NE-S1 Series, Biến tần hitachi NE-S1 Series, Hitachi Inverter NES1

18/08/2022 admin

Tính năng biến tần Hitachi NE-S1 Series :

  • Các thông số được cài đặt sẵn
  • Tùy chọn hiện thị
  • Truyền thông theo chuẩn mosbus RTU-485
  • Tích hợp sẵn chế độ điều khiển PID, Timer delay, điều khiển logic
  • Lựa chọn tín hiệu đầu vào Sink/Source
  • Tiêu chuẩn  CE / UL / cUL / c -Tick

Được thiết kế cho hiệu suất tuyệt vời và thân thiện với người sử dụng

Cấu hình

  • Biến tần Hitachi NE-S1 Series là dòng biến tần kinh tế, công suất nhỏ, thiết kế nhỏ gọn, chuyên dùng cho các ứng dụng đơn giản như: bơm, quạt, dệt, băng tải nhỏ…

Công suất: 

  • 1 pha vào, 3 pha ra – 200~240VAC: 0.2 ~ 2.2kW (1/4 ~ 3Hp).
  • 3 pha vào, 3 pha ra – 200~240VAC: 0.2 ~ 2.2kW (1/4 ~ 3Hp).
  • 3 pha vào, 3 pha ra – 380~480VAC: 0.4 ~ 4.0kW (1/2 ~ 5Hp).

Tiết kiệm khoảng trống Sản phẩm nhỏ nhất được mong đợi

  • Nhỏ hơn 43% so với X200 (0.2kW)
  • Cài đặt Side by side tiết kiệm diện tích
* Side-by-side installation: derating for carrier frequency and output current required
NE-S1 Series

Biến tần hitachi NE-S1 Series :

Vận hành đơn thuần

  • RUN/Stop/Rest is integrated in one button for simple operation.
  • Full function attachable operator available as an option.
NE-S1 Series - Standard Operator NE-S1 Series – Option Operator

Tiêu chuẩn quốc tế

    • Conformity to global standards(conforms to CE/UL/c-UL/c-Tick)

Conformity to global standards(conforms to CE/UL/c-UL/c-Tick)

    Compatible to both sink and source as standard. (logic input is compatible with both sink and source logic.) RS485 Modbus-RTU communication port is standard.

Chức năng để đạt được tiết kiệm chi phí nguồn năng lượng

  • Automatic energy saving function is implemented to minimize energy consumption
  • Arithmetic .operation and delay functions
  • Keypad / Terminal Switching
  • 2nd motor function
  • Three wire Operation Function
  • Analog Input Disconnection Detect Function

ứng dụng của biến tần NE-S1 Series

Ứng dụng của biến tần Hitachi NE-S1 Series

  • Quạt, điều hòa không khí .
  • Đơn bơm
  • Máy chế biến thực phẩm
  • Dệt
  • Băng tải nhỏ …

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN HITACHI NE-S1 SERIES

1. Biến tần Hitachi  NES-1:

biến tần Hitachi NE-S1

2. Thao tác trên màn hình biến tần Hitachi NE-S1 Series:

NE-S1 Series

Sử dụng Bảng điều khiển (Tùy chọn)

NE-S1 Series

Bản đồ điều hướng bàn phím

NE-S1 Series

Chế độ chỉnh một chữ số

Nếu mã chức năng hoặc dữ liệu mục tiêu xa vị trí hiện tại, sử dụng chế độ chỉnh sửa một chữ làm cho nó nhanh hơn để điều hướng ở đó.
Nhấn phím lên và xuống cùng một lúc sẽ đưa bạn vào chế độ điều hướng theo từng chữ số.

NE-S1 Series

– Đầu tiên, khi cấp nguồn cho biến tần thì màn hình hiển thị NE-S1-OP sẽ hiển thị 0.00 ( Hz ). Sau đó ta nhấn phím để đến nhóm thông số kỹ thuật d. – Để chọn hàm cài đặt ( từ d002 đến d104 ) ta nhấn phím hoặc để đến hàm cần cài đặt. Sau đó nhấn và nhấn hoặc để xem, biến hóa hoặc định nghĩa lại giá trị trong hàm đó. Sau khi đổi khác giá trị ta nhấn để lưu lại và thoát ra lại hàm cài đặt khi nãy, nếu không muốn lưu lại giá trị đang đổi khác ta nhấn để thoát ra ngoài .
– Nếu muốn chuyển từ nhóm thông số kỹ thuật này sang nhóm thông số kỹ thuật khác ta nhấn .

