Từ vựng tiếng Trung về đời sống hàng ngày – https://suachuatulanh.edu.vn

23/03/2023 admin
Bạn luôn tự ti về vốn từ vựng tiếng Trung của mình quá ít, không đủ dùng. Bạn không biết những hoạt động giải trí hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào ? Bạn gặp khó khăn vất vả khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng trung ? Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn ? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ trình làng với bạn từ vựng tiếng Trung và những mẫu câu tiếng Trung đơn thuần theo chủ đề đời sống hằng ngày nhé !

1. TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY

1

回家

huí jiā Về nhà
2 tuō yīfú Thay quần áo
3 huàn xié Thay giày
4 shàng cèsuǒ Đi vệ sinh
5 xǐshǒu Rửa tay
6 chī wǎnfàn Ăn tối
7 xiūxi Nghỉ ngơi
8 dú bàozhǐ Đọc báo
9 kàn diànshì Xem tivi
10 tīng yīnyuè Nghe nhạc
11 wán yóuxì Chơi trò chơi
12 xǐzǎo Đi tắm
13 línyù Tắm vòi hoa sen
14 pào zǎo Ngâm bồn
15 shàngchuáng Lên giường
16 guān dēng Tắt đèn
17 开灯 kāi dēng Bật đèn
18 shuìjiào Đi ngủ
19 起床 qǐchuáng Thức dậy
20 chuān yīfú Mặc quần áo

Phần 2

21 shuāyá Đánh răng
22 xǐliǎn Rửa mặt
23 shūtóu Chải đầu
24 guā húzi Cạo râu
25 huàzhuāng/dǎbàn Trang điểm
26 chī zǎofàn Ăn sáng
27 chuān xié Đi giày
28 dài màozi Đội mũ
29 ná bāo Cầm túi
30 chūmén Ra ngoài
31 kāichē Lái xe
32 zǒulù Đi bộ
33 dǎ di Bắt taxi
34 chī wǔfàn Ăn trưa
35 shàngbān Đi làm
36 shàngkè Đi học
37 xiàbān Tan làm
38 xiàkè Tan học
39 duànliàn shēntǐ Tập thể dục
40 pǎobù Chạy bộ

Phần 3

41 zhào jìng zǐ Soi gương
42 huà zhuāng Trang điểm
43 Zìzhào Chụp ảnh tự sướng
44 Chuīniú Chém gió
45 páshān Leo núi
46 yěyíng Cắm trại dã ngoại
47 túbù lǚxíng Du lịch bộ hành
48 chàng kǎlā ok Hát Karaoke
49 qù hǎibiān Đi chơi biển
50 shàng wǎng Lướt mạng
51 shàng liǎn shū Lướt facebook
52 jiēwǔ Hip hop
53 huábǎn Trượt patin
54 pānyán Leo núi
55 dă lánqiú Chơi bóng rổ

Phần 4
56

qù lùyíng Đi cắm trại
57 qù huáchuán Đi chèo thuyền
58 yóu shān wán shuǐ Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
59 jiànshēn Tập gym
60 kànshū Đọc sách
61 jùhuì Tụ họp, gặp gỡ
62 chīhē Ăn uống
63 chī shāokǎo/huǒguō Ăn đồ nướng/ lẩu
64 guàng gòuwù zhòng xīn Đi dạo trung tâm thương mại
65 guàng chāoshì Đi siêu thị
66 guàng gōngyuán Đi dạo công viên
67 cānjiā zhìyuàn huódòng   Tham gia hoạt động tình nguyện
68 dǎgōng Làm thêm
69 xué yīngyǔ/ hànyǔ Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
70 dǎbàn Trang điểm
71 zuò měiróng Làm đẹp

 

2. MỘT SỐ MẪU CÂU ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG


1. 我每天 6 点起床 。
Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng .
Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .
2. 星期天不要上班 , 所以我 9 点起床 。
Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng .
Cuối tuần không phải đi làm ra 9 giờ mới dậy .
3. 我起床后一般会刷牙洗脸 。
Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn .
Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc .
4. 我一般上午 7 点吃早饭 。
Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn .
Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ
5. 我经常骑车去上班 。
Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe đi làm .
6. 晚上我常常上网看新闻 。
Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén .
Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức .
7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸 。
Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ .
Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo .
8. 我经常开车去上班 。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān .
Tôi thường lái xe hơi đi làm .
9. 在业余时间 , 我经常看电影 、 读书或者去打球 。
Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú .
Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng .

Phần 2:

10. 我很喜欢烹饪 。
Wǒ hën xǐhuān pēngrèn .
Tôi rất thích nấu nướng .
11. 我下午 6 点下班 。
Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān .
Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm .
12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步 。
Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù .
Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ .
13. 我晚上 8 点洗澡 。
Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo .
Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ .
14. 我晚上 11 点睡觉 。
Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào .
Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ .
15. 我有时候什么也不做 。
Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò .
Tôi có lúc chẳng làm gì cả .
Trên đây là một số ít từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn san sẻ cùng những bạn, kỳ vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của những bạn .

Xem thêm

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Alternate Text Gọi ngay