Trọn Bộ Từ Vựng Đồ Dùng Học Tập Tiếng Anh Quen Thuộc

26/10/2022 admin

Từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Anh không chỉ có những từ như pen (cái bút), eraser (cục tẩy)… như bạn đã biết. Trong bài viết dưới đây, hãy khám phá tên gọi tiếng Anh của những dụng cụ vô cùng quen thuộc bạn sử dụng mỗi ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách gọi tên chúng. 

Từ chỉ đồ dùng học tập tiếng Anh nói chung

  • Đồ dùng học tập nói chung tiếng Anh là school stationery (/skuːl ˈsteɪ.ʃən.ər.i/).
  • Chắc hẳn những từ vựng đơn giản như pen (cái bút), eraser (cục tẩy),… đều là những từ vựng tiếng anh mà bạn được học ngay từ những ngày đầu tiên. Tuy nhiên, thế giới đồ dùng học tập không chỉ có thế. 
  • Học thêm các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập một mặt giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh nói chung; một mặt giúp bạn có thêm từ vựng chuyên dụng để dùng trong môi trường học tập (thậm chí là cả môi trường công sở).
  • Đặc biệt, nếu bạn vẫn còn đang đi học, bạn nên biết cách gọi tên các dụng cụ học tập mà mình dùng hằng ngày bằng tiếng Anh.

Từ chỉ đồ dùng học tập tiếng Anh nói chungTừ chỉ đồ dùng học tập tiếng Anh nói chung

Trọn bộ 71 từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh

Bảng tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh quen thuộc

Dưới đây là tổng hợp 71 từ vựng vật dụng học tập quen thuộc bằng tiếng Anh. Hãy xem bạn biết bao nhiêu từ trong số những từ dưới đây nhé !