3. Các nhóm cài đặt của biến tần Hitachi NES-1:

  • Nhóm d: các thông số giám sát hoạt động của biến tần.
  •  Nhóm F: các thông số cài đặt thời gian tăng tốc/giảm tốc…
  • Nhóm A: các thông số cài đặt cơ bản cho biến tần: điều chỉnh tần số, kiểu chạy, PID, analog, chạy nhiều cấp tốc độ…
  • Nhóm b: gồm các hàm bảo vệ…
  • Nhóm C: định nghĩa chức năng cho các terminal…
  • Nhóm H: cài đặt các thông số của động cơ.

4. Hướng dẫn cài đặt các chức năng cơ bản

Trả về mặc định nhà sản xuất:

  • b084:  chọn 02 (chọn khởi tạo lại tất cả các thông số cài đặt của nhà sản xuất).
  • b180: chọn 01 (cho phép khởi tạo lại).

4.1 Chức năng chạy bằng terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở ngoài, tần số tối đa là 0Hz.

Chúng ta vào những hàm cài đặt sau :

Nhóm A:

  • A001: chọn 01 (điều chỉnh tần số bằng terminal ngoài hoặc biến trở ngoài).
  • A002: chọn 01 (chọn tín hiệu chạy bằng terminal ngoài).
  • A003: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
  • A004: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).

Nhóm C:

  • C001-C005: định nghĩa chức năng cho các terminal [1]-[5].
  • Các giá trị của terminal [1]-[5] được định nghĩa sẵn như sau:     [1]: chạy thuận, [2] chạy ngược, [3]: chạy tốc độ 1 (nhiều cấp tốc độ), [4]: tốc độ 2 (chạy nhiều cấp tốc độ), [5]: reset.

Nhóm F:

  • F002: cài đặt thời gian tăng tốc.
  • F003: cài đặt thời gian giảm tốc.

Nhóm H:

  • H003: cài đặt công suất của động cơ.
  • H004: cài đặt số cực của động cơ.

4.2 Chức năng chạy bằng terminal ngoài, điều chỉnh tần số bằng biến trở có sẵn trên màn hình NE-S1-OP, tần số tối đa là 50Hz.

Chúng ta vào những hàm cài đặt sau :

Nhóm A:

  • A001: chọn 00 (điều chỉnh tần số bằng biến trở nội).
  • A002: chọn 01 (chọn tín hiệu chạy bằng terminal ngoài).
  • A003: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
  • A004: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).

Nhóm C:

  • C001-C005: định nghĩa chức năng cho các terminal [1]-[5].
  • Các giá trị của terminal [1]-[5] được định nghĩa sẵn như sau:  [1]: chạy thuận, [2] chạy ngược, [3]: chạy tốc độ 1 (chạy nhiều cấp tốc độ), [4]: tốc độ 2 (chạy nhiều cấp tốc độ), [5]: reset.

Nhóm F:

  • F002: cài đặt thời gian tăng tốc.
  • F003: cài đặt thời gian giảm tốc.

Nhóm H:

  • H003: cài đặt công suất của động cơ.
  • H004: cài đặt số cực của động cơ.

4.3 Chức năng chạy bằng phím bấm trên màn hình NE-S1-OP, điều chỉnh tần số bằng biến trở nội, tần số tối đa là 50Hz.

Chúng ta vào những hàm cài đặt sau :

Nhóm A:

  •  A001: chọn 00 (điều chỉnh tần số bằng biến trở nội).
  • A002: chọn 02 (chọn tín hiệu chạy bằng phím RUN trên bàn phím).
  • A003: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số cơ bản).
  • A004: chỉnh thành 50.0 (Hz) (cài đặt tần số tối đa).

Nhóm C:

  • C001-C005: định nghĩa chức năng cho các terminal [1]-[5].
  • Các giá trị của terminal [1]-[5] được định nghĩa sẵn như sau: [1]: chạy thuận, [2] chạy ngược, [3]: chạy tốc độ 1 (nhiều cấp tốc độ), [4]: tốc độ 2 (chạy nhiều cấp tốc độ), [5]: reset.

Nhóm F:

  • F002: cài đặt thời gian tăng tốc.
  • F003: cài đặt thời gian giảm tốc.
  • F004: chọn chiều chạy cho phím RUN trên bàn phím (00: chiều thuận/ 01: chiều ngược).

Nhóm H:

  • H003: cài đặt công suất của động cơ.
  • H004: cài đặt số cực của động cơ.

