Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (30 đề)
Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (30 đề)
Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án (30 đề)
Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới là Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án ( 30 đề ), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm trên cao trong những bài thi Toán 8 .
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) (3x – 7)(x + 5) = (5 + x)(3 – 2x)
Bài 2. (2 điểm)
a ) Tính độ dài x trong hình vẽ ( Biết DE / / BC )
b. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm, phân giác AD. Tính độ dài của BD và CD .
Bài 3. (1.5 điểm)
Số học sinh của lớp 8A hơn số học viên của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học viên của lớp 8B bằng 3/2 số học viên của lớp 8A. Tính số học viên lúc đầu của mỗi lớp .
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh
a ) ΔMHA ∼ ΔHBA
b ) AM.AB = AN.AC
c ) Gọi I là trung điểm của AH. Tìm điều kiện kèm theo của tam giác ABC để M ; I ; N thẳng hàng .
Quảng cáo
Bài 5. (0.5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Câu | Phần | Nội dung |
---|---|---|
Câu 1 (3 điểm) | a | |
b | ||
c | ||
Câu 2 (2 điểm) | a |
Áp dụng hệ quả của định lý Ta-lét ta có : |
b |
Ta có : |
|
Câu 3 (1,5 điểm) |
Gọi số học viên lớp 8B là x ( x ∈ N ; x > 5 ; học viên )Số học sinh lớp 8A là : x + 5 ( học viên )Vì khi chuyển 10 học viên lớp 8A sang lớp 8B thì số học viên lớp 8B gấp rưỡi số học viên lớp 8A nên ta có phương trình : Giải pt và tìm được x = 35 ( thỏa mãn nhu cầu )Vậy Số học sinh lớp 8A lúc đầu là : 40 học viênSố học sinh lớp 8B lúc đầu là : 35 học viên |
|
Câu 4 (3 điểm) | a |
Vẽ hình đúng đến phần aXét ΔMHA và ΔHBA có :∠ AMH = ∠ AHB = 90 o ( gt )∠ A : Góc chung
Suy ra, ΔMHA ∼ ΔHBA (g.g) |
b |
Từ ( 1 ) và ( 2 ) suy ra : AM.AB = AN.AC |
|
c | Ta có :∠ MIH = ∠ MAI + ∠ AMI∠ NIH = ∠ NAI + ∠ ANIVì I là trung điểm của AC và ΔMHA và ΔNHA vuông tại M và N nên ta có AIN và AIM cân tại I. Suy ra :∠ MAI = ∠ AMI và ∠ NAI = ∠ ANIDo đó : ∠ MIH + ∠ NIH = 2 ( ∠ MAI + ∠ NAI )M ; I ; N thẳng hàng ⇔ ∠ MIH + ∠ NIH = 180 o ⇔ ∠ MAI + ∠ NAI = 90 o hay tam giác ABC vuông tại A . | |
Câu 5 (0,5 điểm) |
|
Quảng cáo
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
là:
A. x ≠ 1 B. x ≠ 1 và x ≠ – 2 C. x ≠ – 2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2
Câu 2: x = -2 là nghiệm của phương trình
Câu 3: Phương trình x3 – 1 = 0 tương đương với phương trình
Câu 4: Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
B. Phương trình ( 3 ) có tập nghiệm là S = R
C. Phương trình ( 2 ) tương tự với phương trình ( 3 )
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5: Cho ΔMNP, EF // MP, E ∈ MN, F ∈ NP ta có
Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó
bằng
Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng
, chu vi ΔABC bằng 60cm, chu vi ΔHIK bằng:
A. 30 cm B. 90 cm C. 9 dm D. 40 cm
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k, ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m. ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo tỷ số đồng dạng
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó .
Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC .
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân .
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 – 4 x + y2 – 6 y + 15 = 2
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A,C | A,B,D | A,C | C | C | B,C | C |
Câu 1.
Điều kiện:
Chọn B .
Câu 2. x = -2 là nghiệm của phương trình
Chọn A, C .
Câu 3.Phương trình x3 – 1 = 0 tương đương với phương trình
Hai phương trình tương đường là hai phương trình có cùng tập nghiệm .
* ) x3 – 1 = 0 ⇔ x3 = 1 ⇔ x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình x3 – 1 = 0
⇒ Loại đáp án A, C
* )
Tập nghiệm của phương trình x3 – 3 x + 2 = 0 là S = { 1 ; 2 }
Vậy phương trình x3 – 1 = 0 tương tự với phương trình x3 – x2 + x – 1 = 0
Câu 4.
Vậy đáp án cần chọn là : B
Câu 5.
Vì EF//MP nên áp dụng định lý Ta-lét trong tam giác MNP ta được:
Câu 6.
Chọn C .
Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng
, chu vi ΔABC bằng 60cm, chu vi ΔHIK bằng:
A. 30 cm B. 90 cm C. 9 dm D. 40 cm
Câu 8:
Vì :
ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k
ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m
Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng k. m
Suy ra, ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng
Chọn C .
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó .
Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC .
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân .
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 – 4 x + y2 – 6 y + 15 = 2
C.
Hướng dẫn chấm | |
Bài 1 (3 điểm) | |
Bài 2 (2 điểm) |
Gọi x là chữ số hàng chục của số phải tìm (ĐK: 0 |
Bài 3 (3 điểm) |
a. Tính AD, DC Xét tam giác ABC vuông tại A, vận dụng định lý Py-ta-go ta có : AB2 + AC2 = BC2 ⇒ BC2 = 100 ⇒ BC = 10 cm Xét tam giác ABC, có BD phân giác của góc ABC nên ta có : ⇒ AD = 3 cm, DC = 5 cm |
b. Xét tam giác ABH, có BI là phân giác của góc ABH nên ta có : |
|
Bài 4 (1 điểm) |
Suy ra, x – 2 = 0 ; y – 3 = 0 ⇒ x = 2 ; y = 3 Vậy x = 2 ; y = 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Bài 1 (3đ): Giải phương trình sau :
a ) 2 x + 4 = x – 1
b ) 2 x ( x – 3 ) – 5 ( x – 3 ) = 0
c)
Bài 2 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ trung bình là 15 km / h. Lúc về người đó đi với tốc độ trung bình là 12 km / h, nên thời hạn về nhiều hơn thời hạn đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài 3 (3.5đ): Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao điểm của AD và BC.
a ) Tính độ dài OC ; CD .
b ) Chứng minh rằng FD.BC = FC.AD ;
c ) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh OM = ON
Bài 4 (.5đ): Giải phương trình sau.
( x2 + 1 ) 2 + 3 x ( x2 + 1 ) + 2×2 = 0
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Bài | Nội dung |
Bài 1 (3đ) |
a ) 2 x + 4 = x – 1 ⇔ 2 x – x = – 4 – 1 ⇔ x = – 5 Vậy S = { – 5 } |
b ) |
|
Bài 2 (3đ) |
Gọi quãng đường AB là x ( km / h, x > 0 ) Vậy quãng đường AB dài 22 km . |
Bài 4 (3,5đ) |
|
b) Xét tam giác FAB có |
|
Bài 5 (0.5đ) |
Vậy phương trình có duy nhất 1 nghiệm là x = – 1 . |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a ) 3 x – 9 = 0b ) 3 x + 2 ( x + 1 ) = 6 x – 7
c)
Câu 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường)
Câu 3: (1,5 điểm)
a ) Giải bất phương trình 7 x + 4 ≥ 5 x – 8 và màn biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ’ B’C ’ có chiều cao AA ’ = 6 cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông AB = 4 cm và AC = 5 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ .
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng ( d ) đi qua A và song song với đường thẳng BC, Bảo hành vuông góc với ( d ) tại H .
a ) Chứng minh ΔABC ∼ ΔHAB
b ) Gọi K là hình chiếu của C trên ( d ). Chứng minh AH.AK = BH.CK
c ) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích quy hoạnh ΔMBC, khi AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm .
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Câu | Nội dung |
Câu 1 (3 điểm) |
a ) Giải phương trình . 3 x – 9 = 0 ⇒ 3 x = 9 ⇒ x = 3 Vậy S = { 3 } |
b ) 3 x + 2 ( x + 1 ) = 6 x – 7 ⇒ 3 x + 2 x + 2 = 6 x – 7⇒ 2 + 7 = 6 x – 3 x – 2 x ⇒ 9 = x ⇒ x = 9 | |
Câu 2 (1.5 điểm) |
Gọi tốc độ ( km / h ) của xe hơi thứ 1 là x ( x > 0 )Vận tốc của xe hơi thứ 2 là : x + 20Đến khi hai xe gặp nhau ( 10 giờ 30 phút ) : Giải ra ta được x = 40Trả lời :Vận tốc của xe hơi thứ 1 là 40 ( km / h )Vận tốc của xe hơi thứ 2 là 60 ( km / h ) |
Câu 3 (1.5 điểm) |
a ) 7 x + 4 ≥ 5 x – 8 ⇒ 7 x – 5 x ≥ – 8 – 4 ⇒ 2 x ≥ – 12 ⇒ x ≥ – 6 Vậy S = { x | x ≥ – 6 } |
Câu 4 (1 điểm) | |
Câu 5 (3 điểm) | |
Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2022 – 2023 tinh lọc khác :
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2021 – 2022 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Tư Vấn Hỗ Trợ