STT Tên đồ dùng học tập tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1 bag /bæg/ Cặp sách
2 Beaker /ˈbiːkə/ Cốc bê se dùng trong phòng thí nghiệm 
3 Board /bɔːd/ Cái bảng
4 Book /bʊk/ Quyển sách
5 Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/ Giấy than 
6 Chair /ʧeə/ Cái ghế
7 Clamp /klæmp/ Cái kẹp 
8 Coloured paper /ˈkʌləd ˈpeɪpə/ Giấy màu
9 Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/ Bút chì màu
10 Compass /ˈkʌm.pəs/ Cái compa, hoặc cái la bàn
11 Crayon  /ˈkreɪ.ɒn/ Bút sáp màu
12 Cutter /ˈkʌtə/ Dao rọc giấy
13 Desk /desk/ Cái bàn
14 Dictionary /ˈdɪkʃənəri/ Quyển từ điển
15 Draft /drɑːft/ Giấy nháp
16 Duster /ˈdʌstə/ Khăn lau bảng
17 Eraser (Rubber) /ɪˈreɪzə/ Cái tẩy
18 Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/ Bút dạ
19 File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/ Tủ đựng tài liệu 
20 File holder /faɪlˈhəʊl.dər/ Tập lưu trữ hồ sơ
21 Flashcard /ˈflæʃkɑːd/ Thẻ ghi chú
22 Funnel /ˈfʌnl/ Cái phễu dùng trong phòng thí nghiệm 
23 Globe /ɡləʊb/ Quả địa cầu
24 Glue /gluː/ Keo dính
25 Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/ Giấy có in dòng kẻ
26 Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/ Kính lúp
27 Map /mæp/ Bản đồ
28 Marker /ˈmɑːkə / Bút dạ màu
29 Message pad /ˈmɛsɪʤ pæd/ Giấy nhớ
30 Notebook /ˈnəʊtbʊk/ Quyển vở, sổ ghi chép
31 Palette /ˈpælət/ Bảng màu
32 Paper /ˈpeɪ.pər/ Giấy
33 Paperclip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp Kẹp giấy
34 Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ Gọt bút chì
35 Pen /pen/ Bút bi, bút mực
36 Pencil /ˈpensəl/ Bút chì
37 Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ Cái hộp bút
38 Pin /pɪn/ Cái ghim, cái kẹp 
39 Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/ Giấy nhớ
40 Protractor /prəˈtræk.tər/ Thước đo góc
41 Ruler /ˈruːlə/ Thước kẻ
42 Scissors /ˈsɪzəz/ Cái kéo
43 Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/ Băng dính trong
44 Set square ˈset ˌskweər/ Cái ê ke
45 Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə / Cái gỡ ghim bấm
46 Table /ˈteɪbl/ Cái bàn
47 Test tube /ˈtest ˌtjuːb/ Ống nghiệm 
48 Textbook /ˈtekstbʊk/ Sách giáo khoa 
49 Watercolor /ˈwɔːtəˌkʌlə/ Màu nước
50 Thumbtack /ˈθʌmtæk/ Ghim cỡ nhỏ
51 Backpack /ˈbækˌpæk/ Cái ba lô
52 Bookcase/Bookshelf /ˈbʊkkeɪs///ˈbʊkʃɛlf/ Giá để sách
53 Calculator /ˈkælkjʊleɪtə/ Máy tính cầm tay
54 Chalk /ʧɔːk/ Phấn viếtpeɪnt brʌʃ
55 Highlighter /ˈhaɪˌlaɪtə/ Bút đánh dấu
56 Map /mæp/ Bản đồ
57 Pushpin /ˈpʊʃpɪn. Ghim cỡ dài
58 Paint Brush /peɪnt brʌʃ/ Cọ tô màu
59 Stapler /ˈsteɪplə/ Cái dập ghim 
60 Staple remover /ˈsteɪpl rɪˈmuːvə/ Dụng cụ gỡ dập ghim 
61 Stencil /ˈstɛnsl/ Giấy nến
62 Tape measure /teɪp ˈmɛʒə/ Thước dây cuộn 
63 Set Square /sɛt skweə/ Cái ê ke
64 Fountain pen  /ˈfaʊntɪn pɛn/ Bút máy
65 Tape dispenser /teɪp dɪsˈpɛnsə/ Máy rút băng dính
66 Test tube /tɛst tjuːb/ Giá đựng ống nghiệm
67 Dossier /ˈdɒsɪeɪ/ Hồ sơ
68 Computer /kəmˈpjuːtə/ Máy tính bàn
69 Blackboard /ˈblækbɔːd/ Bảng đen
70 Dossier /ˈdɒsɪeɪ/ Hồ sơ 
71 Ribbon /ˈrɪbən/ Ruy băng 

Tổng hợp từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh
Xem thêm bài viết : Các loại quả trong tiếng Anh để học các từ vựng trong chủ đề này

Ví dụ đoạn văn ngắn mô tả dụng cụ học tập bằng tiếng Anh đơn giản: Cái bút

The gift Dad gave on his birthday was a beautiful fountain pen. Small round pen, pretty, as long as one glove of mine. Tapered pen cap bright orange. The pen’s core is made of soft, flexible plastic and the spring makes it easy to pump daily ink. The smooth nib creates round, soft strokes. I love my pen very much, when I finish writing, I usually wipe it off with a soft rag, the pen cap carefully then put it in the pen box. Thanks to that, my pen is always new and durable. Dad’s gift is so meaningful!

Dịch nghĩa

Vào ngày sinh nhật, bố đã khuyến mãi ngay mình một chiếc bút máy tuyệt đẹp. Chiếc bút tròn tròn, xinh xắn và chỉ dài bằng 1 gang tay của mình. Nắp bút thon dài màu cam tươi. Ruột bút được làm từ nhựa dẻo, có lò xo để mỗi ngày mình bơm mực thuận tiện hơn. Ngòi bút rất trơn tru tạo nên những nét bút tròn trĩnh và mềm mịn và mượt mà. Mình thích chiếc bút ấy vô cùng. Mỗi lần dùng xong mình đều lau sạch bằng giẻ mềm, đậy nắp bút cẩn trọng và cất vào hộp bút. Nhờ thế mà bút của mình luôn bền và như mới. Món quà của bố thật là ý nghĩa !

