đỏ VAT ) * 100= 55.000 / ( 100 + 100 ) * 100 = 50.000Nợ 152 – tăng NVLC : 50.000Nợ 133 – Thuế GTGT : 5.000Có : 331 – Phải trả người bán : 55.000Nv2 ) Ngân sách chi tiêu thu mua : hạch toán vào nguyên giá VLC :Nợ 152 – CP thu mua : 4.200Nợ 133 – Thuế 420 .Có 111 – Trả bằng tiền mặt ( Quỹ giảm ) : 4.620
NV3) Mua CCDC nhập kho: Tính theo chi phí thực tế
Nợ 153 – Giá mua CCDC : 22.000Nợ 153 : CP thu mua : 2.500Nợ 133 : Thuế Hóa Đơn đỏ VAT : 2.200Có 331 : Giá mua chưa giao dịch thanh toán : 24.200Có 111 : trả tiền CPP thu mua : 2.500NV4 ) Xuất NVLC dung cho hợp đồng tại PX SX chính, TK 152 giảm, CP SX chung tăng lên ( 621 Nguyên vật liệu trực tiếp – Chi tiết cho từng PX ) theo giá trong thực tiễn quy đổi trong bảng trênNợ 621 – PX1 : 30.900Nợ 621 – PX2 : 25.750Có 152 – NVLC chính : 56.650NV5 ) Xuất CCDC phân chia một lần nên chỉ phản ánh hàng loạt giá trị xuất dùng :Phải ghi theo giá thực tiễn được quy đổiNợ 627 – ( CP SX Chung ) – PX1 : 6.860Nợ 627 – PX2 : 4.900Nợ 642 ( CP quản trị Doanh Nghiệp ) 1.960Có 153 : 13.720NV6 ) Xuất CCDC : Loại phân chia 4 lần phải ghi những bút toán phân biệtTính theo giá thực tiễn. ( Đã tính trong bảng )BT1. Phản ánh hàng loạt giá trị xuất dung :Nợ 142 – CP trả trước : 7.840Có 153 : Xuất CCDC : 7.840BT2. Phản ánh gía trị một lần xuất dung :Nợ 627 – PX2 : 1.960 ( = 7.840 / 4 )Có 142 : 1.960Phản ánh vào sơ đồ TK ( TK 153 )
TK 153 | |
Dư ĐK: 13.720 | |
PS: | |
3a) 22.000 | 11.760 (5 – 627) |
3b) 2.500 | 1.960 (6b –642) |
7.840 (6a – 142) | |
Tổng PS: 24.500 | 21.560 |
Dư CK: 16.600 |
Tương tự với những TK khác
Trên là mẫu bài tập kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ, nếu bạn chưa nắm bắt cách làm Trung tâm kế toán Hà Nội mời bạn tham khảo thêm: cách hạch toán kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
5/5 – ( 1 bầu chọn )
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