BIẾN TẦN HITACHI NE-S1 : HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ĐIỀU KHIỂN BẰNG CÔNG TẮC NGOÀI, BIẾN TRỞ NGOÀI

Điều khiển tần số qua biến trở ngoài/ 0~10V và chạy dừng bằng công tắc ngoài

Bước 1:Vào nhóm A Group : Standard Functions của biến tần Hitachi (dòng NE-S1)
Vào hàm A001 : Chọn “1” Cho phép điều chỉnh tần số bằng biến trở ngoài trên biến tần Hitachi.
Vào hàm A002 : Chọn “1” Cho phép nhận tín hiệu chạy dừng bằng công tắc ngoài trên biến tần Hitachi.
Vào hàm ACC : Cài giá trị “0~6000”(Sec)_ Thời gian tăng tốc cho biến tần Hitachi.
Vào hàm dEC : Cài giá trị “0~6000”(Sec)_ Thời gian giảm tốc cho biến tần Hitachi.
Vào hàm A004 : để cài đặt tần số tối đa biến tần hoạt động (tối đa 400Hz)
Vào hàm A003 : Cài “30~400”Cài đặt tần số cơ bản cho biến tần (thường cài bằng tần số A004).

Bước 2 : vào nhóm Monitoring And Main Profile Paramaters
+ Vào hàm F002 để cài đặt thời gian tăng tốc cho biến tần Hitachi
+ Vào hàm F003 để cài đặt thời gian giảm tốc cho biến tần Hitachi

Các hàm đã cài trên bước 1 và 2 cơ bản biến tần Hitachi đã chạy tốt. Tuy nhiên trong 1 số ít trường hợp thiết yếu cài thêm 1 số ít hàm sau :

_Hàm B091 :
Chọn “0”_Cho phép biến tần dừng theo kiểu Decelerate.
Chọn “1”_Cho phép dừng theo kiểu Free run

_Hàm A041 : Chọn “0” _Điều khiển Torque trên biến tần Hitachi theo chế độ Manual.
=> A042 cài % (0~20) Torque cho biến tần
=> Hàm A041 : Chọn “1”_Điều khiển Torque  trên biến tần Hitachi theo chế độ Auto.

Trả về thông số mặt định của nhà sản xuất
_Hàm B084 : Chọn “3 Chọn reset tất cả ( 1: reset lỗi, 2: reset cài đặt)
_Hàm B180 : Chọn “1” để bắt đầu reset
 

Lưu đồ cài đặt biến tần Hitachi

NE-S1 Series

  • Sơ đồ đấu dây :
    L + 1  : chạy thuận
    L + 2 : chạy nghịch
    H + O/OI + L : 3 chân biến trở (O/OI là chân giữa)
    NE-S1 Series

CÁC DÒNG SẢN PHẨM HITACHI NE-S1:

Biến tần Hitachi NE-S1-004HB

  • NE-S1-004HB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 3 pha ra 3 pha 380VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Tần số hoạt động 0.4kW(1/2Hp)
  • Dòng định mức 1.5A
  • 0.1 ~ 400Hz.Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-007HB

  • NE-S1-007HB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, Vào 3 pha ra 3 pha 380VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suất 0.75kW(1Hp).
  • Dòng định mức 2.5A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-007SB

  • NE-S1-007SB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 1 pha ra 3 pha 220VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suất 0.75kW (1Hp)
  • Dòng định mức 4A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-015HB

  • NE-S1-015HB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 3 pha ra 3 pha 380VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suât 1.5kW(2Hp)
  • Dòng định mức 4.1A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-015SB

  • NE-S1-015SB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 1 pha ra 3 pha 220VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suất 1.5kW (2Hp)
  • Dòng định mức 7.1A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-022HB

  • NE-S1-022HB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 3 pha ra 3 pha 380VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suất 2.2kW(3Hp)
  •   Dòng định mức 5.5A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-022SB

  • NE-S1-022SB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 1 pha ra 3 pha 220VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • công suất 0.75kW (1Hp)
  • Dòng định mức 4A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Biến tần Hitachi NE-S1-040HB

  • NE-S1-040HB là dòng biến tần kinh tế, hoạt động đơn giản, vào 3 pha ra 3 pha 380VAC (Có sẵn 1 phím bấm Run/Stop – Màn hình cài đặt mua riêng)
  • Công suất 4.0kW(5Hp)
  • Dòng định mức 8A
  • Tần số hoạt động 0.1 ~ 400Hz.
  • Mô-men khởi động 100%.
  • Khả năng chịu quá tải: 150% trong 60 giây.
  • Truyền thông: tích hợp sẵn RS-485.
  • Ứng dụng: đơn bơm, quạt, băng tải nhỏ, dệt…

Download catalog hitachi NE-S1 series inverter

Xem thêm các dòng Biến tần Hitachi
Alternate Text Gọi ngay