Đồ dùng học tập bằng tiếng Anh lớp 1

Chương trình tiếng Anh lớp 1 sẽ cho các bé tiếp xúc với những từ vựng tiên phong tương quan đến vật dụng học tập đơn thuần. Bao gồm :

Từ vựng đồ dùng học tập tiếng Anh lớp 1 Ý nghĩa
Bookshelf giá sách
Ballpoint bút bi
Board bảng
Blackboard bảng đen
Book vở
Backpack ba lô
Bag cặp sách
Draft paper giấy nháp
Duster khăn lau bảng
Eraser/ Rubber cái tẩy

Đồ dùng học tập bằng tiếng Anh lớp 1Hình ảnh đồ dùng học tập tiếng Anh lớp 1

Tiếng Anh lớp 2 đồ dùng học tập

  • Trong chương trình lớp 2 các em sẽ không có chủ đề từ vựng về đồ dùng học tập mà sẽ ôn tập lại các từ mới về đồ dùng học tập của lớp 1.
  • Các chủ đề từ vựng của tiếng Anh lớp 2 gồm: thời gian, trạng thái con người, gia đình, bộ phận cơ thể người, con vật, thời tiết.

Tiếng Anh lớp 3 về đồ dùng học tập

Tiếng Anh lớp 3 các em sẽ được học từ vựng vật dụng học tập trong unit 8 : This is my pen .

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng học tập lớp 3 Ý nghĩa
Desk Bàn học sinh
Notebook Vở ghi
Pen Bút
Pencil Bút chì
Pencil case Túi/ hộp bút chì
Rubber Cục tẩy
These Những cái này
Those Những cái kia
Ruler Thước kẻ
School bag Cặp sách
School thing Dụng cụ học tập
Desk Bàn học sinh
Notebook Vở ghi
Pencil sharpener Đồ gọt bút chì

Hình ảnh đồ dùng học tập tiếng Anh lớp 3Hình ảnh đồ dùng học tập tiếng Anh lớp 3

Đồ dùng học tập tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B Ý nghĩa
Bag Cặp sách
Beaker Cốc bê se dùng trong phòng thí nghiệm
Board Cái bảng
Book Quyển sách
Bookshelf giá sách
Ballpoint bút bi
Blackboard bảng đen
Backpack ba lô

Bài tập tiếng Anh về đồ dùng học tập

 Điền ý nghĩa tiếng Việt của các từ dưới đây:

  • Ruler:
  • Thumbtack:
  • Table:
  • Dossier:
  • Flashcard:
  • Crayon:
  • Board:
  • Clamp:
  • Coloured paper:
  • Pen:

Trên đây là tổng hợp 71 từ vựng vật dụng học tập bằng tiếng Anh mà bạn không hề bỏ lỡ. Đây đều là các dụng cụ quen thuộc mà bạn phải liên tục nhìn thấy và sử dụng mỗi ngày. Vì thế, đừng quên ghi chép lại từ mới, học từ và vận dụng ngay lập tức để không quên nhé !
Nếu bạn đang tìm kiếm công cụ học từ vựng tiếng Anh, đừng quên tải GOGA – ứng dụng học tiếng Anh qua game. Với kho tàng hơn 1000 từ mới tiếng Anh thuộc 11 chủ đề khác nhau và phương pháp học từ vựng qua các game show, GOGA sẽ giúp bạn lan rộng ra vốn từ một cách nhanh gọn mà không kém phần khoa học .
Đặc biệt, mỗi từ vựng tiếng Anh trong GOGA đều được minh họa bằng hình ảnh sinh động tích hợp hướng dẫn phát âm từ cụ thể, giúp bạn hiểu về từ một cách tổng lực và ghi nhớ lâu hơn .
GOGA hiện đã xuất hiện trên cả 2 nền tảng Android và iOS. Tải GOGA không lấy phí theo các đường link dưới đây :

Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!

Xem thêm :

Liên kết:KQXSMB
Alternate Text Gọi ngay