Mã lỗi Điều hòa LG và cách khắc phục
Mã lỗi điều hòa LG
Điều hòa gia đình bạn đang bị lỗi, nhấp nháy và hoạt động không bình thường, đôi khi không chạy có thể nhấp nháy hoặc báo mã lỗi trực tiếp lên màn hình nhưng bạn không biết đấy là lỗi gì
Vậy hãy cùng điện lạnh bách khoa tìm hiểu mã lỗi điều hòa lg nhé!
Đầu tiên là cách check mã lỗi điều hòa LG
Điều hòa LG inverter sẽ có màn hình hiển thị. nếu điều hòa LG báo lỗi sẽ hiển thị trực tiếp lỗi lên màn hình hiển thị này. Do đó ta chỉ cần đọc và check bảng mã lỗi LG để biết điều hòa đang gặp vấn đề gì
Đối với các dòng có đời máy cũ hơn xíu Mã lỗi điều hòa LG sẽ không được hiện trực tiếp mà qua đèn nháy báo lỗi. Đối với dòng này ta chỉ cần đếm số lần nháy để có thể tìm nguyên nhân chính xác hơn
VD : đèn nháy 1 lần, 2 lần hay 3 lần sẽ tương đương với mã lỗi ch01, ch01 hay ch03. Khi đấy bạn có thể tham khảo và so sánh bảng mã lỗi sau
Bạn đang đọc: Mã lỗi Điều hòa LG và cách khắc phục
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa LG Inverter
Mã lỗi CH01 : Lỗi mạch, hở tiếp điểm, mối hàn kém.
Mã lỗi CH02 : Cảm biến nhiệt độ kẹp ở đường ống nén máy lạnh ngoài dàn nóng bị lỗi.
Mã lỗi CH03: Lỗi giữa dây tín hiệu kết nối từ dàn lạnh đến dàn nóng, dây tín hiệu kết nối sai.
Mã lỗi CH04 : Phao nươc bị lỗi.
Mã lỗi CH05 : Lỗi bo mạch dàn nóng, không khiển tín hiệu vào dàn lạnh.
Mã lỗi CH06 : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, hỏng bo mạch dàn lạnh.
Mã lỗi CH07 : Dàn nóng và dàn lạnh không đồng bộ.
Mã lỗi CH09 : Lỗi bo mạch dàn nóng và dàn lạnh.
Mã lỗi CH10 : Quạt dàn lạnh không chạy, chạy yếu. Quạt hư, lỗi bo dàn lạnh.
Mã lỗi CH22 : Điện áp, nguồn điện vào quá cao.
Mã lỗi CH23 : Điện áp, nguồn điện vào quá thấp. Cách khắc phục điều hòa LG báo lỗi CH23 từ A – Z.
Mã lỗi CH26 : Block (máy nén) inverter không chạy, lỗi bo.
Mã lỗi CH27 : Mạch quá tải, bo mạch bị hỏng.
Mã lỗi CH29 : Sung khiển từ bo ra máy nén bị lệch pha.
Mã lỗi CH33 : Nhiệt độ ống nén môi chất quá cao. Lỗi cảm biến nhiệt ngoài dàn nóng.
Mã lỗi CH41 : Cảm biến nhiệt độ máy nén bị lỗi, nhiệt độ máy nén tăng cao.
Mã lỗi CH44 : Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi.
Mã lỗi CH45 : Cảm biến nhiệt độ ngoài dàn nóng bị lỗi.
Mã lỗi CH46 : Cảm biến đường ống môi chất về bị lỗi.
Mã lỗi CH47 : Bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh bị lỗi.
Mã lỗi CH51 : Lỗi quá tải.
Mã lỗi CH54 : Lệch pha, mất pha.
Mã lỗi CH60 : Lỗi bo mạch trên dàn nóng.
Mã lỗi CH61 : Dàn nóng quá dơ, không giải nhiệt được.
Mã lỗi CH62 : Lỗi bo mạch trong dàn lạnh.
Mã lỗi CH67 : Lỗi quạt dàn nóng.
Ngoài ra, trong quá trình sử dụng điều hòa LG inverter còn mắc phải những mã lỗi khác mà chúng tôi chưa liệt kê ở phía trên.
Sửa điều hòa tại nhà
Điều hòa gia đình bạn đang trong chế độ bảo hành hãng bạn có thể tham khảo => Tại đây
Cảm ơn quý khách đã tin tưởng !
A. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ, VẬT TƯ CHÍNH
STT | VẬT TƯ, THIẾT BỊ & CÔNG LẮP ĐẶT | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Công lắp đặt máy 9.000BTU – 12.000BTU | Bộ | 200.000 – 300,000 |
2 | Công lắp đặt máy 18.000BTU -24.000BTU | Bộ | 250.000 – 350,000 |
3 | Công lắp đặt cho máy Inverter ( Gas 410 và Gas R32 ) | Bộ | 300.000 – 350,000 |
4 | Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường) | Bộ | 450.000 – 800.000 |
5 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 400,000 |
6 | Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 500,000 |
7 | Công lắp đặt cho điều hòa Cassette 18.000BTU – 36.000BTU | Bộ | 500,000 |
8 | Công lắp đặt cho điều hòa Cassette 48.000BTU – 52.000BTU | Bộ | 800,000 |
9 | Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn tường có sẵn) | Bộ | 350,000 |
10 | Công chạy ống có sẵn | Mét | 40,000 |
11 | Ống đồng cho máy 9.000BTU – 10.000BTU | Mét | 150,000 |
12 | Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU | Mét | 165,000 |
13 | Bảo ôn cho máy 9.000BTU – 12.000BTU | Mét | 15,000 |
14 | Bảo ôn cho máy 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 20,000 |
15 | Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU (ống 16) | Mét | 220,000 |
16 | Ống đồng bảo ôn cho máy 36.000 BTU – 52.000 BTU | Mét | 280,000 |
17 | Ống đồng bảo ôn cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) | Mét | 220,000 |
18 | Giá đỡ cục nóng cho máy 8.000 – 12.000 BTU | Bộ | 90,000 |
19 | Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU | Bộ | 120,000 |
20 | Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường | Bộ | 200,000 |
21 | Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260,000 |
22 | Vải cuốn | Mét | 10,000 |
23 | Ống nước thải (Ống chun) | Mét | 10,000 |
24 | Ống nước Tiền Phong PVC Φ 21 không bảo ôn | Mét | 15,000 |
25 | Ống nước Tiền Phong PVC Φ 21 có bảo ôn | Mét | 30,000 |
26 | Cút, T, góc PVC | Cái | 5,000 |
27 | Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít, băng dính) | Bộ | 50,000 |
28 | Gen điện | Mét | 30,000 |
29 | Gen ống loại hộp dành cho ống bảo ôn | Mét | 50,000 |
30 | Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 80,000 |
31 | Công đục tường chôn ống thoát nước PVC | Mét | 45,000 |
32 | Công đi ống trên trần ( Thạch Cao, Trần Nhà) | Mét | 30,000 |
33 | Công hàn ống | Mối | 50,000 |
34 | Tụ lock | Chiếc | 400,000 |
35 | Tụ quạt | Chiếc | 200,000 |
36 | Đối với các trường hợp địa hình khó thi công phải thuê thêm trang thiết bị giàn giáo hoặc thang dây, Khách hàng cần chuẩn bị trước | 600,000 |
B. DỊCH VỤ KHÁC
1 | Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas | PSI | 7,000 |
2 | Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas | PSI | 10,000 |
3 | Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas | PSI | 22,000 |
4 | Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas | PSI | 30,000 |
5 | Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000 BTU | Bộ | 150,000 |
6 | Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 48.000 BTU | Bộ | 350,000 |
7 | Công vệ sinh cho điều hòa 8.000 – 24.000 BTU | Bộ | 150,000 |
8 | Công vệ sinh cho điều hòa 28.000 – 48.000 BTU | Bộ | 300,000 |
9 | Di dời dàn lạnh | Chiếc | 200,000 |
10 | Di dời cục nóng | Chiếc | 200,000 |
12 | Bảo dưỡng điều hòa loại máy 9000 BTU – 18000BTU | Bộ | 150,000 |
13 | Bảo dưỡng điều hòa loại máy 24 000BTU – 28000BTU | Bộ | 250,000 |
14 | Bảo dưỡng điều hòa loại máy 30.000btu – 36.000btu | Bộ | 350,000 |
15 | Bảo dưỡng điều hòa loại máy 40.000btu – 48.000btu | Bộ | 500,000 |
16 | Vận chuyển | 100,000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa gồm có thuế Hóa Đơn đỏ VAT 10 % ;
– Các hãng điều hòa chỉ vận dụng Bảo hành loại sản phẩm khi sử dụng lắp ráp bảo ôn đôi ( mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn ) ;
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Bên cạnh dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng điều hòa Hà Nội còn cung cấp thêm các dịch vụ như:
- Sửa máy giặt tại nhà và cơ quan
- Sửa tủ lạnh tại nhà và cơ quan
- Sửa máy lọc nước
- Sửa bình nóng lạnh
- Cung cấp – lắp đặt – bảo dưỡng
Điện lạnh Bách Khoa thao tác toàn bộ những ngày trong tuần, kể cả dịp nghỉ lễ. Hân hạnh được Giao hàng hành khách !
Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline 24/7: 0984.615.435
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